Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thiểu Ối – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thiểu Ối

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thai phụ 32 tuần tuổi thai đến khám vì lo lắng về kích thước bụng nhỏ hơn bình thường. Siêu âm cho thấy chỉ số ối (AFI) là 4cm. Theo định nghĩa, tình trạng này được gọi là gì?

  • A. Đa ối
  • B. Thiểu ối
  • C. Vỡ ối non
  • D. Thai chậm phát triển trong tử cung

Câu 2: Nước ối có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của thai nhi. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của nước ối?

  • A. Bảo vệ thai nhi khỏi chấn thương bên ngoài
  • B. Duy trì nhiệt độ ổn định cho môi trường thai nhi
  • C. Cung cấp trực tiếp chất dinh dưỡng cho thai nhi
  • D. Tạo không gian cho sự vận động và phát triển cơ xương của thai nhi

Câu 3: Cơ chế sản xuất nước ối trong tam cá nguyệt thứ hai chủ yếu đến từ đâu?

  • A. Nước tiểu của thai nhi
  • B. Dịch tiết từ phổi thai nhi
  • C. Huyết tương mẹ qua màng ối
  • D. Dịch tiết từ đường tiêu hóa thai nhi

Câu 4: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 28 của thai kỳ. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng thiểu ối trong giai đoạn này?

  • A. Tiền sản giật
  • B. Thai quá ngày dự sinh
  • C. Bất thường đường tiết niệu của thai nhi
  • D. Rau bong non

Câu 5: Biến chứng nguy hiểm nhất của thiểu ối đối với thai nhi là gì?

  • A. Biến dạng chi
  • B. Suy dinh dưỡng bào thai
  • C. Hội chứng chèn ép rốn
  • D. Thiểu sản phổi

Câu 6: Phương pháp chẩn đoán thiểu ối chính xác và phổ biến nhất hiện nay là gì?

  • A. Siêu âm
  • B. Nội soi buồng ối
  • C. Chọc hút nước ối
  • D. Đo chiều cao tử cung

Câu 7: Chỉ số ối (AFI) được đo bằng cách nào trong siêu âm?

  • A. Đo túi ối lớn nhất trên toàn ổ bụng
  • B. Đo túi ối sâu nhất ở mỗi góc phần tư bụng và cộng lại
  • C. Đo đường kính trung bình của túi ối
  • D. Ước lượng chủ quan của bác sĩ siêu âm

Câu 8: Giá trị AFI bình thường trong thai kỳ là bao nhiêu?

  • A. Dưới 5cm
  • B. Trên 25cm
  • C. Từ 5cm đến 25cm
  • D. Thay đổi tùy theo tuổi thai, không có giá trị cố định

Câu 9: Một thai phụ 38 tuần có AFI là 6cm. Xử trí ban đầu phù hợp nhất là gì?

  • A. Theo dõi sát tình trạng thai và nước ối
  • B. Chấm dứt thai kỳ ngay lập tức
  • C. Truyền dịch ối
  • D. Mổ lấy thai chủ động

Câu 10: Trong trường hợp thiểu ối nặng ở tam cá nguyệt thứ hai, xét nghiệm nào sau đây cần được thực hiện để tìm nguyên nhân?

  • A. Nghiệm pháp dung nạp glucose
  • B. Tổng phân tích nước tiểu mẹ
  • C. Siêu âm hình thái chi tiết thai nhi và nhiễm sắc thể đồ
  • D. Định lượng protein niệu 24 giờ

Câu 11: Yếu tố nào sau đây của mẹ có thể góp phần gây ra thiểu ối?

  • A. Đái tháo đường thai kỳ
  • B. Tăng huyết áp mạn tính
  • C. Thiếu máu thiếu sắt
  • D. Thừa cân béo phì

Câu 12: Thuốc nào sau đây có thể gây thiểu ối khi sử dụng trong thai kỳ?

  • A. Paracetamol
  • B. Sắt
  • C. Acid folic
  • D. Thuốc ức chế men chuyển (ACEIs)

Câu 13: Trong chuyển dạ, thiểu ối có thể dẫn đến biến chứng nào cho thai nhi?

  • A. Chèn ép dây rốn
  • B. Vỡ tử cung
  • C. Uốn ván rốn
  • D. Ngôi ngược

Câu 14: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để cải thiện tình trạng thiểu ối?

  • A. Uống nhiều nước
  • B. Truyền dịch tĩnh mạch
  • C. Nghỉ ngơi tại giường hoàn toàn
  • D. Truyền ối qua màng bụng (amnioinfusion)

Câu 15: Khi nào thì việc chấm dứt thai kỳ được xem xét ở thai phụ thiểu ối?

  • A. Ngay khi phát hiện thiểu ối
  • B. Khi thai đủ tháng hoặc có dấu hiệu suy thai
  • C. Ở bất kỳ tuổi thai nào nếu AFI < 2cm
  • D. Khi thai được 32 tuần

Câu 16: Một thai phụ 39 tuần, AFI 4cm, tim thai bình thường, monitor tim thai (NST) khôngStress. Xử trí tiếp theo hợp lý nhất là gì?

  • A. Mổ lấy thai ngay
  • B. Truyền ối và theo dõi tiếp
  • C. Khởi phát chuyển dạ
  • D. Cho về nhà và hẹn tái khám sau 1 tuần

Câu 17: Trong trường hợp vỡ ối non (PROM) gây thiểu ối, yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ nhiễm trùng?

  • A. Tuổi thai lớn
  • B. Thời gian vỡ ối kéo dài
  • C. Số lần mang thai
  • D. Chỉ số ối ban đầu

Câu 18: Thiểu ối có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của hệ cơ xương thai nhi như thế nào?

  • A. Gây loạn sản xương
  • B. Làm chậm phát triển chiều cao
  • C. Gây yếu cơ toàn thân
  • D. Gây biến dạng chi (khoèo chân, tay)

Câu 19: Ở thai phụ thiểu ối, theo dõi sức khỏe thai nhi bằng phương pháp nào là quan trọng nhất trong giai đoạn gần sinh?

  • A. Non-stress test (NST) và Biophysical Profile (BPP)
  • B. Đếm cử động thai
  • C. Đo tim thai bằng Doppler
  • D. Xét nghiệm máu cuống rốn

Câu 20: Một thai phụ có tiền sử thai chậm phát triển trong tử cung (IUGR) ở lần mang thai trước. Lần này, ở tuần 30, siêu âm AFI 4.5cm. Mối liên hệ giữa IUGR và thiểu ối là gì?

  • A. IUGR là nguyên nhân loại trừ của thiểu ối
  • B. IUGR có thể là nguyên nhân gây thiểu ối do suy tuần hoàn tử cung rau
  • C. Thiểu ối gây ra IUGR
  • D. Không có mối liên hệ giữa IUGR và thiểu ối

Câu 21: Trong quản lý thai kỳ thiểu ối, mục tiêu quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng tối đa thể tích nước ối
  • B. Kéo dài thai kỳ đến 40 tuần
  • C. Đảm bảo sức khỏe thai nhi và lựa chọn thời điểm sinh thích hợp
  • D. Điều trị triệt để nguyên nhân gây thiểu ối

Câu 22: Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định truyền ối (amnioinfusion)?

  • A. Thiểu ối trong chuyển dạ gây suy thai
  • B. Cải thiện hình ảnh siêu âm để khảo sát hình thái thai
  • C. Thiểu ối đơn thuần chưa rõ nguyên nhân
  • D. Nhiễm trùng ối

Câu 23: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần 20. Tiên lượng cho thai kỳ này thường như thế nào?

  • A. Tiên lượng tốt, thường không ảnh hưởng đến thai nhi
  • B. Tiên lượng dè dặt, có nguy cơ cao biến chứng cho thai nhi
  • C. Tiên lượng phụ thuộc hoàn toàn vào nguyên nhân gây thiểu ối
  • D. Tiên lượng tốt nếu được truyền ối sớm

Câu 24: Thai phụ 42 tuần, AFI 3cm. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây thiểu ối trong trường hợp này?

  • A. Đái tháo đường thai kỳ
  • B. Tiền sản giật
  • C. Thai quá ngày (giảm chức năng bánh rau)
  • D. Nhiễm trùng ối

Câu 25: Trong trường hợp thiểu ối do vỡ ối non, việc sử dụng kháng sinh có vai trò gì?

  • A. Dự phòng nhiễm trùng ối
  • B. Tăng sản xuất nước ối
  • C. Giảm co thắt tử cung
  • D. Cải thiện chức năng phổi thai nhi

Câu 26: Đánh giá thể tích nước ối bằng siêu âm 3D có ưu điểm gì so với siêu âm 2D?

  • A. Hình ảnh rõ nét hơn về thai nhi
  • B. Định lượng thể tích nước ối chính xác hơn
  • C. Đánh giá lưu lượng máu tử cung rau tốt hơn
  • D. Tiết kiệm thời gian siêu âm hơn

Câu 27: Một nghiên cứu so sánh tỷ lệ thiểu ối ở nhóm thai phụ hút thuốc lá và nhóm không hút thuốc lá. Đây là loại nghiên cứu nào?

  • A. Nghiên cứu bệnh chứng
  • B. Nghiên cứu cắt ngang
  • C. Nghiên cứu thuần tập
  • D. Thử nghiệm lâm sàng

Câu 28: Trong trường hợp thiểu ối nặng và thai non tháng, cân nhắc lựa chọn phương pháp sinh nào là hợp lý?

  • A. Sinh thường đường âm đạo
  • B. SinhForceps
  • C. Sinh giác hút
  • D. Mổ lấy thai

Câu 29: Thai phụ có tiền sử thiểu ối ở lần mang thai trước cần được tư vấn gì về nguy cơ tái phát trong lần mang thai này?

  • A. Nguy cơ tái phát rất thấp
  • B. Có nguy cơ tái phát tăng lên, cần theo dõi sát
  • C. Không có nguy cơ tái phát
  • D. Nguy cơ tái phát chỉ xảy ra nếu nguyên nhân không được xác định

Câu 30: Biện pháp nào sau đây có thể giúp phát hiện sớm nguy cơ thiểu ối trong thai kỳ?

  • A. Siêu âm định kỳ trong thai kỳ
  • B. Đo chiều cao tử cung mỗi lần khám thai
  • C. Theo dõi cân nặng thai phụ
  • D. Xét nghiệm nước tiểu thường quy

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thai phụ 32 tuần tuổi thai đến khám vì lo lắng về kích thước bụng nhỏ hơn bình thường. Siêu âm cho thấy chỉ số ối (AFI) là 4cm. Theo định nghĩa, tình trạng này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Nước ối có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của thai nhi. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của nước ối?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cơ chế sản xuất nước ối trong tam cá nguyệt thứ hai chủ yếu đến từ đâu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 28 của thai kỳ. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng thiểu ối trong giai đoạn này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Biến chứng nguy hiểm nhất của thiểu ối đối với thai nhi là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phương pháp chẩn đoán thiểu ối chính xác và phổ biến nhất hiện nay là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chỉ số ối (AFI) được đo bằng cách nào trong siêu âm?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Giá trị AFI bình thường trong thai kỳ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một thai phụ 38 tuần có AFI là 6cm. Xử trí ban đầu phù hợp nhất là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong trường hợp thiểu ối nặng ở tam cá nguyệt thứ hai, xét nghiệm nào sau đây cần được thực hiện để tìm nguyên nhân?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Yếu tố nào sau đây của mẹ có thể góp phần gây ra thiểu ối?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Thuốc nào sau đây có thể gây thiểu ối khi sử dụng trong thai kỳ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong chuyển dạ, thiểu ối có thể dẫn đến biến chứng nào cho thai nhi?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để cải thiện tình trạng thiểu ối?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi nào thì việc chấm dứt thai kỳ được xem xét ở thai phụ thiểu ối?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một thai phụ 39 tuần, AFI 4cm, tim thai bình thường, monitor tim thai (NST) khôngStress. Xử trí tiếp theo hợp lý nhất là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong trường hợp vỡ ối non (PROM) gây thiểu ối, yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ nhiễm trùng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Thiểu ối có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của hệ cơ xương thai nhi như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Ở thai phụ thiểu ối, theo dõi sức khỏe thai nhi bằng phương pháp nào là quan trọng nhất trong giai đoạn gần sinh?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một thai phụ có tiền sử thai chậm phát triển trong tử cung (IUGR) ở lần mang thai trước. Lần này, ở tuần 30, siêu âm AFI 4.5cm. Mối liên hệ giữa IUGR và thiểu ối là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong quản lý thai kỳ thiểu ối, mục tiêu quan trọng nhất là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định truyền ối (amnioinfusion)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần 20. Tiên lượng cho thai kỳ này thường như thế nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Thai phụ 42 tuần, AFI 3cm. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây thiểu ối trong trường hợp này?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong trường hợp thiểu ối do vỡ ối non, việc sử dụng kháng sinh có vai trò gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đánh giá thể tích nước ối bằng siêu âm 3D có ưu điểm gì so với siêu âm 2D?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một nghiên cứu so sánh tỷ lệ thiểu ối ở nhóm thai phụ hút thuốc lá và nhóm không hút thuốc lá. Đây là loại nghiên cứu nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong trường hợp thiểu ối nặng và thai non tháng, cân nhắc lựa chọn phương pháp sinh nào là hợp lý?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Thai phụ có tiền sử thiểu ối ở lần mang thai trước cần được tư vấn gì về nguy cơ tái phát trong lần mang thai này?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Biện pháp nào sau đây có thể giúp phát hiện sớm nguy cơ thiểu ối trong thai kỳ?

Xem kết quả