Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thận – Tiết Niệu – Đề 06

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thận - Tiết Niệu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu - Đề 06

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát, đến khám vì mệt mỏi và phù chân tăng dần trong 3 tháng gần đây. Xét nghiệm máu cho thấy creatinin máu tăng cao, protein niệu dương tính. Hỏi cơ chế chính gây phù ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch do tăng huyết áp
  • B. Giảm áp lực keo huyết tương do giảm albumin máu
  • C. Tăng giữ muối và nước do giảm khả năng bài tiết của thận
  • D. Tăng tính thấm thành mạch do viêm cầu thận cấp

Câu 2: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, được chẩn đoán viêm cầu thận mạn. Xét nghiệm nước tiểu 24 giờ cho thấy protein niệu 4g/ngày. Chức năng thận còn bù tốt, GFR ước tính 90 ml/phút/1.73m². Biện pháp nào sau đây không phù hợp trong quản lý ban đầu tình trạng protein niệu của bệnh nhân này?

  • A. Chế độ ăn giảm protein vừa phải
  • B. Ức chế men chuyển hoặc ức chế thụ thể angiotensin II
  • C. Kiểm soát huyết áp chặt chẽ
  • D. Sử dụng corticoid liều cao kéo dài

Câu 3: Một bệnh nhân nam, 68 tuổi, nhập viện vì suy tim mất bù. Tiền sử đái tháo đường type 2 và suy thận mạn giai đoạn 3. Xét nghiệm cho thấy kali máu 6.5 mEq/L. Điện tim có dấu hiệu thay đổi sóng T nhọn. Thuốc nào sau đây chống chỉ định tương đối trong trường hợp này?

  • A. Furosemide
  • B. Spironolactone
  • C. Digoxin
  • D. Captopril

Câu 4: Chức năng nội tiết của thận bao gồm sản xuất erythropoietin và hoạt hóa vitamin D. Suy thận mạn ảnh hưởng đến chức năng này như thế nào?

  • A. Tăng sản xuất erythropoietin và tăng hoạt hóa vitamin D
  • B. Giảm sản xuất erythropoietin và tăng hoạt hóa vitamin D
  • C. Tăng sản xuất erythropoietin và giảm hoạt hóa vitamin D
  • D. Giảm sản xuất erythropoietin và giảm hoạt hóa vitamin D

Câu 5: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, khỏe mạnh, xét nghiệm nước tiểu định kỳ phát hiện hồng cầu niệu vi thể (+). Không có triệu chứng lâm sàng khác. Bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?

  • A. Điều trị kháng sinh ngay lập tức
  • B. Xét nghiệm lại nước tiểu và đánh giá thêm các yếu tố nguy cơ
  • C. Chụp CT hệ tiết niệu để tìm sỏi
  • D. Sinh thiết thận để chẩn đoán viêm cầu thận

Câu 6: Cơ chế chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

  • A. Mất máu mạn tính qua đường tiêu hóa
  • B. Giảm hấp thu sắt tại ruột
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin bởi thận
  • D. Rút ngắn đời sống hồng cầu

Câu 7: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, suy thận mạn giai đoạn 4, đang điều trị bảo tồn. Xét nghiệm phosphate máu tăng cao. Biện pháp nào sau đây giúp kiểm soát phosphate máu ở bệnh nhân này?

  • A. Thuốc gắn phosphate đường uống
  • B. Truyền canxi tĩnh mạch
  • C. Tăng cường uống nước
  • D. Lọc máu cấp cứu

Câu 8: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, nhập viện vì nhiễm trùng đường tiết niệu trên (viêm thận bể thận cấp). Vi khuẩn E. coli được xác định là tác nhân gây bệnh. Kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn đầu tay trong điều trị viêm thận bể thận cấp không biến chứng?

  • A. Vancomycin
  • B. Ceftriaxone
  • C. Metronidazole
  • D. Amphotericin B

Câu 9: Sỏi thận hình thành do sự kết tinh của các chất trong nước tiểu. Loại sỏi thận nào phổ biến nhất?

  • A. Sỏi canxi
  • B. Sỏi acid uric
  • C. Sỏi struvite
  • D. Sỏi cystine

Câu 10: Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, được chẩn đoán sỏi niệu quản đoạn 1/3 dưới, kích thước 6mm. Không có dấu hiệu nhiễm trùng hay tắc nghẽn hoàn toàn. Phương pháp điều trị ban đầu phù hợp nhất là gì?

  • A. Tán sỏi ngoài cơ thể
  • B. Nội soi niệu quản lấy sỏi
  • C. Uống nhiều nước và thuốc giảm đau
  • D. Phẫu thuật mở lấy sỏi

Câu 11: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong đánh giá chức năng lọc cầu thận?

  • A. Urê máu
  • B. Độ lọc cầu thận (GFR)
  • C. Creatinin máu
  • D. Protein niệu

Câu 12: Trong suy thận mạn, rối loạn chuyển hóa canxi-phospho dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Thiếu máu
  • C. Suy tim
  • D. Bệnh xương do thận

Câu 13: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) có vai trò quan trọng trong điều trị bệnh thận mạn, đặc biệt ở bệnh nhân có protein niệu. Cơ chế chính nào giải thích lợi ích này?

  • A. Tăng cường chức năng lọc cầu thận
  • B. Giảm viêm cầu thận
  • C. Giảm áp lực nội cầu thận
  • D. Tăng thải muối và nước

Câu 14: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, tiểu khó, tiểu rắt, đi khám và được chẩn đoán phì đại lành tính tuyến tiền liệt. Biến chứng nguy hiểm nhất của phì đại lành tính tuyến tiền liệt không được điều trị là gì?

  • A. Viêm tuyến tiền liệt
  • B. Suy thận
  • C. Ung thư tuyến tiền liệt
  • D. Đái máu

Câu 15: Phương pháp điều trị thay thế thận (lọc máu hoặc ghép thận) được chỉ định khi suy thận mạn ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn 1
  • B. Giai đoạn 2
  • C. Giai đoạn 3
  • D. Giai đoạn 5

Câu 16: Một bệnh nhân nam, 20 tuổi, đau hông lưng phải lan xuống háng, tiểu máu. Khám có dấu hiệu chạm thận (+) bên phải. Nghi ngờ sỏi niệu quản phải. Xét nghiệm hình ảnh đầu tay để chẩn đoán xác định là gì?

  • A. Siêu âm bụng
  • B. X-quang bụng không chuẩn bị
  • C. CT scan bụng không cản quang
  • D. MRI bụng

Câu 17: Trong hội chứng thận hư, protein niệu cao dẫn đến giảm protein máu, đặc biệt là albumin. Hậu quả trực tiếp của giảm albumin máu trong hội chứng thận hư là gì?

  • A. Phù
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Thiếu máu
  • D. Tăng đông máu

Câu 18: Một bệnh nhân nữ, 65 tuổi, suy thận mạn giai đoạn 3, thường xuyên bị chuột rút về đêm. Nguyên nhân phổ biến nhất gây chuột rút ở bệnh nhân suy thận mạn là gì?

  • A. Thiếu máu nặng
  • B. Rối loạn điện giải (canxi, magie, kali)
  • C. Tăng ure máu
  • D. Suy tim

Câu 19: Trong điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận mạn, nhóm thuốc nào thường được ưu tiên lựa chọn đầu tay?

  • A. Thuốc lợi tiểu thiazide
  • B. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • C. Thuốc chẹn kênh canxi
  • D. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB)

Câu 20: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, sau phẫu thuật cắt thận do ung thư thận. Chức năng thận còn lại của bệnh nhân sẽ như thế nào?

  • A. Chức năng thận sẽ mất hoàn toàn
  • B. Chức năng thận sẽ giảm khoảng 50%, nhưng có thể bù trừ theo thời gian
  • C. Chức năng thận không thay đổi
  • D. Chức năng thận sẽ tăng lên do thận còn lại hoạt động mạnh hơn

Câu 21: Nguyên nhân thường gặp nhất gây suy thận mạn trên toàn thế giới là gì?

  • A. Viêm cầu thận mạn
  • B. Viêm thận bể thận mạn
  • C. Đái tháo đường và tăng huyết áp
  • D. Bệnh thận đa nang

Câu 22: Một bệnh nhân nữ, 35 tuổi, mang thai 20 tuần, xét nghiệm nước tiểu phát hiện bạch cầu niệu và vi khuẩn niệu. Không có triệu chứng lâm sàng rõ ràng. Tình trạng này được gọi là gì?

  • A. Viêm bàng quang cấp
  • B. Viêm niệu đạo
  • C. Viêm thận bể thận cấp
  • D. Nhiễm khuẩn niệu không triệu chứng

Câu 23: Trong lọc máu chu kỳ (thận nhân tạo), cơ chế chính để loại bỏ các chất thải và dịch thừa ra khỏi cơ thể là gì?

  • A. Khuếch tán và siêu lọc
  • B. Vận chuyển tích cực
  • C. Ẩm bào
  • D. Thẩm thấu

Câu 24: Ghép thận là phương pháp điều trị thay thế thận tối ưu cho bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối. Lợi ích quan trọng nhất của ghép thận so với lọc máu là gì?

  • A. Chi phí điều trị thấp hơn
  • B. Ít biến chứng nhiễm trùng hơn
  • C. Cải thiện chất lượng cuộc sống và tuổi thọ
  • D. Thời gian điều trị ngắn hơn

Câu 25: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, tăng huyết áp, hút thuốc lá, xét nghiệm nước tiểu có protein niệu vi thể. Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây tổn thương thận ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Hút thuốc lá
  • C. Tuổi cao
  • D. Giới tính nam

Câu 26: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, tiền sử viêm cầu thận mạn, nay có biểu hiện phù, tăng huyết áp, tiểu ít. Xét nghiệm creatinin máu tăng nhanh. Tình trạng này có thể là gì?

  • A. Suy thận cấp do thuốc
  • B. Đợt cấp của suy thận mạn
  • C. Hội chứng thận hư cấp
  • D. Viêm thận bể thận cấp

Câu 27: Trong theo dõi bệnh nhân suy thận mạn, chỉ số xét nghiệm nào có giá trị nhất để đánh giá tiến triển của bệnh?

  • A. Urê máu
  • B. Creatinin máu
  • C. Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)
  • D. Protein niệu

Câu 28: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiểu buốt, tiểu rắt, nước tiểu đục. Nghi ngờ viêm đường tiết niệu dưới. Xét nghiệm nước tiểu nhanh (dipstick) có thể gợi ý chẩn đoán bằng cách phát hiện yếu tố nào?

  • A. Glucose niệu
  • B. Protein niệu
  • C. Bilirubin niệu
  • D. Nitrite và leukocyte esterase

Câu 29: Một bệnh nhân nữ, 28 tuổi, tiền sử sỏi thận, đau quặn thận phải cấp tính. Biện pháp giảm đau ban đầu tại nhà phù hợp nhất là gì?

  • A. Chườm đá tại chỗ
  • B. Uống thuốc giảm đau và tăng cường uống nước
  • C. Nhịn ăn hoàn toàn
  • D. Súc rửa dạ dày

Câu 30: Trong bệnh thận đa nang di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường, nguy cơ di truyền bệnh cho con cái của một người bệnh là bao nhiêu nếu người vợ/chồng không mắc bệnh?

  • A. 0%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. 100%

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát, đến khám vì mệt mỏi và phù chân tăng dần trong 3 tháng gần đây. Xét nghiệm máu cho thấy creatinin máu tăng cao, protein niệu dương tính. Hỏi cơ chế chính gây phù ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, được chẩn đoán viêm cầu thận mạn. Xét nghiệm nước tiểu 24 giờ cho thấy protein niệu 4g/ngày. Chức năng thận còn bù tốt, GFR ước tính 90 ml/phút/1.73m². Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp trong quản lý ban đầu tình trạng protein niệu của bệnh nhân này?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Một bệnh nhân nam, 68 tuổi, nhập viện vì suy tim mất bù. Tiền sử đái tháo đường type 2 và suy thận mạn giai đoạn 3. Xét nghiệm cho thấy kali máu 6.5 mEq/L. Điện tim có dấu hiệu thay đổi sóng T nhọn. Thuốc nào sau đây *chống chỉ định tương đối* trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Chức năng nội tiết của thận bao gồm sản xuất erythropoietin và hoạt hóa vitamin D. Suy thận mạn ảnh hưởng đến chức năng này như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Một bệnh nhân nữ, 30 tuổi, khỏe mạnh, xét nghiệm nước tiểu định kỳ phát hiện hồng cầu niệu vi thể (+). Không có triệu chứng lâm sàng khác. Bước tiếp theo phù hợp nhất là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cơ chế chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một bệnh nhân nam, 60 tuổi, suy thận mạn giai đoạn 4, đang điều trị bảo tồn. Xét nghiệm phosphate máu tăng cao. Biện pháp nào sau đây giúp kiểm soát phosphate máu ở bệnh nhân này?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, nhập viện vì nhiễm trùng đường tiết niệu trên (viêm thận bể thận cấp). Vi khuẩn *E. coli* được xác định là tác nhân gây bệnh. Kháng sinh nào sau đây thường được lựa chọn *đầu tay* trong điều trị viêm thận bể thận cấp không biến chứng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Sỏi thận hình thành do sự kết tinh của các chất trong nước tiểu. Loại sỏi thận nào phổ biến nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một bệnh nhân nam, 45 tuổi, được chẩn đoán sỏi niệu quản đoạn 1/3 dưới, kích thước 6mm. Không có dấu hiệu nhiễm trùng hay tắc nghẽn hoàn toàn. Phương pháp điều trị ban đầu phù hợp nhất là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xét nghiệm nào sau đây có giá trị *nhất* trong đánh giá chức năng lọc cầu thận?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong suy thận mạn, rối loạn chuyển hóa canxi-phospho dẫn đến hậu quả *nghiêm trọng* nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) có vai trò *quan trọng* trong điều trị bệnh thận mạn, đặc biệt ở bệnh nhân có protein niệu. Cơ chế chính nào giải thích lợi ích này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, tiểu khó, tiểu rắt, đi khám và được chẩn đoán phì đại lành tính tuyến tiền liệt. Biến chứng *nguy hiểm nhất* của phì đại lành tính tuyến tiền liệt không được điều trị là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phương pháp điều trị thay thế thận (lọc máu hoặc ghép thận) được chỉ định khi suy thận mạn ở giai đoạn nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Một bệnh nhân nam, 20 tuổi, đau hông lưng phải lan xuống háng, tiểu máu. Khám có dấu hiệu chạm thận (+) bên phải. Nghi ngờ sỏi niệu quản phải. Xét nghiệm hình ảnh *đầu tay* để chẩn đoán xác định là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong hội chứng thận hư, protein niệu cao dẫn đến giảm protein máu, đặc biệt là albumin. Hậu quả trực tiếp của giảm albumin máu trong hội chứng thận hư là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một bệnh nhân nữ, 65 tuổi, suy thận mạn giai đoạn 3, thường xuyên bị chuột rút về đêm. Nguyên nhân *phổ biến nhất* gây chuột rút ở bệnh nhân suy thận mạn là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân suy thận mạn, nhóm thuốc nào thường được ưu tiên lựa chọn *đầu tay*?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, sau phẫu thuật cắt thận do ung thư thận. Chức năng thận còn lại của bệnh nhân sẽ như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Nguyên nhân *thường gặp nhất* gây suy thận mạn trên toàn thế giới là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Một bệnh nhân nữ, 35 tuổi, mang thai 20 tuần, xét nghiệm nước tiểu phát hiện bạch cầu niệu và vi khuẩn niệu. Không có triệu chứng lâm sàng rõ ràng. Tình trạng này được gọi là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong lọc máu chu kỳ (thận nhân tạo), cơ chế chính để loại bỏ các chất thải và dịch thừa ra khỏi cơ thể là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Ghép thận là phương pháp điều trị thay thế thận *tối ưu* cho bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối. Lợi ích *quan trọng nhất* của ghép thận so với lọc máu là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Một bệnh nhân nam, 55 tuổi, tăng huyết áp, hút thuốc lá, xét nghiệm nước tiểu có protein niệu vi thể. Yếu tố nguy cơ *quan trọng nhất* gây tổn thương thận ở bệnh nhân này là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một bệnh nhân nữ, 40 tuổi, tiền sử viêm cầu thận mạn, nay có biểu hiện phù, tăng huyết áp, tiểu ít. Xét nghiệm creatinin máu tăng nhanh. Tình trạng này có thể là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong theo dõi bệnh nhân suy thận mạn, chỉ số xét nghiệm nào có giá trị *nhất* để đánh giá tiến triển của bệnh?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiểu buốt, tiểu rắt, nước tiểu đục. Nghi ngờ viêm đường tiết niệu dưới. Xét nghiệm nước tiểu *nhanh* (dipstick) có thể gợi ý chẩn đoán bằng cách phát hiện yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một bệnh nhân nữ, 28 tuổi, tiền sử sỏi thận, đau quặn thận phải cấp tính. Biện pháp giảm đau *ban đầu* tại nhà phù hợp nhất là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thận - Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong bệnh thận đa nang di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường, nguy cơ di truyền bệnh cho con cái của một người bệnh là bao nhiêu nếu người vợ/chồng không mắc bệnh?

Xem kết quả