Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thanh Toán Quốc Tế - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong phương thức thanh toán Tín dụng chứng từ (L/C), ngân hàng nào đóng vai trò chính trong việc cam kết thanh toán cho nhà xuất khẩu khi bộ chứng từ xuất trình phù hợp với các điều khoản của L/C?
- A. Ngân hàng Phát hành (Issuing Bank)
- B. Ngân hàng Thông báo (Advising Bank)
- C. Ngân hàng Chiết khấu (Negotiating Bank)
- D. Ngân hàng Bồi hoàn (Reimbursing Bank)
Câu 2: Điều khoản Incoterms nào quy định người bán phải chịu trách nhiệm và chi phí vận chuyển hàng hóa đến cảng đích, nhưng rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng hóa chuyển giao cho người mua ngay khi hàng được giao cho người vận tải đầu tiên?
- A. FOB (Free On Board)
- B. CPT (Carriage Paid To)
- C. CIF (Cost, Insurance and Freight)
- D. DAP (Delivered At Place)
Câu 3: Doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam muốn giảm thiểu rủi ro không thanh toán từ người mua ở nước ngoài và vẫn muốn duy trì quyền kiểm soát hàng hóa cho đến khi nhận được thanh toán. Phương thức thanh toán nào sau đây phù hợp nhất?
- A. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer - TT)
- B. Thanh toán trả chậm (Open Account)
- C. Nhờ thu kèm chứng từ (Documents against Payment - D/P)
- D. Tín dụng chứng từ (Letter of Credit - L/C)
Câu 4: Chứng từ vận tải nào sau đây có chức năng vừa là biên lai nhận hàng của người vận chuyển, vừa là bằng chứng về hợp đồng vận tải, và vừa có thể chuyển nhượng được (negotiable)?
- A. Giấy chứng nhận vận tải đường biển (Sea Waybill)
- B. Vận đơn hàng không (Air Waybill)
- C. Giấy gửi hàng đường sắt (Railway Consignment Note)
- D. Vận đơn đường biển (Bill of Lading - B/L)
Câu 5: Trong thanh toán L/C, điều gì sẽ xảy ra nếu bộ chứng từ xuất trình có sai sót nhỏ (discrepancy) so với yêu cầu của L/C, nhưng nhà xuất khẩu vẫn muốn được thanh toán?
- A. Ngân hàng phát hành bắt buộc phải từ chối thanh toán ngay lập tức.
- B. Ngân hàng chiết khấu có thể chấp nhận thanh toán nhưng yêu cầu nhà xuất khẩu bảo lưu hoặc bồi thường.
- C. Nhà nhập khẩu phải chấp nhận mọi sai sót và yêu cầu ngân hàng phát hành thanh toán.
- D. Sai sót nhỏ không ảnh hưởng đến việc thanh toán, ngân hàng vẫn thanh toán bình thường.
Câu 6: Loại rủi ro nào trong thanh toán quốc tế phát sinh khi tỷ giá hối đoái biến động bất lợi giữa thời điểm ký kết hợp đồng và thời điểm thanh toán, làm giảm giá trị tiền tệ của doanh nghiệp?
- A. Rủi ro tín dụng (Credit Risk)
- B. Rủi ro vận chuyển (Transportation Risk)
- C. Rủi ro tỷ giá hối đoái (Foreign Exchange Risk)
- D. Rủi ro chính trị (Political Risk)
Câu 7: Phương thức thanh toán nào sau đây thường được sử dụng trong các giao dịch thương mại quốc tế mà ở đó người mua và người bán có mối quan hệ tin tưởng lẫn nhau và người bán sẵn sàng chấp nhận rủi ro thanh toán chậm?
- A. Thanh toán trả chậm (Open Account)
- B. Nhờ thu kèm chứng từ trả ngay (Documents against Payment - D/P at sight)
- C. Tín dụng chứng từ trả ngay (Sight Letter of Credit)
- D. Ứng trước tiền (Cash in Advance)
Câu 8: Theo UCP 600, thời hạn tối đa để ngân hàng phát hành kiểm tra bộ chứng từ và ra quyết định chấp nhận hay từ chối thanh toán, kể từ ngày nhận được bộ chứng từ, là bao nhiêu ngày làm việc ngân hàng?
- A. 3 ngày làm việc ngân hàng
- B. 5 ngày làm việc ngân hàng
- C. 7 ngày làm việc ngân hàng
- D. 10 ngày làm việc ngân hàng
Câu 9: Loại L/C nào cho phép người hưởng lợi (nhà xuất khẩu) chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần quyền lợi của mình cho một hoặc nhiều người hưởng lợi khác (người hưởng lợi thứ hai)?
- A. L/C xác nhận (Confirmed L/C)
- B. L/C giáp lưng (Back-to-back L/C)
- C. L/C chuyển nhượng (Transferable L/C)
- D. L/C tuần hoàn (Revolving L/C)
Câu 10: Công cụ thanh toán quốc tế nào đại diện cho một mệnh lệnh vô điều kiện do người ký phát lập ra, yêu cầu một người khác (người bị ký phát) thanh toán một số tiền nhất định cho người thụ hưởng vào một thời điểm nhất định trong tương lai?
- A. Hối phiếu (Bill of Exchange/Draft)
- B. Séc (Cheque)
- C. Lệnh phiếu (Promissory Note)
- D. Thẻ tín dụng (Credit Card)
Câu 11: Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá khi thanh toán bằng ngoại tệ, doanh nghiệp xuất nhập khẩu có thể sử dụng công cụ tài chính phái sinh nào sau đây để cố định tỷ giá hối đoái tại một thời điểm trong tương lai?
- A. Giao dịch giao ngay (Spot Transaction)
- B. Thư tín dụng dự phòng (Standby Letter of Credit)
- C. Bảo lãnh ngân hàng (Bank Guarantee)
- D. Hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ (Foreign Exchange Forward Contract)
Câu 12: Trong phương thức nhờ thu (Collection), ngân hàng nào đóng vai trò trung gian, nhận chứng từ từ ngân hàng chuyển chứng từ (Remitting Bank) và xuất trình cho người nhập khẩu để yêu cầu thanh toán hoặc chấp nhận hối phiếu?
- A. Ngân hàng Chuyển chứng từ (Remitting Bank)
- B. Ngân hàng Thu hộ (Collecting Bank)
- C. Ngân hàng Thông báo (Presenting Bank)
- D. Ngân hàng chỉ định (Nominated Bank)
Câu 13: Giả sử một L/C yêu cầu xuất trình vận đơn "hoàn hảo" (clean Bill of Lading). Điều này có nghĩa là gì?
- A. Vận đơn phải được phát hành bởi một hãng tàu có uy tín quốc tế.
- B. Vận đơn phải được ký hậu bởi tất cả các bên liên quan.
- C. Vận đơn không có bất kỳ ghi chú xấu nào về tình trạng bao bì hoặc hàng hóa.
- D. Vận đơn phải được xuất trình trong vòng 3 ngày sau ngày giao hàng.
Câu 14: Trong trường hợp thanh toán bằng L/C trả chậm (Deferred Payment L/C), thời điểm nào ngân hàng phát hành thực sự thanh toán tiền cho nhà xuất khẩu?
- A. Ngay khi ngân hàng phát hành nhận được yêu cầu mở L/C từ nhà nhập khẩu.
- B. Ngay khi ngân hàng thông báo L/C cho nhà xuất khẩu.
- C. Ngay sau khi nhà xuất khẩu giao hàng lên tàu.
- D. Vào ngày đáo hạn thanh toán được quy định trong L/C, sau khi chứng từ đã được kiểm tra phù hợp.
Câu 15: Điều khoản Incoterms nào yêu cầu người bán phải giao hàng hóa đã thông quan xuất khẩu và đặt dưới quyền định đoạt của người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm chỉ định?
- A. EXW (Ex Works)
- B. FCA (Free Carrier)
- C. FAS (Free Alongside Ship)
- D. FOB (Free On Board)
Câu 16: Tại sao L/C được coi là phương thức thanh toán an toàn hơn cho nhà xuất khẩu so với phương thức nhờ thu?
- A. Vì chi phí thanh toán L/C thường thấp hơn so với nhờ thu.
- B. Vì ngân hàng phát hành L/C cam kết thanh toán cho nhà xuất khẩu nếu bộ chứng từ xuất trình phù hợp với các điều khoản của L/C.
- C. Vì quy trình thanh toán L/C đơn giản và nhanh chóng hơn nhờ thu.
- D. Vì L/C không yêu cầu bộ chứng từ đầy đủ như phương thức nhờ thu.
Câu 17: Trong thanh toán quốc tế, thuật ngữ "forfaiting" thường được dùng để chỉ hình thức tài trợ xuất khẩu nào?
- A. Bảo hiểm rủi ro tín dụng xuất khẩu.
- B. Cho vay vốn lưu động ngắn hạn cho nhà xuất khẩu.
- C. Chiết khấu miễn truy đòi các khoản phải thu dài hạn từ xuất khẩu.
- D. Thanh toán trước cho nhà xuất khẩu dựa trên L/C.
Câu 18: Khi nào một ngân hàng xác nhận (confirming bank) tham gia vào giao dịch L/C?
- A. Khi ngân hàng phát hành không đủ uy tín thanh toán.
- B. Khi L/C là loại L/C chuyển nhượng.
- C. Khi giao dịch có giá trị lớn hơn mức quy định của ngân hàng phát hành.
- D. Khi nhà xuất khẩu yêu cầu và ngân hàng xác nhận đồng ý thêm vào cam kết thanh toán của mình vào L/C.
Câu 19: Trong thanh toán nhờ thu D/A (Documents against Acceptance), nhà nhập khẩu nhận được chứng từ khi nào?
- A. Ngay khi ngân hàng thu hộ thông báo nhờ thu.
- B. Sau khi chấp nhận thanh toán hối phiếu kỳ hạn.
- C. Sau khi thanh toán đầy đủ giá trị lô hàng.
- D. Trước khi hàng hóa đến cảng đích.
Câu 20: Loại rủi ro nào trong thanh toán quốc tế liên quan đến khả năng người mua không có khả năng hoặc không có ý định thanh toán tiền hàng theo thỏa thuận?
- A. Rủi ro tín dụng (Credit Risk)
- B. Rủi ro vận hành (Operational Risk)
- C. Rủi ro pháp lý (Legal Risk)
- D. Rủi ro quốc gia (Country Risk)
Câu 21: Điều khoản Incoterms nào quy định người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi hàng hóa đã được đặt dọc mạn tàu tại cảng giao hàng chỉ định?
- A. FOB (Free On Board)
- B. CFR (Cost and Freight)
- C. FAS (Free Alongside Ship)
- D. CIF (Cost, Insurance and Freight)
Câu 22: Trong thanh toán L/C, ai là người chịu trách nhiệm về việc kiểm tra tính phù hợp của bộ chứng từ xuất trình so với các điều khoản và điều kiện của L/C?
- A. Ngân hàng Phát hành (Issuing Bank)
- B. Ngân hàng Thông báo (Advising Bank)
- C. Ngân hàng Chiết khấu (Negotiating Bank)
- D. Công ty giám định độc lập (Independent Inspection Company)
Câu 23: Giả sử hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế quy định đồng tiền thanh toán là USD, nhưng doanh nghiệp Việt Nam lại nhận được thanh toán bằng EUR do sự nhầm lẫn từ phía người mua. Doanh nghiệp nên xử lý tình huống này như thế nào?
- A. Chấp nhận thanh toán bằng EUR để tránh mất thời gian và chi phí.
- B. Thông báo ngay cho người mua về sự sai sót và yêu cầu họ thanh toán lại bằng USD theo đúng hợp đồng.
- C. Tự động quy đổi EUR sang USD và chấp nhận số tiền nhận được.
- D. Hủy hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
Câu 24: Chứng từ nào sau đây KHÔNG phải là chứng từ tài chính trong bộ chứng từ thanh toán quốc tế?
- A. Hối phiếu (Bill of Exchange)
- B. Lệnh phiếu (Promissory Note)
- C. Séc (Cheque)
- D. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin - C/O)
Câu 25: Trong giao dịch L/C, "ngày giao hàng muộn nhất" (latest shipment date) có ý nghĩa gì?
- A. Ngày dự kiến hàng hóa đến cảng đích.
- B. Ngày bắt đầu thời hạn hiệu lực của L/C.
- C. Ngày cuối cùng mà nhà xuất khẩu phải giao hàng lên tàu để đảm bảo tuân thủ L/C.
- D. Ngày nhà nhập khẩu phải mở L/C.
Câu 26: Phương thức thanh toán nào sau đây có chi phí giao dịch thường thấp nhất nhưng lại tiềm ẩn rủi ro cao nhất cho nhà xuất khẩu?
- A. Thanh toán trả chậm (Open Account)
- B. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)
- C. Tín dụng chứng từ (Letter of Credit)
- D. Thanh toán trước (Cash in Advance)
Câu 27: Để giảm thiểu rủi ro trong thanh toán quốc tế, doanh nghiệp xuất khẩu có thể sử dụng biện pháp bảo hiểm nào?
- A. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường biển (Marine Cargo Insurance)
- B. Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu (Export Credit Insurance)
- C. Bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm (Product Liability Insurance)
- D. Bảo hiểm tài sản (Property Insurance)
Câu 28: Trong giao dịch L/C, nếu L/C không quy định "có cho phép chuyển tải" (transhipment allowed) thì điều đó có nghĩa là gì?
- A. Chuyển tải bị cấm hoàn toàn.
- B. Chuyển tải chỉ được phép nếu được ngân hàng phát hành chấp thuận.
- C. Chuyển tải được phép nhưng phải thông báo trước cho ngân hàng thông báo.
- D. Theo UCP 600, chuyển tải vẫn được phép trừ khi L/C quy định cấm chuyển tải.
Câu 29: Một doanh nghiệp nhập khẩu muốn kiểm soát chi phí vận chuyển và bảo hiểm, đồng thời muốn chịu trách nhiệm về rủi ro hàng hóa sau khi hàng đã được xếp lên tàu tại cảng đi. Điều khoản Incoterms nào phù hợp?
- A. FOB (Free On Board)
- B. CIF (Cost, Insurance and Freight)
- C. CPT (Carriage Paid To)
- D. DDP (Delivered Duty Paid)
Câu 30: Trong thanh toán quốc tế, SWIFT code được sử dụng để làm gì?
- A. Xác định mã số thuế của doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
- B. Xác định duy nhất một ngân hàng hoặc chi nhánh ngân hàng trên toàn cầu trong các giao dịch thanh toán điện tử.
- C. Mã hóa thông tin về hàng hóa trong vận đơn.
- D. Xác định quốc gia xuất xứ của hàng hóa.