Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi có tiền sử rung nhĩ không kiểm soát đến phòng cấp cứu với biểu hiện đau dữ dội ở chân trái, đột ngột mất vận động và cảm giác ở bàn chân. Khám thấy chân lạnh, nhợt nhạt, mất mạch chày sau và mu chân trái. Dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi?

  • A. Đau dữ dội đột ngột ở chân
  • B. Mất mạch ngoại vi
  • C. Sưng nề toàn bộ chi
  • D. Chi lạnh và nhợt nhạt

Câu 2: Trong bối cảnh thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch, cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương mô là gì?

  • A. Tăng áp lực thẩm thấu trong tế bào
  • B. Thiếu oxy và chất dinh dưỡng đến mô
  • C. Sự xâm nhập của bạch cầu đa nhân trung tính
  • D. Rối loạn chức năng thần kinh ngoại biên

Câu 3: Yếu tố nguy cơ tim mạch nào sau đây không liên quan trực tiếp đến sự hình thành huyết khối gây tắc mạch trong thiếu máu cấp tính chi?

  • A. Rung nhĩ
  • B. Xơ vữa động mạch
  • C. Hẹp van hai lá
  • D. Tăng huyết áp

Câu 4: Siêu âm Doppler mạch máu được chỉ định đầu tiên trong chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi vì lý do nào sau đây?

  • A. Không xâm lấn và đánh giá nhanh chóng dòng chảy mạch máu
  • B. Độ phân giải hình ảnh cao, phát hiện chính xác vị trí tắc mạch
  • C. Chi phí thấp và dễ thực hiện tại mọi cơ sở y tế
  • D. Có thể đồng thời can thiệp nội mạch qua siêu âm

Câu 5: Trong giai đoạn thiếu máu cấp tính chi còn hồi phục (Fontaine độ I và IIa), mục tiêu điều trị quan trọng nhất trong cấp cứu ban đầu là gì?

  • A. Kiểm soát cơn đau dữ dội của bệnh nhân
  • B. Tìm nguyên nhân gây tắc mạch để điều trị triệt để
  • C. Ngăn chặn sự tiến triển của huyết khối và duy trì lưu thông máu
  • D. Đánh giá chính xác giai đoạn thiếu máu để quyết định phương pháp phẫu thuật

Câu 6: Heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH) được sử dụng trong điều trị ban đầu thiếu máu cấp tính chi với mục đích chính nào?

  • A. Tiêu sợi huyết để phá hủy cục máu đông
  • B. Chống đông máu để ngăn chặn huyết khối lan rộng
  • C. Giãn mạch để tăng cường lưu lượng máu đến chi
  • D. Giảm đau và viêm do thiếu máu cục bộ

Câu 7: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn để tái thông mạch máu trong thiếu máu cấp tính chi do huyết khối tươi?

  • A. Lấy huyết khối bằng ống thông Fogarty
  • B. Phẫu thuật bắc cầu mạch máu
  • C. Cắt bỏ đoạn mạch máu bị tắc
  • D. Nong mạch và đặt stent

Câu 8: Một bệnh nhân sau phẫu thuật lấy huyết khối động mạch đùi vì thiếu máu cấp tính chi. Biến chứng nguy hiểm nhất cần theo dõi sát trong giai đoạn hậu phẫu sớm là gì?

  • A. Nhiễm trùng vết mổ
  • B. Tái tắc mạch sớm
  • C. Chảy máu sau mổ
  • D. Hội chứng chèn ép khoang

Câu 9: Trong trường hợp thiếu máu cấp tính chi giai đoạn muộn (thiếu máu không hồi phục), chỉ định phẫu thuật cắt cụt chi được xem xét khi nào?

  • A. Khi bệnh nhân còn đau dữ dội không kiểm soát
  • B. Khi chi đã hoại tử lan rộng và không còn khả năng hồi phục
  • C. Khi siêu âm Doppler không còn tín hiệu mạch máu
  • D. Khi bệnh nhân có các bệnh lý nền nặng kèm theo

Câu 10: Điều nào sau đây không phải là mục tiêu của việc chăm sóc và phục hồi chức năng sau cắt cụt chi do thiếu máu cấp tính?

  • A. Giảm đau chi cụt và chi ma
  • B. Tăng cường khả năng vận động và độc lập
  • C. Phục hồi hoàn toàn chức năng vận động của chi đã cắt cụt
  • D. Cải thiện sức khỏe tinh thần và hòa nhập xã hội

Câu 11: Một bệnh nhân nhập viện vì thiếu máu cấp tính chi. Trong quá trình hỏi bệnh, thông tin nào sau đây quan trọng nhất để xác định nguyên nhân gây tắc mạch?

  • A. Tiền sử rung nhĩ hoặc các bệnh lý tim mạch khác
  • B. Tiền sử hút thuốc lá lâu năm
  • C. Tiền sử chấn thương chi gần đây
  • D. Tiền sử bệnh đái tháo đường

Câu 12: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây gợi ý thiếu máu cấp tính chi đã chuyển sang giai đoạn không hồi phục?

  • A. Mất mạch ngoại vi
  • B. Chi lạnh và nhợt nhạt
  • C. Giảm vận động và cảm giác
  • D. Cứng khớp tử thi

Câu 13: Trong thiếu máu cấp tính chi do thuyên tắc mạch từ tim, vị trí tắc mạch thường gặp nhất là ở đâu?

  • A. Động mạch chày trước
  • B. Chỗ chia đôi động mạch đùi chung
  • C. Động mạch khoeo
  • D. Động mạch chủ bụng

Câu 14: Loại thuốc nào sau đây không có vai trò trong điều trị nội khoa bảo tồn cho bệnh nhân thiếu máu cấp tính chi giai đoạn sớm?

  • A. Heparin
  • B. Thuốc giảm đau
  • C. Kháng sinh
  • D. Thuốc chống kết tập tiểu cầu (trong một số trường hợp)

Câu 15: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi Fontaine độ IIb. Mức độ đau cách hồi của bệnh nhân này như thế nào?

  • A. Không có đau cách hồi
  • B. Đau cách hồi nhẹ khi đi quãng đường dài
  • C. Đau cách hồi vừa phải khi đi quãng đường trung bình
  • D. Đau cách hồi nặng, xuất hiện khi đi quãng đường ngắn, giới hạn đi lại

Câu 16: Trong thiếu máu cấp tính chi, sự khác biệt chính giữa tắc mạch do thuyên tắc và tắc mạch do huyết khối tại chỗ là gì?

  • A. Mức độ nghiêm trọng của thiếu máu
  • B. Nguồn gốc của vật gây tắc mạch
  • C. Vị trí tắc mạch thường gặp
  • D. Phương pháp điều trị khác nhau

Câu 17: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây giúp đánh giá mức độ thiếu máu mô trong thiếu máu cấp tính chi?

  • A. Điện tâm đồ (ECG)
  • B. Công thức máu
  • C. Đo áp lực khoang
  • D. Xét nghiệm đông máu

Câu 18: Một bệnh nhân sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vì thiếu máu cấp tính chi cần được theo dõi sát tình trạng lưu thông của cầu nối. Phương pháp nào sau đây không phù hợp để theo dõi sau mổ?

  • A. Khám mạch ngoại vi thường xuyên
  • B. Siêu âm Doppler mạch máu định kỳ
  • C. Đo chỉ số ABI (ankle-brachial index)
  • D. Chụp X-quang tim phổi hàng ngày

Câu 19: Trong giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân có yếu tố nguy cơ thiếu máu cấp tính chi, biện pháp phòng ngừa quan trọng nhất cần nhấn mạnh là gì?

  • A. Kiểm soát tốt các bệnh lý tim mạch (đặc biệt rung nhĩ)
  • B. Bỏ hút thuốc lá
  • C. Tập thể dục thường xuyên
  • D. Chế độ ăn uống lành mạnh

Câu 20: Xét nghiệm đánh giá chức năng thận cần được thực hiện trước khi sử dụng thuốc cản quang trong chụp mạch chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi để phòng ngừa biến chứng nào?

  • A. Phản ứng dị ứng thuốc cản quang
  • B. Suy thận do thuốc cản quang
  • C. Rối loạn nhịp tim
  • D. Huyết khối tĩnh mạch

Câu 21: Trong trường hợp thiếu máu cấp tính chi do bệnh Buerger (viêm tắc mạch máu), yếu tố nguy cơ quan trọng nhất cần loại bỏ là gì?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Đái tháo đường
  • C. Hút thuốc lá
  • D. Rối loạn lipid máu

Câu 22: Một bệnh nhân bị thiếu máu cấp tính chi sau chấn thương mạch máu. Phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên?

  • A. Tiêu sợi huyết
  • B. Phẫu thuật sửa chữa mạch máu
  • C. Điều trị nội khoa bảo tồn bằng thuốc chống đông
  • D. Cắt cụt chi sớm

Câu 23: Trong chăm sóc vết thương bàn chân ở bệnh nhân thiếu máu cấp tính chi giai đoạn muộn, điều nào sau đây cần tránh?

  • A. Giữ vết thương sạch và khô
  • B. Sử dụng băng gạc vô trùng
  • C. Kê cao chân để giảm phù nề
  • D. Sử dụng nhiệt trực tiếp để làm ấm bàn chân

Câu 24: Trong trường hợp thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch máu nhỏ (ví dụ, bệnh nhân tăng đông), phương pháp điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc?

  • A. Tiêu sợi huyết
  • B. Phẫu thuật lấy huyết khối
  • C. Bắc cầu mạch máu
  • D. Cắt cụt chi

Câu 25: Chỉ số ABI (Ankle-Brachial Index) bình thường thường nằm trong khoảng nào?

  • A. Dưới 0.5
  • B. 1.0 - 1.3
  • C. 0.5 - 0.9
  • D. Trên 1.5

Câu 26: Một bệnh nhân bị thiếu máu cấp tính chi và có chống chỉ định phẫu thuật. Lựa chọn điều trị nội khoa cuối cùng có thể được xem xét là gì?

  • A. Tiêu sợi huyết kéo dài
  • B. Truyền prostaglandin
  • C. Điều trị giảm nhẹ và chăm sóc triệu chứng
  • D. Châm cứu và xoa bóp

Câu 27: Trong hội chứng chèn ép khoang do thiếu máu cấp tính chi, cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương thần kinh và cơ là gì?

  • A. Tăng áp lực trong khoang kín gây chèn ép mạch máu và thần kinh
  • B. Phản ứng viêm lan rộng trong mô cơ
  • C. Rối loạn đông máu thứ phát sau thiếu máu
  • D. Sự tích tụ các chất chuyển hóa độc hại trong tế bào

Câu 28: Thời gian vàng để can thiệp tái thông mạch máu trong thiếu máu cấp tính chi nhằm cứu chi thường được tính trong khoảng bao lâu kể từ khi khởi phát triệu chứng?

  • A. Trong vòng 24 giờ
  • B. Trong vòng 4-6 giờ
  • C. Trong vòng 12 giờ
  • D. Không có thời gian vàng cụ thể

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không giúp giảm đau cho bệnh nhân thiếu máu cấp tính chi trong giai đoạn chờ can thiệp?

  • A. Thuốc giảm đau opioid
  • B. Nằm nghỉ ngơi, kê cao chân
  • C. Chườm nóng tại chỗ
  • D. Thuốc giảm đau non-opioid (trong trường hợp đau nhẹ)

Câu 30: Một bệnh nhân sau phẫu thuật lấy huyết khối động mạch chi dưới được xuất viện. Điều nào sau đây không phải là lời khuyên quan trọng trong hướng dẫn bệnh nhân tự chăm sóc tại nhà?

  • A. Uống thuốc chống đông đầy đủ theo đơn
  • B. Theo dõi vết mổ và dấu hiệu nhiễm trùng
  • C. Tái khám định kỳ theo hẹn
  • D. Ngừng thuốc chống đông khi cảm thấy chân đã khỏe hơn

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Bệnh nhân nam, 68 tuổi, tiền sử rung nhĩ, đột ngột xuất hiện đau dữ dội ở cẳng chân trái. Khám thấy chân lạnh, mất mạch chày sau và mu chân trái. Dấu hiệu nào sau đây *không* phù hợp với chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi, siêu âm Doppler mạch máu có vai trò quan trọng nhất nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Biện pháp điều trị nội khoa ban đầu *quan trọng nhất* trong thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chỉ định can thiệp phẫu thuật hoặc thủ thuật nội mạch *khẩn cấp* được đặt ra khi thiếu máu cấp tính chi ở giai đoạn nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phương pháp phẫu thuật lấy huyết khối phổ biến nhất trong điều trị thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Biến chứng *nguy hiểm nhất* sau phẫu thuật tái tưới máu trong thiếu máu cấp tính chi là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Yếu tố nguy cơ *quan trọng nhất* gây tắc mạch do huyết khối trong thiếu máu cấp tính chi là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Thời gian vàng để can thiệp tái tưới máu hiệu quả nhất trong thiếu máu cấp tính chi là bao lâu kể từ khi khởi phát triệu chứng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong trường hợp thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch, vị trí tắc mạch *thường gặp nhất* là ở đâu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Bệnh nhân nữ, 70 tuổi, bị rung nhĩ mạn tính, nhập viện vì đau cẳng chân phải đột ngột. Khám: chân lạnh, mất mạch, liệt vận động cổ chân và bàn chân phải. Giai đoạn thiếu máu cấp tính chi của bệnh nhân này là giai đoạn nào theo phân độ Rutherford?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Mục tiêu chính của việc sử dụng thuốc chống đông sau phẫu thuật lấy huyết khối trong thiếu máu cấp tính chi là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong thiếu máu cấp tính chi do tắc mạch, dấu hiệu “6P” kinh điển bao gồm những triệu chứng nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Bệnh nhân nam, 55 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, có tiền sử xơ vữa động mạch ngoại biên, nhập viện vì đau cách hồi tăng lên và xuất hiện đau liên tục ở bàn chân trái. Khám: bàn chân lạnh, mất mạch mu chân, ngón chân tím. Đây có thể là diễn tiến từ thiếu máu mạn tính sang giai đoạn nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong trường hợp nghi ngờ thiếu máu cấp tính chi do thuyên tắc mạch từ tim, cận lâm sàng nào *không* giúp xác định nguồn gốc thuyên tắc?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi và phẫu thuật lấy huyết khối thành công. Tuy nhiên, sau mổ 24 giờ, bệnh nhân xuất hiện phù nề cẳng chân, đau cơ tăng lên, kali máu tăng cao. Biến chứng nào có khả năng cao nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong chăm sóc sau mổ cho bệnh nhân thiếu máu cấp tính chi, điều *quan trọng nhất* cần theo dõi sát là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phương pháp điều trị nội mạch nào có thể được áp dụng trong một số trường hợp thiếu máu cấp tính chi do huyết khối?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong trường hợp thiếu máu cấp tính chi do chấn thương mạch máu, yếu tố tiên lượng *quan trọng nhất* quyết định khả năng cứu chi là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xét nghiệm cận lâm sàng nào *không* thường quy trong chẩn đoán ban đầu thiếu máu cấp tính chi, nhưng có thể hữu ích để đánh giá nguyên nhân và yếu tố nguy cơ?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Bệnh nhân nam, 60 tuổi, sau phẫu thuật thay khớp háng, đột ngột xuất hiện đau chân trái, lạnh và mất mạch. Nguyên nhân gây thiếu máu cấp tính chi *ít* nghĩ đến nhất trong trường hợp này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong trường hợp thiếu máu cấp tính chi do co thắt mạch (ví dụ: do dùng thuốc co mạch), biện pháp điều trị *ưu tiên* là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tiêu chí nào *không* phải là tiêu chí đánh giá giai đoạn thiếu máu cấp tính chi theo phân độ Rutherford?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong thiếu máu cấp tính chi, chỉ số ABI (Ankle-Brachial Index) có giá trị gì trong chẩn đoán và theo dõi?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp trong sơ cứu ban đầu tại nhà khi nghi ngờ thiếu máu cấp tính chi trước khi đến bệnh viện?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong thiếu máu cấp tính chi, tình trạng “cứng khớp tử thi” (rigor mortis) ở chi cho thấy điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Loại thuốc chống đông nào thường được sử dụng *đường tĩnh mạch* trong điều trị ban đầu thiếu máu cấp tính chi?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong trường hợp thiếu máu cấp tính chi do bệnh lý viêm mạch máu (ví dụ: viêm tắc mạch máu Buerger), phương pháp điều trị *đặc hiệu* nhất là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Khi nào thì chỉ định cắt cụt chi được xem xét trong thiếu máu cấp tính chi?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiếu Máu Cấp Tính Chi

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Giả sử một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu cấp tính chi giai đoạn IIb Rutherford. Điều này có nghĩa là gì về tiên lượng và hướng điều trị?

Xem kết quả