Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thiên Văn Học – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thiên Văn Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quan sát từ Trái Đất, Mặt Trăng luôn hướng một bán cầu về phía chúng ta. Hiện tượng này là do:

  • A. Mặt Trăng không tự quay quanh trục của nó.
  • B. Tốc độ tự quay của Mặt Trăng nhanh hơn tốc độ quay quanh Trái Đất.
  • C. Chu kỳ tự quay của Mặt Trăng gần như bằng với chu kỳ quay quanh Trái Đất.
  • D. Trục tự quay của Mặt Trăng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo quanh Trái Đất.

Câu 2: Điều gì sau đây là bằng chứng mạnh mẽ nhất ủng hộ thuyết Big Bang về nguồn gốc vũ trụ?

  • A. Sự tồn tại của các lỗ đen siêu khối lượng ở trung tâm các галактика.
  • B. Bức xạ nền vũ trụ (CMB) và độ đồng đều của nó trên khắp không gian.
  • C. Sự phân bố đồng đều của các галактика trong vũ trụ quan sát được.
  • D. Sự giãn nở của các hành tinh trong hệ Mặt Trời.

Câu 3: Một ngôi sao có màu đỏ hơn so với ngôi sao khác. So sánh nào sau đây về nhiệt độ bề mặt của chúng là đúng?

  • A. Ngôi sao đỏ hơn có nhiệt độ bề mặt cao hơn.
  • B. Cả hai ngôi sao có nhiệt độ bề mặt bằng nhau vì màu sắc không liên quan đến nhiệt độ.
  • C. Không thể so sánh nhiệt độ bề mặt chỉ dựa vào màu sắc.
  • D. Ngôi sao đỏ hơn có nhiệt độ bề mặt thấp hơn.

Câu 4: Kính thiên văn không gian Hubble (HST) chủ yếu quan sát vũ trụ ở bước sóng nào?

  • A. Tia cực tím, ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại gần.
  • B. Sóng vô tuyến.
  • C. Tia X và tia gamma.
  • D. Chỉ ánh sáng nhìn thấy.

Câu 5: Trong các hành tinh sau, hành tinh nào được biết đến với Vết Đỏ Lớn, một cơn bão khổng lồ kéo dài hàng thế kỷ?

  • A. Sao Hỏa
  • B. Sao Mộc
  • C. Sao Thổ
  • D. Sao Thiên Vương

Câu 6: Điều gì gây ra hiện tượng mưa sao băng?

  • A. Sự phun trào vật chất từ các ngôi sao.
  • B. Sự va chạm giữa các hành tinh nhỏ trong vành đai tiểu hành tinh.
  • C. Trái Đất đi qua các đám bụi và mảnh vụn còn sót lại từ sao chổi.
  • D. Hoạt động núi lửa trên Mặt Trăng.

Câu 7: Nếu một ngôi sao có độ sáng tuyệt đối (Absolute Magnitude) nhỏ hơn độ sáng biểu kiến (Apparent Magnitude), điều này có nghĩa là:

  • A. Ngôi sao đó ở gần Trái Đất hơn 10 parsec.
  • B. Ngôi sao đó ở xa Trái Đất hơn 10 parsec.
  • C. Ngôi sao đó cách Trái Đất đúng 10 parsec.
  • D. Độ sáng tuyệt đối và độ sáng biểu kiến không liên quan đến khoảng cách.

Câu 8: Vành đai Kuiper nằm ở vùng nào trong hệ Mặt Trời?

  • A. Giữa Sao Hỏa và Sao Mộc.
  • B. Bên trong quỹ đạo của Sao Thủy.
  • C. Giữa Sao Mộc và Sao Thổ.
  • D. Vượt ra ngoài quỹ đạo của Sao Hải Vương.

Câu 9: Loại thiên thể nào sau đây được coi là "tiêu chuẩn thước đo khoảng cách" (standard candle) tốt nhất để đo khoảng cách tới các галактика xa xôi?

  • A. Sao нейтрон.
  • B. Sao biến quang Cepheid.
  • C. Sao lùn trắng.
  • D. Sao chổi.

Câu 10: Hiện tượng nhật thực toàn phần xảy ra khi:

  • A. Trái Đất đi vào vùng bóng tối của Mặt Trăng.
  • B. Mặt Trời đi vào vùng bóng tối của Mặt Trăng.
  • C. Mặt Trăng đi qua giữa Mặt Trời và Trái Đất, và người quan sát nằm trong vùng bóng tối (umbra) của Mặt Trăng.
  • D. Mặt Trăng đi qua phía sau Trái Đất so với Mặt Trời.

Câu 11: Phản ứng hạt nhân nào là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời và các ngôi sao dãy chính?

  • A. Tổng hợp hạt nhân hydro thành heli.
  • B. Phân hạch hạt nhân uranium.
  • C. Phản ứng hóa học cháy.
  • D. Sự co hấp dẫn của lõi sao.

Câu 12: Galactic nào thuộc loại xoắn ốc có thanh chắn (barred spiral galaxy)?

  • A. Galactic Elip.
  • B. Galactic Vô định hình.
  • C. Galactic Xoắn ốc thông thường.
  • D. Galactic Xoắn ốc có thanh chắn.

Câu 13: Trong biểu đồ Hertzsprung-Russell (H-R), Mặt Trời nằm ở vị trí nào?

  • A. Vùng sao khổng lồ đỏ.
  • B. Dãy chính.
  • C. Vùng sao lùn trắng.
  • D. Vùng sao siêu khổng lồ.

Câu 14: Khái niệm "chân trời sự kiện" (event horizon) liên quan đến đối tượng thiên văn nào?

  • A. Sao нейтрон.
  • B. Sao lùn trắng.
  • C. Lỗ đen.
  • D. Sao chổi.

Câu 15: Đơn vị thiên văn (AU) được định nghĩa là:

  • A. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời.
  • B. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng.
  • C. Đường kính của Trái Đất.
  • D. Chu vi của Trái Đất.

Câu 16: Nếu quan sát thấy một галактика có độ dịch chuyển đỏ (redshift) lớn, điều này cho thấy:

  • A. Galactic đang tiến lại gần chúng ta với tốc độ cao.
  • B. Galactic đang lùi xa chúng ta với tốc độ cao.
  • C. Galactic không chuyển động so với chúng ta.
  • D. Độ dịch chuyển đỏ không liên quan đến chuyển động của галактика.

Câu 17: Telescope James Webb (JWST) được thiết kế để quan sát chủ yếu ở dải bước sóng nào?

  • A. Tia cực tím.
  • B. Ánh sáng nhìn thấy.
  • C. Hồng ngoại.
  • D. Sóng vô tuyến.

Câu 18: Hành tinh nào trong hệ Mặt Trời có mật độ trung bình nhỏ nhất?

  • A. Sao Thủy.
  • B. Trái Đất.
  • C. Sao Hỏa.
  • D. Sao Thổ.

Câu 19: Trong quá trình tiến hóa sao, sau giai đoạn sao dãy chính, một ngôi sao có khối lượng trung bình như Mặt Trời sẽ trở thành:

  • A. Sao нейтрон.
  • B. Sao khổng lồ đỏ.
  • C. Lỗ đen.
  • D. Sao lùn trắng.

Câu 20: Sự khác biệt chính giữa sao chổi và tiểu hành tinh là gì?

  • A. Sao chổi lớn hơn tiểu hành tinh.
  • B. Tiểu hành tinh có quỹ đạo elip dẹt hơn sao chổi.
  • C. Sao chổi chủ yếu cấu tạo từ băng và bụi, trong khi tiểu hành tinh chủ yếu từ đá và kim loại.
  • D. Sao chổi phát sáng, tiểu hành tinh thì không.

Câu 21: Giả sử bạn quan sát thấy một hành tinh ngoài hệ Mặt Trời (exoplanet) đi qua phía trước ngôi sao chủ của nó (transit). Thông tin nào sau đây bạn có thể thu được từ quan sát này?

  • A. Kích thước của ngoại hành tinh và chu kỳ quỹ đạo của nó.
  • B. Thành phần hóa học của ngoại hành tinh.
  • C. Nhiệt độ bề mặt của ngoại hành tinh.
  • D. Từ trường của ngoại hành tinh.

Câu 22: Định luật Hubble phát biểu rằng:

  • A. Các hành tinh chuyển động theo quỹ đạo elip quanh Mặt Trời.
  • B. Lực hấp dẫn tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách.
  • C. Năng lượng và khối lượng có thể chuyển đổi lẫn nhau.
  • D. Vận tốc lùi của một галактика tỷ lệ thuận với khoảng cách của nó đến chúng ta.

Câu 23: Hiện tượng "sao băng" thực chất là gì?

  • A. Các ngôi sao thực sự rơi xuống Trái Đất.
  • B. Các thiên thạch nhỏ cháy sáng khi đi vào khí quyển Trái Đất.
  • C. Ánh sáng phản xạ từ các hành tinh xa xôi.
  • D. Hiện tượng phóng điện trong tầng khí quyển cao.

Câu 24: Mục tiêu chính của dự án SETI (Search for Extraterrestrial Intelligence) là gì?

  • A. Nghiên cứu sự hình thành và tiến hóa của галактика.
  • B. Tìm kiếm các hành tinh có điều kiện sống thích hợp.
  • C. Phát hiện tín hiệu vô tuyến hoặc quang học từ các nền văn minh ngoài Trái Đất.
  • D. Khám phá các nguồn tài nguyên thiên nhiên trên các hành tinh khác.

Câu 25: Trong lý thuyết tương đối rộng của Einstein, lực hấp dẫn được mô tả là:

  • A. Một lực hút giữa các vật có khối lượng.
  • B. Một loại lực điện từ.
  • C. Một dạng năng lượng tiềm năng.
  • D. Sự cong của không-thời gian do sự hiện diện của khối lượng và năng lượng.

Câu 26: Vệ tinh tự nhiên lớn nhất trong hệ Mặt Trời là:

  • A. Mặt Trăng (của Trái Đất).
  • B. Ganymede (của Sao Mộc).
  • C. Titan (của Sao Thổ).
  • D. Europa (của Sao Mộc).

Câu 27: Thời gian cần thiết để Trái Đất quay một vòng quanh trục của nó (24 giờ) được gọi là:

  • A. Ngày Mặt Trời.
  • B. Năm thiên văn.
  • C. Tháng giao hội.
  • D. Giờ thiên văn.

Câu 28: Nếu một ngôi sao có quang phổ dịch chuyển về phía bước sóng ngắn hơn (dịch chuyển xanh - blueshift), điều này có nghĩa là:

  • A. Ngôi sao đang nguội đi.
  • B. Ngôi sao đang nóng lên.
  • C. Ngôi sao đang tiến lại gần chúng ta.
  • D. Ngôi sao đang lùi xa chúng ta.

Câu 29: Dải Ngân Hà của chúng ta là một галактика thuộc loại nào?

  • A. Elip.
  • B. Vô định hình.
  • C. Xoắn ốc thông thường.
  • D. Xoắn ốc có thanh chắn.

Câu 30: Trong các hành tinh sau, hành tinh nào có hệ thống vành đai rõ rệt và lớn nhất?

  • A. Sao Mộc.
  • B. Sao Thiên Vương.
  • C. Sao Thổ.
  • D. Sao Hải Vương.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Quan sát từ Trái Đất, Mặt Trăng luôn hướng một bán cầu về phía chúng ta. Hiện tượng này là do:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Điều gì sau đây là bằng chứng mạnh mẽ nhất ủng hộ thuyết Big Bang về nguồn gốc vũ trụ?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Một ngôi sao có màu đỏ hơn so với ngôi sao khác. So sánh nào sau đây về nhiệt độ bề mặt của chúng là đúng?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Kính thiên văn không gian Hubble (HST) chủ yếu quan sát vũ trụ ở bước sóng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong các hành tinh sau, hành tinh nào được biết đến với Vết Đỏ Lớn, một cơn bão khổng lồ kéo dài hàng thế kỷ?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Điều gì gây ra hiện tượng mưa sao băng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Nếu một ngôi sao có độ sáng tuyệt đối (Absolute Magnitude) nhỏ hơn độ sáng biểu kiến (Apparent Magnitude), điều này có nghĩa là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Vành đai Kuiper nằm ở vùng nào trong hệ Mặt Trời?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Loại thiên thể nào sau đây được coi là 'tiêu chuẩn thước đo khoảng cách' (standard candle) tốt nhất để đo khoảng cách tới các галактика xa xôi?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hiện tượng nhật thực toàn phần xảy ra khi:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phản ứng hạt nhân nào là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời và các ngôi sao dãy chính?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Galactic nào thuộc loại xoắn ốc có thanh chắn (barred spiral galaxy)?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong biểu đồ Hertzsprung-Russell (H-R), Mặt Trời nằm ở vị trí nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khái niệm 'chân trời sự kiện' (event horizon) liên quan đến đối tượng thiên văn nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Đơn vị thiên văn (AU) được định nghĩa là:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Nếu quan sát thấy một галактика có độ dịch chuyển đỏ (redshift) lớn, điều này cho thấy:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Telescope James Webb (JWST) được thiết kế để quan sát chủ yếu ở dải bước sóng nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Hành tinh nào trong hệ Mặt Trời có mật độ trung bình nhỏ nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong quá trình tiến hóa sao, sau giai đoạn sao dãy chính, một ngôi sao có khối lượng trung bình như Mặt Trời sẽ trở thành:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Sự khác biệt chính giữa sao chổi và tiểu hành tinh là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Giả sử bạn quan sát thấy một hành tinh ngoài hệ Mặt Trời (exoplanet) đi qua phía trước ngôi sao chủ của nó (transit). Thông tin nào sau đây bạn có thể thu được từ quan sát này?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Định luật Hubble phát biểu rằng:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Hiện tượng 'sao băng' thực chất là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Mục tiêu chính của dự án SETI (Search for Extraterrestrial Intelligence) là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong lý thuyết tương đối rộng của Einstein, lực hấp dẫn được mô tả là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Vệ tinh tự nhiên lớn nhất trong hệ Mặt Trời là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Thời gian cần thiết để Trái Đất quay một vòng quanh trục của nó (24 giờ) được gọi là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nếu một ngôi sao có quang phổ dịch chuyển về phía bước sóng ngắn hơn (dịch chuyển xanh - blueshift), điều này có nghĩa là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Dải Ngân Hà của chúng ta là một галактика thuộc loại nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiên Văn Học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các hành tinh sau, hành tinh nào có hệ thống vành đai rõ rệt và lớn nhất?

Xem kết quả