Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thiên Văn Học – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thiên Văn Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hiện tượng nhật thực toàn phần xảy ra khi Mặt Trăng che khuất hoàn toàn Mặt Trời. Điều kiện nào không cần thiết để nhật thực toàn phần có thể quan sát được tại một vị trí trên Trái Đất?

  • A. Mặt Trăng nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất.
  • B. Người quan sát nằm trong vùng bóng tối (umbra) của Mặt Trăng.
  • C. Mặt Trăng đang ở pha Trăng non.
  • D. Trái Đất đang ở điểm cận nhật trên quỹ đạo của nó.

Câu 2: Một ngôi sao có màu đỏ hơn ngôi sao khác. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng về ngôi sao màu đỏ hơn?

  • A. Nhiệt độ bề mặt của nó thấp hơn.
  • B. Độ sáng biểu kiến của nó nhỏ hơn.
  • C. Độ sáng tuyệt đối của nó lớn hơn.
  • D. Thành phần hóa học của nó khác biệt đáng kể.

Câu 3: Giả sử bạn quan sát thấy một hành tinh có pha giống như pha Trăng lưỡi liềm khuyết khi nhìn từ Trái Đất. Hành tinh này có thể là hành tinh nào trong Hệ Mặt Trời?

  • A. Sao Hỏa
  • B. Sao Kim
  • C. Sao Mộc
  • D. Sao Thổ

Câu 4: Trong các đơn vị đo khoảng cách thiên văn sau, đơn vị nào lớn nhất?

  • A. Kilômét (km)
  • B. Đơn vị thiên văn (AU)
  • C. Parsec (pc)
  • D. Năm ánh sáng (ly)

Câu 5: Hiện tượng mưa sao băng diễn ra khi Trái Đất di chuyển vào vùng không gian chứa nhiều mảnh vụn còn sót lại của sao chổi. Các mảnh vụn này bốc cháy khi đi vào khí quyển Trái Đất do ma sát. Hiện tượng này xảy ra ở tầng khí quyển nào là chủ yếu?

  • A. Tầng đối lưu (Troposphere)
  • B. Tầng bình lưu (Stratosphere)
  • C. Tầng trung quyển (Mesosphere)
  • D. Tầng nhiệt (Thermosphere)

Câu 6: Quan sát sự dịch chuyển Doppler của ánh sáng từ các thiên hà xa xôi cho thấy hầu hết các thiên hà đang di chuyển ra xa chúng ta. Đây là bằng chứng quan trọng ủng hộ cho lý thuyết nào về nguồn gốc và sự phát triển của vũ trụ?

  • A. Lý thuyết Vụ Nổ Lớn (Big Bang)
  • B. Lý thuyết Vũ trụ tĩnh (Steady State)
  • C. Lý thuyết Dao động Vũ trụ (Oscillating Universe)
  • D. Lý thuyết Đa vũ trụ (Multiverse)

Câu 7: Trong quá trình tiến hóa của một ngôi sao có khối lượng tương đương Mặt Trời, giai đoạn nào xảy ra sau giai đoạn sao khổng lồ đỏ?

  • A. Sao neutron
  • B. Sao lùn trắng
  • C. Lỗ đen
  • D. Siêu tân tinh

Câu 8: Kính thiên văn không gian Hubble (Hubble Space Telescope) có ưu điểm lớn nhất so với kính thiên văn đặt trên mặt đất là gì?

  • A. Có độ phóng đại lớn hơn.
  • B. Thu được nhiều ánh sáng hơn.
  • C. Không bị ảnh hưởng bởi nhiễu loạn khí quyển.
  • D. Chi phí chế tạo và vận hành thấp hơn.

Câu 9: Vành đai Kuiper (Kuiper Belt) là một vùng trong Hệ Mặt Trời nằmBeyond Neptune"s orbit containing icy bodies. What is the most famous object in the Kuiper Belt?

  • A. Đám mây Oort (Oort cloud)
  • B. Vành đai tiểu hành tinh (Asteroid belt)
  • C. Vành đai Van Allen (Van Allen belts)
  • D. Sao Diêm Vương (Pluto)

Câu 10: Chu kỳ Mặt Trời (Solar cycle) là khoảng thời gian hoạt động của Mặt Trời (ví dụ như số lượng vết đen Mặt Trời) tăng lên rồi giảm xuống. Chu kỳ này kéo dài khoảng bao lâu?

  • A. 11 năm
  • B. 50 năm
  • C. 100 năm
  • D. 1000 năm

Câu 11: Sự khác biệt chính giữa sao chổi và tiểu hành tinh là gì?

  • A. Kích thước của chúng.
  • B. Thành phần cấu tạo của chúng.
  • C. Quỹ đạo chuyển động của chúng.
  • D. Vị trí của chúng trong Hệ Mặt Trời.

Câu 12: Giao điểm của đường xích đạo trời và hoàng đạo được gọi là gì?

  • A. Thiên đỉnh (Zenith)
  • B. Thiên đáy (Nadir)
  • C. Thiên cực (Celestial Pole)
  • D. Điểm phân (Equinoxes)

Câu 13: Loại thiên hà nào có hình dạng xoắn ốc với các cánh tay chứa nhiều sao trẻ, khí và bụi?

  • A. Thiên hà xoắn ốc (Spiral galaxy)
  • B. Thiên hà elip (Elliptical galaxy)
  • C. Thiên hà bất thường (Irregular galaxy)
  • D. Thiên hà dạng thấu kính (Lenticular galaxy)

Câu 14: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất chủ yếu do lực hấp dẫn của thiên thể nào gây ra?

  • A. Mặt Trời
  • B. Mặt Trăng
  • C. Sao Mộc
  • D. Sao Bắc Đẩu

Câu 15: Trong thang độ sáng sao biểu kiến (Apparent magnitude), sao nào có độ sáng lớn hơn: sao có cấp sao +1 hay sao có cấp sao +6?

  • A. Sao có cấp sao +1
  • B. Sao có cấp sao +6
  • C. Hai sao có độ sáng bằng nhau
  • D. Không thể so sánh được

Câu 16: Phản ứng hạt nhân nào là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời và các ngôi sao dãy chính?

  • A. Phản ứng phân hạch hạt nhân Uranium
  • B. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
  • C. Phản ứng tổng hợp hạt nhân Hydro thành Heli
  • D. Phản ứng hóa học giữa Oxy và Hydro

Câu 17: Thời điểm nào trong năm ở Bắc Bán Cầu có ngày dài nhất và đêm ngắn nhất?

  • A. Xuân phân (Vernal Equinox)
  • B. Hạ chí (Summer Solstice)
  • C. Thu phân (Autumnal Equinox)
  • D. Đông chí (Winter Solstice)

Câu 18: Để xác định khoảng cách đến một ngôi sao gần bằng phương pháp thị sai (parallax), người ta cần đo góc thị sai từ hai vị trí quan sát cách nhau bao xa?

  • A. Đường kính Trái Đất
  • B. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng
  • C. Đường kính quỹ đạo Trái Đất quanh Mặt Trời
  • D. Khoảng cách từ Trái Đất đến Sao Mộc

Câu 19: Vệ tinh tự nhiên lớn nhất của Sao Mộc có tên là gì?

  • A. Europa
  • B. Ganymede
  • C. Io
  • D. Callisto

Câu 20: Hiện tượng sao băng là do các thiên thạch nhỏ bốc cháy khi đi vào khí quyển Trái Đất. Các thiên thạch này có nguồn gốc chủ yếu từ đâu?

  • A. Các hành tinh
  • B. Các ngôi sao
  • C. Các thiên hà
  • D. Sao chổi

Câu 21: Chọn phát biểu sai về lỗ đen:

  • A. Lỗ đen là vùng không gian có lực hấp dẫn cực mạnh.
  • B. Không có vật chất hay ánh sáng nào có thể thoát ra khỏi lỗ đen.
  • C. Lỗ đen không tương tác hấp dẫn với các vật thể xung quanh.
  • D. Ranh giới bên ngoài của lỗ đen được gọi là chân trời sự kiện.

Câu 22: Tên gọi khác của chòm sao Đại Hùng (Ursa Major) là gì?

  • A. Tiểu Hùng (Ursa Minor)
  • B. Gấu Lớn
  • C. Lạp Hộ (Orion)
  • D. Nam Thập Tự (Southern Cross)

Câu 23: Kính thiên văn phản xạ (reflecting telescope) sử dụng bộ phận quang học nào để thu và hội tụ ánh sáng?

  • A. Thấu kính hội tụ (Convex lens)
  • B. Thấu kính phân kỳ (Concave lens)
  • C. Gương lõm (Concave mirror)
  • D. Lăng kính (Prism)

Câu 24: Đơn vị đo độ sáng tuyệt đối của sao là gì?

  • A. Độ sáng tuyệt đối (Absolute magnitude)
  • B. Độ sáng biểu kiến (Apparent magnitude)
  • C. Quang độ (Luminosity)
  • D. Thị sai (Parallax)

Câu 25: Sao nào sau đây là sao gần Trái Đất nhất (ngoài Mặt Trời)?

  • A. Sirius
  • B. Betelgeuse
  • C. Vega
  • D. Proxima Centauri

Câu 26: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là gì?

  • A. Hydro (Hydrogen)
  • B. Oxy (Oxygen)
  • C. Sắt (Iron)
  • D. Carbon (Carbon)

Câu 27: Vận tốc vũ trụ cấp 1 (vận tốc thoát ly cấp 1) là vận tốc tối thiểu để phóng một vật thể bay quanh Trái Đất thành?

  • A. Bay thẳng vào vũ trụ và không quay trở lại.
  • B. Vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất.
  • C. Bay đến Mặt Trăng.
  • D. Bay đến Sao Hỏa.

Câu 28: Hình dạng quỹ đạo của các hành tinh quanh Mặt Trời là hình gì?

  • A. Đường tròn (Circle)
  • B. Đường thẳng (Straight line)
  • C. Elip (Ellipse)
  • D. Parabol (Parabola)

Câu 29: Đâu là thành phần chính của các hành tinh khí khổng lồ như Sao Mộc và Sao Thổ?

  • A. Hydro và Heli
  • B. Sắt và Niken
  • C. Silicat và đá
  • D. Nước đá và Amoniac

Câu 30: Sự kiện thiên văn nào đánh dấu sự kết thúc của một năm ánh sáng?

  • A. Mặt Trời mọc ở hướng Tây
  • B. Sao Bắc Đẩu biến mất khỏi bầu trời
  • C. Trái Đất ngừng quay quanh Mặt Trời
  • D. Không có sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của một năm ánh sáng.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Hiện tượng nhật thực toàn phần xảy ra khi Mặt Trăng che khuất hoàn toàn Mặt Trời. Điều kiện nào *không* cần thiết để nhật thực toàn phần có thể quan sát được tại một vị trí trên Trái Đất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một ngôi sao có màu đỏ hơn ngôi sao khác. Phát biểu nào sau đây *chắc chắn* đúng về ngôi sao màu đỏ hơn?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Giả sử bạn quan sát thấy một hành tinh có pha giống như pha Trăng lưỡi liềm khuyết khi nhìn từ Trái Đất. Hành tinh này có thể là hành tinh nào trong Hệ Mặt Trời?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong các đơn vị đo khoảng cách thiên văn sau, đơn vị nào lớn nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hiện tượng mưa sao băng diễn ra khi Trái Đất di chuyển vào vùng không gian chứa nhiều mảnh vụn còn sót lại của sao chổi. Các mảnh vụn này bốc cháy khi đi vào khí quyển Trái Đất do ma sát. Hiện tượng này xảy ra ở tầng khí quyển nào là chủ yếu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Quan sát sự dịch chuyển Doppler của ánh sáng từ các thiên hà xa xôi cho thấy hầu hết các thiên hà đang di chuyển ra xa chúng ta. Đây là bằng chứng quan trọng ủng hộ cho lý thuyết nào về nguồn gốc và sự phát triển của vũ trụ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong quá trình tiến hóa của một ngôi sao có khối lượng tương đương Mặt Trời, giai đoạn nào xảy ra *sau* giai đoạn sao khổng lồ đỏ?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Kính thiên văn không gian Hubble (Hubble Space Telescope) có ưu điểm lớn nhất so với kính thiên văn đặt trên mặt đất là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Vành đai Kuiper (Kuiper Belt) là một vùng trong Hệ Mặt Trời nằmBeyond Neptune's orbit containing icy bodies. What is the most famous object in the Kuiper Belt?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chu kỳ Mặt Trời (Solar cycle) là khoảng thời gian hoạt động của Mặt Trời (ví dụ như số lượng vết đen Mặt Trời) tăng lên rồi giảm xuống. Chu kỳ này kéo dài khoảng bao lâu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Sự khác biệt chính giữa sao chổi và tiểu hành tinh là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Giao điểm của đường xích đạo trời và hoàng đạo được gọi là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Loại thiên hà nào có hình dạng xoắn ốc với các cánh tay chứa nhiều sao trẻ, khí và bụi?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hiện tượng thủy triều trên Trái Đất chủ yếu do lực hấp dẫn của thiên thể nào gây ra?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong thang độ sáng sao biểu kiến (Apparent magnitude), sao nào có độ sáng lớn hơn: sao có cấp sao +1 hay sao có cấp sao +6?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phản ứng hạt nhân nào là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời và các ngôi sao dãy chính?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Thời điểm nào trong năm ở Bắc Bán Cầu có ngày dài nhất và đêm ngắn nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Để xác định khoảng cách đến một ngôi sao gần bằng phương pháp thị sai (parallax), người ta cần đo góc thị sai từ hai vị trí quan sát cách nhau bao xa?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Vệ tinh tự nhiên lớn nhất của Sao Mộc có tên là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Hiện tượng sao băng là do các thiên thạch nhỏ bốc cháy khi đi vào khí quyển Trái Đất. Các thiên thạch này có nguồn gốc chủ yếu từ đâu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn phát biểu *sai* về lỗ đen:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tên gọi khác của chòm sao Đại Hùng (Ursa Major) là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Kính thiên văn phản xạ (reflecting telescope) sử dụng bộ phận quang học nào để thu và hội tụ ánh sáng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Đơn vị đo độ sáng tuyệt đối của sao là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Sao nào sau đây là sao gần Trái Đất nhất (ngoài Mặt Trời)?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Vận tốc vũ trụ cấp 1 (vận tốc thoát ly cấp 1) là vận tốc tối thiểu để phóng một vật thể bay quanh Trái Đất thành?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Hình dạng quỹ đạo của các hành tinh quanh Mặt Trời là hình gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đâu là thành phần chính của các hành tinh khí khổng lồ như Sao Mộc và Sao Thổ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Sự kiện thiên văn nào đánh dấu sự kết thúc của một năm ánh sáng?

Xem kết quả