Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thiểu Ối – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thiểu Ối

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sản phụ mang thai 32 tuần đến khám vì lo lắng về cử động thai nhi giảm. Siêu âm cho thấy chỉ số ối (AFI) là 4cm. Giá trị AFI này được phân loại là:

  • A. Đa ối
  • B. Thiểu ối
  • C. Bình thường
  • D. Cạn ối

Câu 2: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 28 của thai kỳ. Xét nghiệm nước tiểu thai nhi đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá nguyên nhân nào sau đây gây thiểu ối?

  • A. Bất thường nhiễm sắc thể
  • B. Bất thường tim mạch thai nhi
  • C. Bất thường hệ tiết niệu thai nhi
  • D. Tiền sản giật ở mẹ

Câu 3: Cơ chế chính gây ra thiểu ối trong trường hợp vỡ ối non (PROM) là:

  • A. Rò rỉ nước ối ra ngoài
  • B. Giảm sản xuất nước ối
  • C. Tăng hấp thu nước ối
  • D. Rối loạn tuần hoàn nhau thai

Câu 4: Biến chứng nguy hiểm nhất của thiểu ối đối với thai nhi trong quá trình chuyển dạ là:

  • A. Ngôi thai bất thường
  • B. Chèn ép dây rốn
  • C. Vỡ tử cung
  • D. Nhiễm trùng ối

Câu 5: Sản phụ mang thai 40 tuần, tiền sử thai chậm tăng trưởng trong tử cung (IUGR), được chẩn đoán thiểu ối. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây thiểu ối trong trường hợp này?

  • A. Đái tháo đường thai kỳ
  • B. Bất đồng nhóm máu Rh
  • C. Dị tật tim bẩm sinh thai nhi
  • D. Suy tuần hoàn nhau thai

Câu 6: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối đơn thuần (isolated oligohydramnios) ở tuần thứ 36, không có bất thường thai nhi khác. Hướng xử trí ban đầu phù hợp nhất là:

  • A. Truyền dịch ối
  • B. Chỉ định mổ lấy thai ngay lập tức
  • C. Theo dõi sát tình trạng thai và cân nhắc chấm dứt thai kỳ
  • D. Sử dụng thuốc tăng cường tuần hoàn nhau thai

Câu 7: Trong trường hợp thiểu ối nặng ở tam cá nguyệt thứ hai, biến dạng Potter (Potter sequence) có thể xảy ra. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc biến dạng Potter?

  • A. Mặt dẹt
  • B. Chiến tay khoèo
  • C. Thiểu sản phổi
  • D. Phù toàn thân (anasarca)

Câu 8: Phương pháp siêu âm nào được sử dụng phổ biến nhất để đánh giá định lượng nước ối trong thực hành lâm sàng?

  • A. Đo đường kính túi ối lớn nhất (Maximum vertical pocket - MVP)
  • B. Đo chỉ số ối (Amniotic Fluid Index - AFI)
  • C. Siêu âm Doppler màu
  • D. Siêu âm 3D/4D

Câu 9: Một sản phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 20. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG nên được bỏ qua trong bước đầu tiếp cận chẩn đoán nguyên nhân?

  • A. Nghiệm pháp dung nạp Glucose
  • B. Xét nghiệm Coombs gián tiếp
  • C. Siêu âm khảo sát hình thái thai nhi
  • D. Công thức máu

Câu 10: Vai trò chính của nước ối trong tam cá nguyệt thứ hai KHÔNG bao gồm:

  • A. Bảo vệ thai nhi khỏi chấn thương
  • B. Duy trì nhiệt độ ổn định cho thai nhi
  • C. Trao đổi khí trực tiếp cho thai nhi
  • D. Tạo không gian cho thai nhi cử động và phát triển

Câu 11: Trong trường hợp thiểu ối do vỡ ối non non tháng (PPROM), yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ nhiễm trùng ối?

  • A. Thời gian vỡ ối kéo dài
  • B. Tuổi thai lớn
  • C. Sử dụng Corticoid trước sinh
  • D. Truyền dịch ối

Câu 12: Thiểu ối có thể ảnh hưởng đến sự phát triển phổi của thai nhi do:

  • A. Tăng áp lực thẩm thấu trong phổi
  • B. Hạn chế không gian phát triển và giảm cử động thở của thai nhi
  • C. Giảm lưu lượng máu đến phổi
  • D. Rối loạn chuyển hóa surfactant

Câu 13: Một sản phụ mang thai 30 tuần được chẩn đoán thiểu ối và thai chậm tăng trưởng. Theo dõi Doppler động mạch rốn cho thấy có dấu hiệu giảm tưới máu nhau thai. Xử trí nào sau đây là phù hợp?

  • A. Truyền dịch ối và theo dõi tiếp
  • B. Sử dụng thuốc tăng cường tuần hoàn não thai nhi
  • C. Chờ đợi chuyển dạ tự nhiên
  • D. Chấm dứt thai kỳ

Câu 14: Trong trường hợp thiểu ối, việc theo dõi tim thai bằng Non-Stress Test (NST) và Biophysical Profile (BPP) có vai trò:

  • A. Đánh giá sức khỏe thai nhi và phát hiện suy thai
  • B. Cải thiện thể tích nước ối
  • C. Chẩn đoán nguyên nhân thiểu ối
  • D. Giảm nguy cơ nhiễm trùng ối

Câu 15: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây thiểu ối do mẹ?

  • A. Mất nước
  • B. Tiền sản giật
  • C. Bệnh lý mạn tính của mẹ (ví dụ: tăng huyết áp, đái tháo đường)
  • D. Bất sản thận thai nhi

Câu 16: So sánh giữa thiểu ối và cạn ối, nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Thiểu ối và cạn ối là hai tình trạng hoàn toàn khác nhau
  • B. Cạn ối là mức độ nghiêm trọng hơn của thiểu ối
  • C. Thiểu ối và cạn ối có tiên lượng thai kỳ tương đương
  • D. Cạn ối thường gặp hơn thiểu ối

Câu 17: Trong trường hợp thiểu ối ở thai đủ tháng, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định chấm dứt thai kỳ?

  • A. Chỉ số ối (AFI)
  • B. Tình trạng sức khỏe thai nhi (NST, BPP)
  • C. Nhóm máu của mẹ
  • D. Sự trưởng thành phổi thai nhi

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để cải thiện tình trạng thiểu ối trong thai kỳ?

  • A. Uống nhiều nước
  • B. Truyền dịch tĩnh mạch cho mẹ
  • C. Truyền dịch ối (amnioinfusion)
  • D. Sử dụng thuốc lợi tiểu

Câu 19: Nguy cơ tái phát thiểu ối trong lần mang thai tiếp theo có liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Thiểu ối thoáng qua trong lần mang thai trước
  • B. Nguyên nhân do bệnh mạn tính của mẹ trong lần mang thai trước
  • C. Thiểu ối xảy ra ở tam cá nguyệt thứ ba trong lần mang thai trước
  • D. Xử trí thành công thiểu ối bằng truyền dịch ối trong lần mang thai trước

Câu 20: Trong chuyển dạ, thiểu ối làm tăng nguy cơ phải mổ lấy thai do:

  • A. Tăng nguy cơ suy thai và ngôi thai bất thường
  • B. Tăng nguy cơ vỡ tử cung
  • C. Tăng nguy cơ băng huyết sau sinh
  • D. Tăng nguy cơ nhiễm trùng hậu sản

Câu 21: Một nghiên cứu thuần tập theo dõi thai kỳ của các sản phụ được chẩn đoán thiểu ối so với nhóm chứng có lượng ối bình thường. Loại biến số nào là "tình trạng thiểu ối" trong nghiên cứu này?

  • A. Biến số kết cục
  • B. Biến số phơi nhiễm
  • C. Biến số gây nhiễu
  • D. Biến số trung gian

Câu 22: Để phân biệt thiểu ối với ối vỡ non kín đáo, xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất?

  • A. Siêu âm Doppler màu
  • B. Xét nghiệm nước tiểu
  • C. Xét nghiệm nghiệm pháp dương xỉ (fern test) dịch âm đạo
  • D. Công thức máu

Câu 23: Trong trường hợp thiểu ối ở tam cá nguyệt thứ nhất, nguyên nhân thường gặp nhất là:

  • A. Vỡ ối non
  • B. Suy tuần hoàn nhau thai
  • C. Bệnh lý thận của mẹ
  • D. Bất thường nhiễm sắc thể hoặc thai lưu

Câu 24: Loại thuốc nào sau đây có thể gây thiểu ối khi sử dụng trong thai kỳ?

  • A. Paracetamol
  • B. Thuốc ức chế men chuyển (ACEIs)
  • C. Vitamin tổng hợp
  • D. Sắt

Câu 25: Một sản phụ có tiền sử thai kỳ trước thiểu ối do bất sản thận thai nhi. Trong lần mang thai này, thời điểm siêu âm khảo sát hình thái thai nhi chi tiết hệ tiết niệu thích hợp nhất là:

  • A. Tuần thứ 12
  • B. Tuần thứ 15
  • C. Tuần thứ 20
  • D. Tuần thứ 28

Câu 26: Trong trường hợp thiểu ối, màu sắc nước ối thường như thế nào nếu không có lẫn phân su?

  • A. Trong hoặc trắng trong
  • B. Vàng xanh
  • C. Xanh lá cây
  • D. Đục như sữa

Câu 27: Chỉ số ối (AFI) được tính bằng cách:

  • A. Đo túi ối lớn nhất ở một vị trí duy nhất
  • B. Trung bình cộng chiều sâu túi ối ở hai góc phần tư
  • C. Tổng chiều sâu túi ối lớn nhất ở bốn góc phần tư
  • D. Tích chiều sâu túi ối lớn nhất và đường kính ngang của tử cung

Câu 28: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả lâu dài của thiểu ối đối với trẻ sơ sinh?

  • A. Tật khớp háng
  • B. Chậm phát triển tâm thần vận động
  • C. Bệnh phổi mạn tính
  • D. Vàng da sơ sinh

Câu 29: Một sản phụ mang thai 39 tuần, AFI 6cm, NST và BPP bình thường. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Theo dõi sát và chờ chuyển dạ tự nhiên
  • B. Chấm dứt thai kỳ ngay lập tức
  • C. Truyền dịch ối
  • D. Kích thích chuyển dạ

Câu 30: Trong trường hợp thiểu ối, nguy cơ suy thai tăng lên khi có thêm yếu tố nào sau đây?

  • A. Thai ngôi đầu
  • B. Chuyển dạ
  • C. Sử dụng Corticoid
  • D. Thai phụ trẻ tuổi

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Sản phụ mang thai 32 tuần đến khám vì lo lắng về cử động thai nhi giảm. Siêu âm cho thấy chỉ số ối (AFI) là 4cm. Giá trị AFI này được phân loại là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 28 của thai kỳ. Xét nghiệm nước tiểu thai nhi đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá nguyên nhân nào sau đây gây thiểu ối?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cơ chế chính gây ra thiểu ối trong trường hợp vỡ ối non (PROM) là:

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Biến chứng nguy hiểm nhất của thiểu ối đối với thai nhi trong quá trình chuyển dạ là:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Sản phụ mang thai 40 tuần, tiền sử thai chậm tăng trưởng trong tử cung (IUGR), được chẩn đoán thiểu ối. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây thiểu ối trong trường hợp này?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối đơn thuần (isolated oligohydramnios) ở tuần thứ 36, không có bất thường thai nhi khác. Hướng xử trí ban đầu phù hợp nhất là:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong trường hợp thiểu ối nặng ở tam cá nguyệt thứ hai, biến dạng Potter (Potter sequence) có thể xảy ra. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc biến dạng Potter?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phương pháp siêu âm nào được sử dụng phổ biến nhất để đánh giá định lượng nước ối trong thực hành lâm sàng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một sản phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 20. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG nên được bỏ qua trong bước đầu tiếp cận chẩn đoán nguyên nhân?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Vai trò chính của nước ối trong tam cá nguyệt thứ hai KHÔNG bao gồm:

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong trường hợp thiểu ối do vỡ ối non non tháng (PPROM), yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ nhiễm trùng ối?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Thiểu ối có thể ảnh hưởng đến sự phát triển phổi của thai nhi do:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Một sản phụ mang thai 30 tuần được chẩn đoán thiểu ối và thai chậm tăng trưởng. Theo dõi Doppler động mạch rốn cho thấy có dấu hiệu giảm tưới máu nhau thai. Xử trí nào sau đây là phù hợp?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong trường hợp thiểu ối, việc theo dõi tim thai bằng Non-Stress Test (NST) và Biophysical Profile (BPP) có vai trò:

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây thiểu ối do mẹ?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: So sánh giữa thiểu ối và cạn ối, nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong trường hợp thiểu ối ở thai đủ tháng, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định chấm dứt thai kỳ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để cải thiện tình trạng thiểu ối trong thai kỳ?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Nguy cơ tái phát thiểu ối trong lần mang thai tiếp theo có liên quan đến yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong chuyển dạ, thiểu ối làm tăng nguy cơ phải mổ lấy thai do:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một nghiên cứu thuần tập theo dõi thai kỳ của các sản phụ được chẩn đoán thiểu ối so với nhóm chứng có lượng ối bình thường. Loại biến số nào là 'tình trạng thiểu ối' trong nghiên cứu này?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Để phân biệt thiểu ối với ối vỡ non kín đáo, xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong trường hợp thiểu ối ở tam cá nguyệt thứ nhất, nguyên nhân thường gặp nhất là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Loại thuốc nào sau đây có thể gây thiểu ối khi sử dụng trong thai kỳ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một sản phụ có tiền sử thai kỳ trước thiểu ối do bất sản thận thai nhi. Trong lần mang thai này, thời điểm siêu âm khảo sát hình thái thai nhi chi tiết hệ tiết niệu thích hợp nhất là:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong trường hợp thiểu ối, màu sắc nước ối thường như thế nào nếu không có lẫn phân su?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Chỉ số ối (AFI) được tính bằng cách:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả lâu dài của thiểu ối đối với trẻ sơ sinh?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một sản phụ mang thai 39 tuần, AFI 6cm, NST và BPP bình thường. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong trường hợp thiểu ối, nguy cơ suy thai tăng lên khi có thêm yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả