Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự thay đổi nào sau đây về thể tích huyết tương và thể tích hồng cầu xảy ra trong thai kỳ bình thường, dẫn đến tình trạng "thiếu máu sinh lý"?

  • A. Thể tích huyết tương tăng nhiều hơn thể tích hồng cầu.
  • B. Thể tích hồng cầu tăng nhiều hơn thể tích huyết tương.
  • C. Cả thể tích huyết tương và thể tích hồng cầu đều giảm.
  • D. Thể tích huyết tương tăng trong khi thể tích hồng cầu không đổi.

Câu 2: Thay đổi nào về huyết động học sau đây là đặc trưng của thai kỳ bình thường?

  • A. Cung lượng tim giảm và sức cản ngoại vi tăng.
  • B. Cung lượng tim tăng và sức cản ngoại vi giảm.
  • C. Cung lượng tim không đổi và sức cản ngoại vi giảm.
  • D. Cung lượng tim tăng nhưng sức cản ngoại vi không đổi.

Câu 3: Trong hệ hô hấp của phụ nữ mang thai, điều gì xảy ra với thể tích khí lưu thông (tidal volume) và dung tích cặn chức năng (functional residual capacity - FRC)?

  • A. Thể tích khí lưu thông giảm, dung tích cặn chức năng tăng.
  • B. Thể tích khí lưu thông và dung tích cặn chức năng đều giảm.
  • C. Thể tích khí lưu thông tăng, dung tích cặn chức năng giảm.
  • D. Thể tích khí lưu thông và dung tích cặn chức năng đều tăng.

Câu 4: Sự gia tăng nồng độ hormone progesterone trong thai kỳ chủ yếu gây ra thay đổi nào sau đây trong hệ tiêu hóa?

  • A. Tăng nhu động ruột, dẫn đến tiêu chảy.
  • B. Giảm sản xuất axit dạ dày, gây khó tiêu.
  • C. Tăng hấp thu nước ở ruột non, gây táo bón.
  • D. Giảm nhu động ruột, gây táo bón và chậm tiêu.

Câu 5: Thay đổi nào sau đây ở thận là điển hình trong thai kỳ bình thường?

  • A. Tăng lưu lượng máu qua thận và độ lọc cầu thận (GFR).
  • B. Giảm lưu lượng máu qua thận và độ lọc cầu thận (GFR).
  • C. Lưu lượng máu qua thận tăng nhưng độ lọc cầu thận (GFR) giảm.
  • D. Lưu lượng máu qua thận và độ lọc cầu thận (GFR) không thay đổi.

Câu 6: Dấu hiệu Chadwick, một dấu hiệu sớm của thai kỳ, được đặc trưng bởi sự thay đổi màu sắc ở đâu?

  • A. Da bụng
  • B. Âm đạo và cổ tử cung
  • C. Niêm mạc miệng
  • D. Kết mạc mắt

Câu 7: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) đạt nồng độ cao nhất trong máu mẹ vào khoảng thời điểm nào của thai kỳ?

  • A. Ngay sau khi thụ tinh
  • B. Trong ba tháng cuối thai kỳ
  • C. Vào khoảng tuần thứ 8-10 của thai kỳ
  • D. Trước khi chuyển dạ

Câu 8: Sự tăng kích thước tuyến giáp trong thai kỳ bình thường là do tác động của hormone nào và nhằm mục đích gì?

  • A. Progesterone, để giảm tốc độ chuyển hóa cơ bản.
  • B. Estrogen, để tăng sản xuất hormone giáp đáp ứng nhu cầu của mẹ và thai.
  • C. hCG, để kích thích sự phát triển của thai nhi.
  • D. Insulin, để điều chỉnh đường huyết của mẹ.

Câu 9: Thay đổi nào sau đây xảy ra ở tử cung trong suốt thai kỳ, ngoại trừ:

  • A. Tăng kích thước và trọng lượng
  • B. Thành tử cung dày lên
  • C. Tăng thể tích chứa đựng
  • D. Tuyến nội mạc tử cung teo lại

Câu 10: Vú của phụ nữ mang thai trải qua những thay đổi nào để chuẩn bị cho việc cho con bú?

  • A. Tăng kích thước, quầng vú sẫm màu hơn, phát triển ống và nang tuyến.
  • B. Giảm kích thước, quầng vú nhạt màu hơn, teo ống và nang tuyến.
  • C. Kích thước không đổi, quầng vú không đổi màu, không phát triển tuyến.
  • D. Vú trở nên xơ hóa và mất tính đàn hồi.

Câu 11: Dấu hiệu Hegar, được sử dụng để chẩn đoán thai sớm, mô tả sự mềm hóa ở đoạn nào của tử cung?

  • A. Thân tử cung
  • B. Đáy tử cung
  • C. Eo tử cung
  • D. Cổ tử cung

Câu 12: Sự tăng cân trong thai kỳ bình thường được khuyến nghị chủ yếu là do tăng thành phần nào sau đây?

  • A. Tăng khối lượng cơ bắp của mẹ
  • B. Thai nhi, nhau thai, nước ối và tăng thể tích máu của mẹ
  • C. Tăng chủ yếu là do tích tụ mỡ thừa ở mẹ
  • D. Tăng kích thước xương chậu của mẹ

Câu 13: Tại sao phụ nữ mang thai dễ bị nhiễm trùng đường tiết niệu hơn?

  • A. Do hệ miễn dịch của mẹ hoạt động mạnh hơn.
  • B. Do tăng độ pH axit của nước tiểu.
  • C. Do giảm lượng đường trong nước tiểu.
  • D. Do giãn đường tiết niệu và ứ đọng nước tiểu.

Câu 14: Thay đổi nào về hệ xương khớp thường gặp ở phụ nữ mang thai?

  • A. Tăng mật độ xương để chịu lực tốt hơn.
  • B. Các khớp trở nên cứng hơn để ổn định khung chậu.
  • C. Các khớp và dây chằng vùng chậu mềm và giãn ra.
  • D. Không có thay đổi đáng kể ở hệ xương khớp.

Câu 15: Tình trạng ốm nghén (nausea and vomiting of pregnancy) trong 3 tháng đầu thai kỳ có thể liên quan đến sự gia tăng hormone nào?

  • A. Progesterone
  • B. hCG (Human Chorionic Gonadotropin)
  • C. Estrogen
  • D. Prolactin

Câu 16: Sự thay đổi về sắc tố da (tăng sắc tố) ở phụ nữ mang thai, như nám má (chloasma) và đường linea nigra, là do ảnh hưởng của hormone nào?

  • A. hCG
  • B. Prolactin
  • C. Estrogen và Progesterone
  • D. Insulin

Câu 17: Thay đổi nào sau đây về thành phần máu không được coi là thay đổi sinh lý bình thường trong thai kỳ?

  • A. Tăng nhẹ số lượng bạch cầu
  • B. Tăng thể tích huyết tương
  • C. Giảm nhẹ hemoglobin
  • D. Giảm đáng kể số lượng tiểu cầu

Câu 18: Cơ chế nào sau đây góp phần gây ra tình trạng phù sinh lý ở chân và mắt cá chân của phụ nữ mang thai?

  • A. Tăng áp lực tĩnh mạch chi dưới và giảm áp lực keo huyết tương.
  • B. Giảm áp lực tĩnh mạch chi dưới và tăng áp lực keo huyết tương.
  • C. Tăng tính thấm thành mạch máu toàn thân.
  • D. Suy giảm chức năng tim và thận.

Câu 19: Chất nhầy cổ tử cung thay đổi như thế nào trong thai kỳ và chức năng của sự thay đổi đó là gì?

  • A. Loãng hơn, giúp tinh trùng dễ dàng di chuyển.
  • B. Đặc và dính hơn, tạo thành nút nhầy bảo vệ.
  • C. Không thay đổi về tính chất.
  • D. Trở nên khô và dễ vỡ.

Câu 20: Trong thai kỳ, chuyển hóa cơ bản (Basal Metabolic Rate - BMR) của người mẹ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đáng kể trong suốt thai kỳ.
  • B. Không thay đổi so với trước khi mang thai.
  • C. Tăng lên, đặc biệt là trong nửa sau của thai kỳ.
  • D. Chỉ tăng trong 3 tháng đầu, sau đó trở lại bình thường.

Câu 21: Đo chiều cao tử cung (fundal height) là một phần quan trọng của khám thai. Ở tuần thai thứ 20, chiều cao tử cung thường tương đương với vị trí nào trên cơ thể mẹ?

  • A. Khớp vệ
  • B. Rốn
  • C. Xương ức
  • D. Mỏm mũi kiếm

Câu 22: Thay đổi nào sau đây về tâm lý thường gặp ở phụ nữ mang thai?

  • A. Ổn định tâm trạng và giảm lo âu.
  • B. Tăng cường khả năng tập trung và ghi nhớ.
  • C. Trầm cảm là thay đổi tâm lý duy nhất.
  • D. Thay đổi tâm trạng thất thường, dễ xúc động, lo âu.

Câu 23: Nguyên nhân chính gây táo bón ở phụ nữ mang thai là gì?

  • A. Tăng nhu động ruột do hormone.
  • B. Chế độ ăn uống thiếu chất xơ.
  • C. Giảm nhu động ruột do progesterone và chèn ép cơ học.
  • D. Tăng tiết dịch vị dạ dày.

Câu 24: Sự thay đổi về hệ tim mạch nào sau đây giúp đáp ứng nhu cầu oxy tăng lên trong thai kỳ?

  • A. Giảm nhịp tim và thể tích nhát bóp.
  • B. Tăng nhịp tim và thể tích nhát bóp.
  • C. Giảm sức cản ngoại vi và tăng huyết áp.
  • D. Tăng sức cản ngoại vi và giảm huyết áp.

Câu 25: Loại estrogen nào tăng cao nhất trong máu của phụ nữ mang thai?

  • A. Estradiol (E2)
  • B. Estrone (E1)
  • C. Estriol (E3)
  • D. Cả ba loại estrogen tăng cao đồng đều.

Câu 26: Cơ quan nào sản xuất progesterone chủ yếu sau 3 tháng đầu của thai kỳ?

  • A. Buồng trứng
  • B. Tuyến thượng thận
  • C. Tuyến yên
  • D. Nhau thai

Câu 27: Thay đổi nào sau đây về hoạt động hô hấp thường xảy ra vào cuối thai kỳ?

  • A. Thở chậm và sâu hơn.
  • B. Thở nhanh và nông hơn.
  • C. Không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Thở chậm và nông hơn.

Câu 28: Tuyến cận giáp trạng thay đổi hoạt động như thế nào trong thai kỳ để duy trì cân bằng canxi cho cả mẹ và thai nhi?

  • A. Tăng hoạt động để tăng cường hấp thu và sử dụng canxi.
  • B. Giảm hoạt động để bảo tồn canxi cho mẹ.
  • C. Hoạt động không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng hoạt động, sau đó giảm dần.

Câu 29: Thay đổi nào sau đây ở âm đạo giúp bảo vệ đường sinh dục khỏi nhiễm trùng trong thai kỳ?

  • A. pH âm đạo tăng lên (kiềm hóa).
  • B. Giảm tiết dịch âm đạo.
  • C. pH âm đạo giảm xuống (axit hóa).
  • D. Thành âm đạo trở nên mỏng hơn.

Câu 30: Lưới tĩnh mạch Haller (Haller"s venous network) là gì và thường xuất hiện ở đâu trong thai kỳ?

  • A. Các vết rạn da ở bụng.
  • B. Mạng lưới mao mạch ở mặt.
  • C. Sự giãn tĩnh mạch ở chân.
  • D. Mạng lưới tĩnh mạch nổi rõ dưới da vú.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Sự thay đổi nào sau đây về thể tích huyết tương và thể tích hồng cầu xảy ra trong thai kỳ bình thường, dẫn đến tình trạng 'thiếu máu sinh lý'?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Thay đổi nào về huyết động học sau đây là đặc trưng của thai kỳ bình thường?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong hệ hô hấp của phụ nữ mang thai, điều gì xảy ra với thể tích khí lưu thông (tidal volume) và dung tích cặn chức năng (functional residual capacity - FRC)?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Sự gia tăng nồng độ hormone progesterone trong thai kỳ chủ yếu gây ra thay đổi nào sau đây trong hệ tiêu hóa?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Thay đổi nào sau đây ở thận là điển hình trong thai kỳ bình thường?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Dấu hiệu Chadwick, một dấu hiệu sớm của thai kỳ, được đặc trưng bởi sự thay đổi màu sắc ở đâu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hormone hCG (Human Chorionic Gonadotropin) đạt nồng độ cao nhất trong máu mẹ vào khoảng thời điểm nào của thai kỳ?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Sự tăng kích thước tuyến giáp trong thai kỳ bình thường là do tác động của hormone nào và nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Thay đổi nào sau đây xảy ra ở tử cung trong suốt thai kỳ, ngoại trừ:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vú của phụ nữ mang thai trải qua những thay đổi nào để chuẩn bị cho việc cho con bú?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Dấu hiệu Hegar, được sử dụng để chẩn đoán thai sớm, mô tả sự mềm hóa ở đoạn nào của tử cung?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Sự tăng cân trong thai kỳ bình thường được khuyến nghị chủ yếu là do tăng thành phần nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tại sao phụ nữ mang thai dễ bị nhiễm trùng đường tiết niệu hơn?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Thay đổi nào về hệ xương khớp thường gặp ở phụ nữ mang thai?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Tình trạng ốm nghén (nausea and vomiting of pregnancy) trong 3 tháng đầu thai kỳ có thể liên quan đến sự gia tăng hormone nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Sự thay đổi về sắc tố da (tăng sắc tố) ở phụ nữ mang thai, như nám má (chloasma) và đường linea nigra, là do ảnh hưởng của hormone nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Thay đổi nào sau đây về thành phần máu không được coi là thay đổi sinh lý bình thường trong thai kỳ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cơ chế nào sau đây góp phần gây ra tình trạng phù sinh lý ở chân và mắt cá chân của phụ nữ mang thai?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chất nhầy cổ tử cung thay đổi như thế nào trong thai kỳ và chức năng của sự thay đổi đó là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong thai kỳ, chuyển hóa cơ bản (Basal Metabolic Rate - BMR) của người mẹ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Đo chiều cao tử cung (fundal height) là một phần quan trọng của khám thai. Ở tuần thai thứ 20, chiều cao tử cung thường tương đương với vị trí nào trên cơ thể mẹ?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Thay đổi nào sau đây về tâm lý thường gặp ở phụ nữ mang thai?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Nguyên nhân chính gây táo bón ở phụ nữ mang thai là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Sự thay đổi về hệ tim mạch nào sau đây giúp đáp ứng nhu cầu oxy tăng lên trong thai kỳ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Loại estrogen nào tăng cao nhất trong máu của phụ nữ mang thai?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cơ quan nào sản xuất progesterone chủ yếu sau 3 tháng đầu của thai kỳ?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Thay đổi nào sau đây về hoạt động hô hấp thường xảy ra vào cuối thai kỳ?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tuyến cận giáp trạng thay đổi hoạt động như thế nào trong thai kỳ để duy trì cân bằng canxi cho cả mẹ và thai nhi?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Thay đổi nào sau đây ở âm đạo giúp bảo vệ đường sinh dục khỏi nhiễm trùng trong thai kỳ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Lưới tĩnh mạch Haller (Haller's venous network) là gì và thường xuất hiện ở đâu trong thai kỳ?

Xem kết quả