Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thay đổi nào sau đây về thể tích máu thường xảy ra trong thai kỳ bình thường?

  • A. Thể tích máu giảm đáng kể do pha loãng máu.
  • B. Thể tích máu tăng lên khoảng 30-50% so với trước khi mang thai.
  • C. Thể tích máu không thay đổi trong suốt thai kỳ.
  • D. Thể tích máu tăng trong 3 tháng đầu và giảm dần trong 3 tháng cuối.

Câu 2: Sự gia tăng progesterone trong thai kỳ chủ yếu gây ra tác động nào sau đây lên hệ tiêu hóa?

  • A. Tăng nhu động ruột và giảm hấp thu nước.
  • B. Giảm tiết acid dạ dày, gây khó tiêu.
  • C. Giảm nhu động ruột, dẫn đến chậm tiêu hóa và tăng hấp thu nước.
  • D. Tăng cường hoạt động của enzyme tiêu hóa, cải thiện quá trình tiêu hóa.

Câu 3: Thay đổi nào sau đây về hệ tiết niệu là bình thường trong thai kỳ?

  • A. Tăng lưu lượng máu qua thận và tăng độ lọc cầu thận.
  • B. Giảm kích thước thận và giảm chức năng lọc.
  • C. Tăng trương lực cơ bàng quang, giảm khả năng chứa đựng nước tiểu.
  • D. Giảm tái hấp thu glucose ở ống thận, gây ra đường niệu.

Câu 4: Một phụ nữ mang thai 28 tuần tuổi đến khám và than phiền khó thở khi nằm ngửa. Nguyên nhân sinh lý nào sau đây giải thích rõ nhất triệu chứng này?

  • A. Tăng áp lực thẩm thấu keo trong lòng mạch phổi.
  • B. Giảm dung tích cặn chức năng của phổi.
  • C. Tăng thông khí phế nang do tác động của progesterone.
  • D. Tử cung lớn chèn ép tĩnh mạch chủ dưới, giảm lưu lượng máu về tim.

Câu 5: Thay đổi nào sau đây về tử cung KHÔNG phải là thay đổi sinh lý bình thường trong thai kỳ?

  • A. Tăng kích thước và trọng lượng tử cung.
  • B. Thành tử cung dày lên do phì đại và tăng sản tế bào cơ trơn.
  • C. Xuất hiện các cơn co tử cung đều đặn, gây đau bụng dữ dội ở tuần thứ 20.
  • D. Đoạn dưới tử cung hình thành và phát triển từ eo tử cung.

Câu 6: Dấu hiệu Hegar, một dấu hiệu sớm của thai kỳ, mô tả sự mềm hóa ở vị trí nào của tử cung?

  • A. Thân tử cung
  • B. Eo tử cung
  • C. Cổ tử cung
  • D. Túi cùng Douglas

Câu 7: Trong thai kỳ, sự thay đổi về hormone nào sau đây KHÔNG trực tiếp gây ra tình trạng tăng sắc tố da (sạm da) ở mặt và các vùng khác?

  • A. Estrogen
  • B. Progesterone
  • C. Melanocyte-stimulating hormone (MSH)
  • D. Insulin

Câu 8: Sự thay đổi về hệ tim mạch nào sau đây giúp đáp ứng nhu cầu oxy tăng lên trong thai kỳ?

  • A. Tăng cung lượng tim.
  • B. Giảm nhịp tim.
  • C. Giảm thể tích huyết tương.
  • D. Tăng sức cản ngoại vi.

Câu 9: Thay đổi nào sau đây về tuyến giáp thường gặp trong thai kỳ bình thường?

  • A. Tuyến giáp teo nhỏ do ức chế bởi hCG.
  • B. Tuyến giáp có thể lớn hơn một chút và tăng sản xuất hormone tuyến giáp.
  • C. Chức năng tuyến giáp hoàn toàn không thay đổi.
  • D. Tuyến giáp giảm hoạt động, dẫn đến suy giáp thoáng qua.

Câu 10: Trong thai kỳ, nồng độ hormone hCG đạt đỉnh cao nhất vào khoảng thời điểm nào?

  • A. Ngay sau khi thụ tinh.
  • B. Cuối tam cá nguyệt thứ nhất.
  • C. Tuần thứ 9-12 của thai kỳ.
  • D. Gần thời điểm chuyển dạ.

Câu 11: Chức năng chính của hormone hCG trong giai đoạn đầu thai kỳ là gì?

  • A. Kích thích rụng trứng.
  • B. Duy trì hoàng thể thai nghén và sản xuất progesterone.
  • C. Kích thích sự phát triển của nội mạc tử cung.
  • D. Ức chế sự phát triển của nang noãn mới.

Câu 12: Thay đổi nào sau đây về vú KHÔNG phải là thay đổi sinh lý bình thường trong thai kỳ?

  • A. Vú căng tức và to hơn.
  • B. Quầng vú và núm vú sẫm màu hơn.
  • C. Xuất hiện các tĩnh mạch dưới da vú rõ hơn (lưới tĩnh mạch Haller).
  • D. Tiết sữa non tự nhiên từ tuần thứ 12 của thai kỳ.

Câu 13: Một thai phụ bị táo bón kéo dài. Nguyên nhân sinh lý nào sau đây có khả năng góp phần gây ra tình trạng này?

  • A. Giảm nhu động ruột do tăng progesterone.
  • B. Tăng tiết acid dạ dày gây kích ứng ruột.
  • C. Tăng hấp thu glucose ở ruột non.
  • D. Giảm sản xuất mật.

Câu 14: Trong thai kỳ, sự thay đổi về xương khớp nào sau đây giúp chuẩn bị cho quá trình sinh nở?

  • A. Tăng mật độ xương để chịu lực tốt hơn.
  • B. Các khớp xương trở nên cứng chắc hơn.
  • C. Các khớp vùng chậu và dây chằng mềm và giãn ra.
  • D. Xương chậu hẹp lại để bảo vệ thai nhi tốt hơn.

Câu 15: Phiến đồ âm đạo của phụ nữ mang thai thường có đặc điểm gì do tác động của estrogen?

  • A. Chủ yếu là tế bào đáy và cận đáy.
  • B. Chỉ có tế bào trung gian.
  • C. Chỉ có tế bào bề mặt.
  • D. Chủ yếu là tế bào trung gian và bề mặt, chỉ số nhân đông tăng cao.

Câu 16: Màu tím đặc trưng của niêm mạc âm đạo (dấu hiệu Chadwick) trong thai kỳ là do nguyên nhân nào?

  • A. Giảm lưu lượng máu đến âm đạo.
  • B. Tăng sắc tố melanin ở niêm mạc âm đạo.
  • C. Tăng sinh mạch máu và cương tụ tĩnh mạch dưới niêm mạc âm đạo.
  • D. Viêm nhiễm âm đạo do pH âm đạo thay đổi.

Câu 17: Trong thai kỳ, nhu cầu về acid folic tăng cao. Vai trò chính của acid folic trong giai đoạn này là gì?

  • A. Tăng cường hấp thu sắt.
  • B. Ngăn ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi.
  • C. Cải thiện chức năng đông máu của mẹ.
  • D. Giảm nguy cơ tiền sản giật.

Câu 18: Sự thay đổi về chuyển hóa cơ bản (BMR) trong thai kỳ như thế nào?

  • A. Tăng lên khoảng 15-20% so với trước khi mang thai.
  • B. Giảm xuống do giảm hoạt động thể chất.
  • C. Không thay đổi đáng kể.
  • D. Dao động thất thường tùy theo từng giai đoạn thai kỳ.

Câu 19: Tổng lượng nước trong cơ thể người phụ nữ tăng lên trong thai kỳ. Mục đích chính của sự gia tăng này là gì?

  • A. Giúp giảm cân cho mẹ sau sinh.
  • B. Tăng cường đào thải chất độc ra khỏi cơ thể mẹ.
  • C. Ổn định thân nhiệt của mẹ.
  • D. Hỗ trợ tăng thể tích máu, nước ối và cung cấp cho thai nhi.

Câu 20: Trong thai kỳ, sự thay đổi về huyết áp thường diễn ra như thế nào trong tam cá nguyệt thứ hai?

  • A. Huyết áp tăng cao nhất.
  • B. Huyết áp có xu hướng giảm nhẹ so với trước khi mang thai.
  • C. Huyết áp không thay đổi.
  • D. Huyết áp dao động mạnh và không ổn định.

Câu 21: Cơ quan nào sản xuất estrogen và progesterone sau tháng thứ 3 của thai kỳ?

  • A. Buồng trứng.
  • B. Tuyến thượng thận.
  • C. Rau thai.
  • D. Tuyến yên.

Câu 22: Sự gia tăng hormone relaxin trong thai kỳ có vai trò chính nào sau đây?

  • A. Kích thích sản xuất sữa non.
  • B. Duy trì hoàng thể thai nghén.
  • C. Tăng co bóp tử cung.
  • D. Làm mềm các khớp và dây chằng vùng chậu.

Câu 23: Khi chiều cao tử cung đo được là 20cm, tuổi thai tương đương khoảng bao nhiêu tuần (trong một thai kỳ phát triển bình thường)?

  • A. 20 tuần.
  • B. 24 tuần.
  • C. 28 tuần.
  • D. 32 tuần.

Câu 24: Trong quá trình chuyển dạ, đoạn dưới tử cung có vai trò quan trọng nào sau đây?

  • A. Co bóp mạnh mẽ để đẩy thai nhi.
  • B. Thành lập đoạn dưới và giúp ngôi thai xuống thấp.
  • C. Bảo vệ thai nhi khỏi áp lực từ bên ngoài.
  • D. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn vào buồng ối.

Câu 25: Sự tăng cân trung bình được khuyến cáo trong suốt thai kỳ (cho phụ nữ có cân nặng bình thường trước khi mang thai) là khoảng bao nhiêu?

  • A. 5-7 kg.
  • B. 8-10 kg.
  • C. 11.5-16 kg.
  • D. 18-20 kg.

Câu 26: Một phụ nữ mang thai than phiền về tình trạng ợ nóng. Thay đổi sinh lý nào sau đây góp phần gây ra triệu chứng này?

  • A. Tăng tiết acid dạ dày.
  • B. Tăng nhu động thực quản.
  • C. Giảm tiết enzyme tiêu hóa.
  • D. Giảm trương lực cơ vòng thực quản dưới do progesterone.

Câu 27: Thay đổi nào sau đây về công thức máu thường gặp trong thai kỳ bình thường (thiếu máu sinh lý)?

  • A. Tăng hemoglobin và hematocrit.
  • B. Giảm hemoglobin và hematocrit do tăng thể tích huyết tương nhiều hơn tăng thể tích hồng cầu.
  • C. Số lượng hồng cầu tăng đáng kể.
  • D. Số lượng bạch cầu giảm.

Câu 28: Tốc độ lọc cầu thận (GFR) của phụ nữ mang thai thay đổi như thế nào so với trước khi mang thai?

  • A. Giảm đáng kể.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Tăng lên khoảng 50%.
  • D. Dao động không dự đoán được.

Câu 29: Trong thai kỳ, nhịp tim của người mẹ thường thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên khoảng 10-15 nhịp/phút.
  • B. Giảm xuống khoảng 10-15 nhịp/phút.
  • C. Không thay đổi đáng kể.
  • D. Trở nên không đều và dễ loạn nhịp.

Câu 30: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng giãn tĩnh mạch chi dưới ở phụ nữ mang thai là gì?

  • A. Tăng huyết áp.
  • B. Giảm thể tích máu.
  • C. Tăng đông máu.
  • D. Tử cung lớn chèn ép tĩnh mạch chậu và tĩnh mạch chủ dưới, cản trở máu tĩnh mạch về tim.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thay đổi nào sau đây về thể tích máu thường xảy ra trong thai kỳ bình thường?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Sự gia tăng progesterone trong thai kỳ chủ yếu gây ra tác động nào sau đây lên hệ tiêu hóa?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Thay đổi nào sau đây về hệ tiết niệu là bình thường trong thai kỳ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một phụ nữ mang thai 28 tuần tuổi đến khám và than phiền khó thở khi nằm ngửa. Nguyên nhân sinh lý nào sau đây giải thích rõ nhất triệu chứng này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Thay đổi nào sau đây về tử cung KHÔNG phải là thay đổi sinh lý bình thường trong thai kỳ?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Dấu hiệu Hegar, một dấu hiệu sớm của thai kỳ, mô tả sự mềm hóa ở vị trí nào của tử cung?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong thai kỳ, sự thay đổi về hormone nào sau đây KHÔNG trực tiếp gây ra tình trạng tăng sắc tố da (sạm da) ở mặt và các vùng khác?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Sự thay đổi về hệ tim mạch nào sau đây giúp đáp ứng nhu cầu oxy tăng lên trong thai kỳ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Thay đổi nào sau đây về tuyến giáp thường gặp trong thai kỳ bình thường?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong thai kỳ, nồng độ hormone hCG đạt đỉnh cao nhất vào khoảng thời điểm nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chức năng chính của hormone hCG trong giai đoạn đầu thai kỳ là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Thay đổi nào sau đây về vú KHÔNG phải là thay đổi sinh lý bình thường trong thai kỳ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một thai phụ bị táo bón kéo dài. Nguyên nhân sinh lý nào sau đây có khả năng góp phần gây ra tình trạng này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong thai kỳ, sự thay đổi về xương khớp nào sau đây giúp chuẩn bị cho quá trình sinh nở?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phiến đồ âm đạo của phụ nữ mang thai thường có đặc điểm gì do tác động của estrogen?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Màu tím đặc trưng của niêm mạc âm đạo (dấu hiệu Chadwick) trong thai kỳ là do nguyên nhân nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong thai kỳ, nhu cầu về acid folic tăng cao. Vai trò chính của acid folic trong giai đoạn này là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Sự thay đổi về chuyển hóa cơ bản (BMR) trong thai kỳ như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tổng lượng nước trong cơ thể người phụ nữ tăng lên trong thai kỳ. Mục đích chính của sự gia tăng này là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong thai kỳ, sự thay đổi về huyết áp thường diễn ra như thế nào trong tam cá nguyệt thứ hai?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cơ quan nào sản xuất estrogen và progesterone sau tháng thứ 3 của thai kỳ?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Sự gia tăng hormone relaxin trong thai kỳ có vai trò chính nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Khi chiều cao tử cung đo được là 20cm, tuổi thai tương đương khoảng bao nhiêu tuần (trong một thai kỳ phát triển bình thường)?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong quá trình chuyển dạ, đoạn dưới tử cung có vai trò quan trọng nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Sự tăng cân trung bình được khuyến cáo trong suốt thai kỳ (cho phụ nữ có cân nặng bình thường trước khi mang thai) là khoảng bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một phụ nữ mang thai than phiền về tình trạng ợ nóng. Thay đổi sinh lý nào sau đây góp phần gây ra triệu chứng này?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Thay đổi nào sau đây về công thức máu thường gặp trong thai kỳ bình thường (thiếu máu sinh lý)?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Tốc độ lọc cầu thận (GFR) của phụ nữ mang thai thay đổi như thế nào so với trước khi mang thai?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong thai kỳ, nhịp tim của người mẹ thường thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nguyên nhân chính gây ra tình trạng giãn tĩnh mạch chi dưới ở phụ nữ mang thai là gì?

Xem kết quả