Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thận – Tiết Niệu – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thận - Tiết Niệu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chức năng chính của cầu thận trong quá trình lọc máu là gì?

  • A. Tái hấp thu glucose và amino acid trở lại máu.
  • B. Lọc các chất hòa tan nhỏ và nước từ máu vào ống thận.
  • C. Bài tiết các chất thải và thuốc từ máu vào ống thận.
  • D. Điều hòa huyết áp thông qua hệ renin-angiotensin-aldosterone.

Câu 2: Hormone nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp của thận?

  • A. Aldosterone
  • B. Angiotensin II
  • C. Hormone chống bài niệu (ADH/Vasopressin)
  • D. Hormone cận giáp (PTH)

Câu 3: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có thể gặp tình trạng thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng.
  • B. Giảm hấp thu sắt ở ruột do rối loạn chức năng thận.
  • C. Tăng phá hủy hồng cầu do urê máu cao.
  • D. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) bởi thận.

Câu 4: Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để đánh giá chức năng lọc của cầu thận?

  • A. Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)
  • B. Tổng phân tích nước tiểu
  • C. Điện giải đồ máu
  • D. Định lượng protein niệu

Câu 5: Một người đàn ông 60 tuổi đến khám vì tiểu khó, tiểu rắt, và cảm giác bàng quang không rỗng hoàn toàn sau khi tiểu. Triệu chứng này gợi ý bệnh lý nào sau đây?

  • A. Viêm cầu thận cấp
  • B. Phì đại tuyến tiền liệt lành tính (BPH)
  • C. Sỏi thận
  • D. Viêm bàng quang cấp

Câu 6: Loại sỏi thận nào thường gặp nhất và liên quan đến tình trạng tăng canxi niệu?

  • A. Sỏi acid uric
  • B. Sỏi struvite
  • C. Sỏi canxi oxalate
  • D. Sỏi cystine

Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra khi bệnh nhân suy thận mạn không được điều trị hoặc điều trị không hiệu quả, dẫn đến tăng kali máu?

  • A. Phù phổi cấp
  • B. Hôn mê gan
  • C. Xuất huyết tiêu hóa ồ ạt
  • D. Rối loạn nhịp tim, ngừng tim

Câu 8: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) được sử dụng trong điều trị bệnh thận mạn vì tác dụng chính nào sau đây?

  • A. Tăng cường chức năng lọc cầu thận.
  • B. Giảm protein niệu và bảo vệ chức năng thận.
  • C. Tăng cường đào thải kali qua thận.
  • D. Giảm nguy cơ nhiễm trùng đường tiết niệu.

Câu 9: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI) có các triệu chứng như tiểu buốt, tiểu rắt, đau vùng hạ vị. Tác nhân gây bệnh UTI thường gặp nhất là gì?

  • A. Streptococcus pneumoniae
  • B. Staphylococcus aureus
  • C. Escherichia coli (E. coli)
  • D. Pseudomonas aeruginosa

Câu 10: Phương pháp điều trị thay thế thận (renal replacement therapy - RRT) nào sau đây sử dụng màng bụng của bệnh nhân để lọc máu?

  • A. Thận nhân tạo (Hemodialysis)
  • B. Thẩm phân phúc mạc (Peritoneal dialysis)
  • C. Ghép thận (Kidney transplantation)
  • D. Lọc máu liên tục (Continuous renal replacement therapy - CRRT)

Câu 11: Chức năng nội tiết quan trọng của thận liên quan đến sản xuất hormone erythropoietin là gì?

  • A. Kích thích sản xuất hồng cầu ở tủy xương.
  • B. Điều hòa huyết áp thông qua co mạch.
  • C. Tái hấp thu canxi ở ống thận.
  • D. Chuyển hóa vitamin D thành dạng hoạt động.

Câu 12: Một bệnh nhân nhập viện với tình trạng vô niệu, phù, tăng huyết áp, và xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu và protein niệu. Hội chứng thận học nào phù hợp nhất với tình trạng này?

  • A. Hội chứng thận hư (Nephrotic syndrome)
  • B. Bệnh thận IgA (Berger"s disease)
  • C. Hội chứng viêm thận cấp (Nephritic syndrome)
  • D. Viêm ống thận mô kẽ cấp

Câu 13: Điều gì xảy ra với nồng độ kali máu khi thận suy giảm chức năng bài tiết kali?

  • A. Nồng độ kali máu giảm (Hypokalemia).
  • B. Nồng độ kali máu tăng (Hyperkalemia).
  • C. Nồng độ kali máu không thay đổi.
  • D. Nồng độ kali máu tăng rồi giảm thất thường.

Câu 14: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh thận đa nang di truyền (polycystic kidney disease - PKD). Cơ chế di truyền phổ biến nhất của bệnh này là gì?

  • A. Di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường (Autosomal recessive).
  • B. Di truyền liên kết nhiễm sắc thể giới tính X (X-linked).
  • C. Di truyền ty thể (Mitochondrial inheritance).
  • D. Di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường (Autosomal dominant).

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ tái phát sỏi thận canxi oxalate ở bệnh nhân đã từng bị sỏi thận?

  • A. Uống đủ nước hàng ngày (2-3 lít).
  • B. Ăn nhiều thực phẩm giàu canxi.
  • C. Hạn chế protein động vật trong chế độ ăn.
  • D. Sử dụng vitamin C liều cao.

Câu 16: Trong trường hợp suy thận cấp trước thận (pre-renal AKI), nguyên nhân gây suy giảm chức năng thận là gì?

  • A. Tổn thương trực tiếp tế bào ống thận do thuốc hoặc độc tố.
  • B. Tắc nghẽn đường niệu dưới do sỏi hoặc u.
  • C. Giảm lưu lượng máu đến thận (ví dụ: mất nước, suy tim).
  • D. Viêm cầu thận do bệnh lý tự miễn.

Câu 17: Loại thuốc lợi tiểu nào có thể gây tăng kali máu (hyperkalemia) như một tác dụng phụ?

  • A. Furosemide (Lasix)
  • B. Hydrochlorothiazide
  • C. Mannitol
  • D. Spironolactone

Câu 18: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây KHÔNG thường gặp trong hội chứng thận hư?

  • A. Phù toàn thân
  • B. Protein niệu lượng nhiều
  • C. Tăng huyết áp
  • D. Giảm albumin máu

Câu 19: Trong điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu dưới không biến chứng ở phụ nữ, kháng sinh nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn do phổ kháng khuẩn phù hợp và ít tác dụng phụ?

  • A. Ciprofloxacin
  • B. Nitrofurantoin
  • C. Amoxicillin-clavulanate
  • D. Ceftriaxone

Câu 20: Chức năng chính của ống lượn gần trong quá trình hình thành nước tiểu là gì?

  • A. Tái hấp thu phần lớn glucose, amino acid, và bicarbonate.
  • B. Bài tiết các ion kali và hydrogen để điều chỉnh pH máu.
  • C. Tái hấp thu nước dưới tác dụng của ADH.
  • D. Lọc các chất có kích thước lớn như protein và tế bào máu.

Câu 21: Xét nghiệm nước tiểu 24 giờ được sử dụng để định lượng chính xác yếu tố nào sau đây, giúp chẩn đoán và theo dõi bệnh thận?

  • A. Tỷ trọng nước tiểu
  • B. pH nước tiểu
  • C. Protein niệu
  • D. Glucose niệu

Câu 22: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối cần được điều trị thay thế thận. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là một lựa chọn điều trị thay thế thận?

  • A. Ghép thận
  • B. Thận nhân tạo (lọc máu)
  • C. Thẩm phân phúc mạc
  • D. Lọc máu liên tục (CRRT)

Câu 23: Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là do sự thay đổi nào trong huyết tương?

  • A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch.
  • B. Giảm áp lực keo huyết tương do giảm albumin máu.
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch.
  • D. Rối loạn chức năng bạch mạch.

Câu 24: Yếu tố nguy cơ chính gây viêm cầu thận mạn tính dẫn đến suy thận mạn giai đoạn cuối là gì?

  • A. Bệnh lý cầu thận tiên phát (ví dụ: viêm cầu thận IgA).
  • B. Nhiễm trùng đường tiết niệu tái phát.
  • C. Sỏi thận kéo dài không điều trị.
  • D. Tăng huyết áp không kiểm soát.

Câu 25: Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị tăng phosphat máu ở bệnh nhân suy thận mạn, giúp ngăn ngừa biến chứng rối loạn chuyển hóa xương?

  • A. Vitamin D
  • B. Erythropoietin
  • C. Chất gắn phosphate (Phosphate binders)
  • D. Bicarbonate natri

Câu 26: Trong quá trình điều trị suy thận mạn bằng thận nhân tạo, biến chứng hạ huyết áp trong khi lọc máu thường xảy ra do cơ chế nào?

  • A. Tăng cung lượng tim đột ngột.
  • B. Co mạch máu ngoại biên quá mức.
  • C. Phản ứng dị ứng với màng lọc.
  • D. Giảm nhanh chóng thể tích tuần hoàn.

Câu 27: Một phụ nữ mang thai bị nhiễm trùng đường tiết niệu không triệu chứng (asymptomatic bacteriuria). Tại sao cần điều trị tình trạng này ngay cả khi không có triệu chứng?

  • A. Để giảm nguy cơ lây nhiễm cho thai nhi.
  • B. Để ngăn ngừa tiến triển thành viêm thận bể thận và biến chứng thai kỳ.
  • C. Để cải thiện chức năng thận của mẹ trong thai kỳ.
  • D. Để giảm triệu chứng tiểu buốt, tiểu rắt có thể xuất hiện sau này.

Câu 28: Loại hình tổn thương thận cấp (AKI) nào thường gặp nhất ở bệnh nhân nhập viện và liên quan đến tình trạng giảm tưới máu thận?

  • A. Suy thận cấp trước thận (Pre-renal AKI).
  • B. Suy thận cấp tại thận (Intra-renal AKI).
  • C. Suy thận cấp sau thận (Post-renal AKI).
  • D. Viêm ống thận mô kẽ cấp.

Câu 29: Biện pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng đầu tiên để đánh giá hệ tiết niệu khi nghi ngờ có sỏi thận hoặc tắc nghẽn đường niệu?

  • A. Chụp CT scan bụng không thuốc cản quang.
  • B. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị.
  • C. Siêu âm thận và đường tiết niệu.
  • D. Chụp niệu đồ tĩnh mạch (IVU).

Câu 30: Trong trường hợp bệnh nhân bị ngộ độc ethylene glycol (một loại chất chống đông), cơ chế gây tổn thương thận cấp chủ yếu là do?

  • A. Gây co mạch thận và giảm tưới máu thận.
  • B. Hình thành tinh thể oxalate gây tắc nghẽn và tổn thương ống thận.
  • C. Gây viêm cầu thận cấp do phản ứng miễn dịch.
  • D. Gây tổn thương mạch máu thận và hoại tử vỏ thận.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Chức năng chính của cầu thận trong quá trình lọc máu là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Hormone nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp của thận?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có thể gặp tình trạng thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để đánh giá chức năng lọc của cầu thận?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một người đàn ông 60 tuổi đến khám vì tiểu khó, tiểu rắt, và cảm giác bàng quang không rỗng hoàn toàn sau khi tiểu. Triệu chứng này gợi ý bệnh lý nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Loại sỏi thận nào thường gặp nhất và liên quan đến tình trạng tăng canxi niệu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra khi bệnh nhân suy thận mạn không được điều trị hoặc điều trị không hiệu quả, dẫn đến tăng kali máu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) được sử dụng trong điều trị bệnh thận mạn vì tác dụng chính nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI) có các triệu chứng như tiểu buốt, tiểu rắt, đau vùng hạ vị. Tác nhân gây bệnh UTI thường gặp nhất là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phương pháp điều trị thay thế thận (renal replacement therapy - RRT) nào sau đây sử dụng màng bụng của bệnh nhân để lọc máu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chức năng nội tiết quan trọng của thận liên quan đến sản xuất hormone erythropoietin là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một bệnh nhân nhập viện với tình trạng vô niệu, phù, tăng huyết áp, và xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu và protein niệu. Hội chứng thận học nào phù hợp nhất với tình trạng này?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Điều gì xảy ra với nồng độ kali máu khi thận suy giảm chức năng bài tiết kali?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh thận đa nang di truyền (polycystic kidney disease - PKD). Cơ chế di truyền phổ biến nhất của bệnh này là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ tái phát sỏi thận canxi oxalate ở bệnh nhân đã từng bị sỏi thận?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong trường hợp suy thận cấp trước thận (pre-renal AKI), nguyên nhân gây suy giảm chức năng thận là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Loại thuốc lợi tiểu nào có thể gây tăng kali máu (hyperkalemia) như một tác dụng phụ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây KHÔNG thường gặp trong hội chứng thận hư?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu dưới không biến chứng ở phụ nữ, kháng sinh nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn do phổ kháng khuẩn phù hợp và ít tác dụng phụ?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chức năng chính của ống lượn gần trong quá trình hình thành nước tiểu là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xét nghiệm nước tiểu 24 giờ được sử dụng để định lượng chính xác yếu tố nào sau đây, giúp chẩn đoán và theo dõi bệnh thận?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối cần được điều trị thay thế thận. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là một lựa chọn điều trị thay thế thận?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là do sự thay đổi nào trong huyết tương?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Yếu tố nguy cơ chính gây viêm cầu thận mạn tính dẫn đến suy thận mạn giai đoạn cuối là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị tăng phosphat máu ở bệnh nhân suy thận mạn, giúp ngăn ngừa biến chứng rối loạn chuyển hóa xương?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong quá trình điều trị suy thận mạn bằng thận nhân tạo, biến chứng hạ huyết áp trong khi lọc máu thường xảy ra do cơ chế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một phụ nữ mang thai bị nhiễm trùng đường tiết niệu không triệu chứng (asymptomatic bacteriuria). Tại sao cần điều trị tình trạng này ngay cả khi không có triệu chứng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Loại hình tổn thương thận cấp (AKI) nào thường gặp nhất ở bệnh nhân nhập viện và liên quan đến tình trạng giảm tưới máu thận?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Biện pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng đầu tiên để đánh giá hệ tiết niệu khi nghi ngờ có sỏi thận hoặc tắc nghẽn đường niệu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong trường hợp bệnh nhân bị ngộ độc ethylene glycol (một loại chất chống đông), cơ chế gây tổn thương thận cấp chủ yếu là do?

Xem kết quả