Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thiểu Ối – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thiểu Ối

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một thai phụ ở tuần thứ 32 của thai kỳ được chẩn đoán thiểu ối. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào ít có khả năng gây ra tình trạng thiểu ối nhất ở giai đoạn này?

  • A. Vỡ ối non (PROM)
  • B. Bất thường hệ tiết niệu của thai nhi (ví dụ: hội chứng Potter)
  • C. Suy tuần hoàn bánh rau
  • D. Tăng huyết áp thai kỳ

Câu 2: Chỉ số ối (AFI) được sử dụng phổ biến để đánh giá thể tích nước ối. Giá trị AFI nào sau đây trên siêu âm được xem là dấu hiệu của thiểu ối?

  • A. AFI = 8 cm
  • B. AFI = 4 cm
  • C. AFI = 12 cm
  • D. AFI = 15 cm

Câu 3: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 28. Xét nghiệm nước ối cho thấy nồng độ natri niệu của thai nhi giảm thấp. Điều này gợi ý đến bất thường chức năng cơ quan nào của thai nhi?

  • A. Thận
  • B. Gan
  • C. Phổi
  • D. Tim

Câu 4: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây liên quan trực tiếp đến tình trạng thiểu ối, đặc biệt trong quá trình chuyển dạ?

  • A. Tiền sản giật
  • B. Đái tháo đường thai kỳ
  • C. Chèn ép dây rốn gây suy thai
  • D. Băng huyết sau sinh

Câu 5: Cơ chế chính gây ra thiểu sản phổi ở thai nhi bị thiểu ối là gì?

  • A. Do tăng áp lực thẩm thấu trong phổi
  • B. Do nhiễm trùng ối gây viêm phổi
  • C. Do bất thường cấu trúc gen quy định phát triển phổi
  • D. Do hạn chế không gian lồng ngực và giảm cử động thở của thai

Câu 6: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối đơn thuần ở tuần thứ 34, không có bất thường thai nhi khác. Phương pháp theo dõi nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá sức khỏe thai nhi trong trường hợp này?

  • A. Định lượng Alpha-fetoprotein (AFP)
  • B. Non-Stress Test (NST) và siêu âm Doppler động mạch rốn
  • C. Xét nghiệm công thức máu mẹ
  • D. Theo dõi cân nặng thai phụ hàng tuần

Câu 7: Trong trường hợp thiểu ối do vỡ ối non (PROM) ở thai non tháng, yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định trong việc lựa chọn thời điểm và phương pháp chấm dứt thai kỳ?

  • A. Tuổi thai và tình trạng nhiễm trùng ối
  • B. Tiền sử sản khoa của thai phụ
  • C. Nguyện vọng của gia đình
  • D. Chỉ số ối (AFI) hiện tại

Câu 8: Vai trò nào sau đây của nước ối là quan trọng nhất trong việc bảo vệ thai nhi khỏi các tác động cơ học bên ngoài?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho thai nhi
  • B. Tham gia vào quá trình trao đổi khí của thai nhi
  • C. Đệm và giảm xóc, bảo vệ thai nhi khỏi chấn thương
  • D. Duy trì nhiệt độ ổn định cho thai nhi

Câu 9: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tam cá nguyệt thứ hai. Khảo sát hình thái học chi tiết của thai nhi trên siêu âm phát hiện bất thường hệ tiết niệu. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong quản lý thai kỳ này là gì?

  • A. Theo dõi siêu âm hàng tuần để đánh giá lượng nước ối
  • B. Khuyến khích thai phụ uống nhiều nước để tăng lượng ối
  • C. Chỉ định nhập viện theo dõi tim thai liên tục
  • D. Chọc ối và xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ thai nhi

Câu 10: Trong quá trình chuyển dạ, thiểu ối có thể làm tăng nguy cơ nào sau đây cho mẹ?

  • A. Chuyển dạ kéo dài
  • B. Tăng huyết áp
  • C. Đái tháo đường thai kỳ
  • D. Rau tiền đạo

Câu 11: Thai phụ 40 tuần, AFI trên siêu âm là 6cm. Theo dõi 1 tuần sau, AFI giảm xuống còn 3cm. Diễn biến này có ý nghĩa gì?

  • A. Lượng nước ối vẫn bình thường
  • B. Tình trạng thiểu ối trở nên nghiêm trọng hơn
  • C. Đây là sự thay đổi sinh lý bình thường ở thai già tháng
  • D. Không cần thay đổi gì trong kế hoạch quản lý

Câu 12: Một thai phụ được truyền dịch tĩnh mạch với hy vọng cải thiện tình trạng thiểu ối. Biện pháp này có hiệu quả nhất trong trường hợp thiểu ối do nguyên nhân nào?

  • A. Bất sản thận thai nhi
  • B. Vỡ ối non hoàn toàn
  • C. Giảm thể tích tuần hoàn máu mẹ
  • D. Suy chức năng nhau thai nặng

Câu 13: Trong trường hợp thiểu ối nặng ở tam cá nguyệt thứ hai, tiên lượng nào sau đây là xấu nhất cho thai nhi?

  • A. Tử vong chu sinh
  • B. Sinh non tháng
  • C. Chậm phát triển tâm thần vận động sau sinh
  • D. Dị tật tim bẩm sinh

Câu 14: Khi nào thì việc chấm dứt thai kỳ được xem xét là biện pháp xử trí thích hợp nhất trong trường hợp thiểu ối?

  • A. Khi phát hiện thiểu ối ở bất kỳ tuổi thai nào
  • B. Khi AFI dưới 8cm
  • C. Khi thai được 32 tuần
  • D. Khi thai đủ tháng hoặc có dấu hiệu suy thai không hồi phục

Câu 15: Một thai phụ mang thai đôi được chẩn đoán thiểu ối ở một thai. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp hơn ở thai kỳ song thai so với đơn thai?

  • A. Bất thường nhiễm sắc thể
  • B. Hội chứng truyền máu song thai (TTTS)
  • C. Tiền sử vỡ ối non
  • D. Đái tháo đường thai kỳ

Câu 16: Trong thiểu ối, biến dạng Potter (Potter sequence) ở thai nhi bao gồm những đặc điểm nào?

  • A. Tim to, gan to, phù toàn thân
  • B. Sứt môi, hở hàm ếch, thừa ngón
  • C. Mặt dẹt, biến dạng chi, thiểu sản phổi
  • D. Thoát vị rốn, nứt đốt sống, não úng thủy

Câu 17: Loại thuốc nào sau đây có thể gây ra thiểu ối nếu sử dụng trong thai kỳ, đặc biệt là trong tam cá nguyệt thứ hai và ba?

  • A. Sắt
  • B. Acid folic
  • C. Paracetamol
  • D. Thuốc ức chế men chuyển (ACEIs)

Câu 18: Siêu âm Doppler động mạch tử cung được sử dụng trong đánh giá thiểu ối để làm gì?

  • A. Đo thể tích nước ối
  • B. Đánh giá lưu lượng máu đến tử cung và nhau thai
  • C. Quan sát hình thái thai nhi
  • D. Đo nhịp tim thai

Câu 19: Trong trường hợp thiểu ối không rõ nguyên nhân ở thai đủ tháng, phương pháp khởi phát chuyển dạ nào có thể được ưu tiên lựa chọn để giảm nguy cơ suy thai?

  • A. Bấm ối đơn thuần
  • B. Sử dụng prostaglandin
  • C. Khởi phát bằng oxytocin và theo dõi tim thai liên tục
  • D. Mổ lấy thai chủ động

Câu 20: Một thai phụ có tiền sử thai lưu không rõ nguyên nhân ở tam cá nguyệt thứ hai. Trong lần mang thai này, ở tuần thứ 20, siêu âm phát hiện thiểu ối nặng. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất để tìm nguyên nhân?

  • A. Nhiễm sắc thể đồ thai nhi (karyotype)
  • B. Xét nghiệm đường huyết thai kỳ
  • C. Xét nghiệm chức năng tuyến giáp mẹ
  • D. Xét nghiệm CMV, Toxoplasma

Câu 21: Trong thiểu ối, nguy cơ suy thai tăng cao nhất ở giai đoạn nào của chuyển dạ?

  • A. Giai đoạn tiềm thời của chuyển dạ
  • B. Giai đoạn chuyển dạ tích cực và giai đoạn rặn
  • C. Giai đoạn sổ rau
  • D. Trước khi vào chuyển dạ

Câu 22: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 30. Ngoài đánh giá AFI, thông số siêu âm nào sau đây cũng quan trọng để đánh giá mức độ nghiêm trọng và tiên lượng của thiểu ối?

  • A. Đường kính lưỡng đỉnh (BPD)
  • B. Chiều dài xương đùi (FL)
  • C. Đường kính bụng (AC)
  • D. Thể tích nước ối lớn nhất (MVP - Maximum Vertical Pocket)

Câu 23: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để cải thiện tình trạng thiểu ối trong thai kỳ?

  • A. Truyền dịch tĩnh mạch cho mẹ
  • B. Theo dõi sát sức khỏe thai nhi
  • C. Hạn chế vận động của thai phụ
  • D. Chấm dứt thai kỳ khi có chỉ định

Câu 24: Nguyên nhân gây thiểu ối nào sau đây có khả năng hồi phục nhất nếu được điều trị kịp thời?

  • A. Bất sản thận hai bên của thai nhi
  • B. Giảm thể tích tuần hoàn máu mẹ do mất nước
  • C. Vỡ ối non kéo dài
  • D. Suy chức năng nhau thai mạn tính

Câu 25: Một thai phụ 38 tuần, AFI là 6cm, NST bình thường, Doppler động mạch rốn bình thường. Xử trí phù hợp nhất tiếp theo là gì?

  • A. Mổ lấy thai ngay
  • B. Cho thai phụ về nhà và hẹn tái khám sau 1 tuần
  • C. Nhập viện theo dõi sát và cân nhắc khởi phát chuyển dạ
  • D. Truyền dịch ối qua đường bụng (amnioinfusion)

Câu 26: Trong trường hợp thiểu ối nặng ở tam cá nguyệt thứ ba, dấu hiệu nào sau đây trên monitoring tim thai (NST) gợi ý tình trạng suy thai cần can thiệp khẩn cấp?

  • A. Nhịp tim thai chậm kéo dài và xuất hiện nhịp giảm muộn
  • B. Nhịp tim thai dao động nội tại kém
  • C. Xuất hiện nhịp giảm sớm
  • D. Nhịp tim thai tăng khi thai cử động

Câu 27: Xét nghiệm sinh hóa máu mẹ nào có thể giúp gợi ý nguyên nhân thiểu ối liên quan đến tiền sản giật?

  • A. Glucose máu
  • B. Điện giải đồ
  • C. Chức năng gan
  • D. Acid uric máu

Câu 28: Trong thiểu ối, nguy cơ nhiễm trùng ối tăng lên cao nhất khi có yếu tố nào sau đây?

  • A. Thai già tháng
  • B. Vỡ ối non (PROM)
  • C. Đa ối trước đó
  • D. Tiền sử mổ lấy thai

Câu 29: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 25. Tư vấn nào sau đây là quan trọng nhất cho thai phụ và gia đình?

  • A. Nên nhập viện theo dõi liên tục đến khi sinh
  • B. Nên uống nhiều nước để cải thiện lượng ối
  • C. Tiên lượng phụ thuộc vào nguyên nhân và tuổi thai, cần theo dõi sát và có thể phải chấm dứt thai kỳ
  • D. Không cần quá lo lắng, thiểu ối thường tự cải thiện

Câu 30: Trong thiểu ối, phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để cải thiện trực tiếp thể tích nước ối?

  • A. Truyền dịch ối qua đường bụng (amnioinfusion)
  • B. Truyền dịch tĩnh mạch cho mẹ
  • C. Bù ối bằng đường uống
  • D. Sử dụng kháng sinh

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một thai phụ ở tuần thứ 32 của thai kỳ được chẩn đoán thiểu ối. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào ít có khả năng gây ra tình trạng thiểu ối nhất ở giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chỉ số ối (AFI) được sử dụng phổ biến để đánh giá thể tích nước ối. Giá trị AFI nào sau đây trên siêu âm được xem là dấu hiệu của thiểu ối?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 28. Xét nghiệm nước ối cho thấy nồng độ natri niệu của thai nhi giảm thấp. Điều này gợi ý đến bất thường chức năng cơ quan nào của thai nhi?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây liên quan trực tiếp đến tình trạng thiểu ối, đặc biệt trong quá trình chuyển dạ?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cơ chế chính gây ra thiểu sản phổi ở thai nhi bị thiểu ối là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối đơn thuần ở tuần thứ 34, không có bất thường thai nhi khác. Phương pháp theo dõi nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá sức khỏe thai nhi trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong trường hợp thiểu ối do vỡ ối non (PROM) ở thai non tháng, yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định trong việc lựa chọn thời điểm và phương pháp chấm dứt thai kỳ?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Vai trò nào sau đây của nước ối là quan trọng nhất trong việc bảo vệ thai nhi khỏi các tác động cơ học bên ngoài?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tam cá nguyệt thứ hai. Khảo sát hình thái học chi tiết của thai nhi trên siêu âm phát hiện bất thường hệ tiết niệu. Bước tiếp theo quan trọng nhất trong quản lý thai kỳ này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong quá trình chuyển dạ, thiểu ối có thể làm tăng nguy cơ nào sau đây cho mẹ?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Thai phụ 40 tuần, AFI trên siêu âm là 6cm. Theo dõi 1 tuần sau, AFI giảm xuống còn 3cm. Diễn biến này có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một thai phụ được truyền dịch tĩnh mạch với hy vọng cải thiện tình trạng thiểu ối. Biện pháp này có hiệu quả nhất trong trường hợp thiểu ối do nguyên nhân nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong trường hợp thiểu ối nặng ở tam cá nguyệt thứ hai, tiên lượng nào sau đây là xấu nhất cho thai nhi?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi nào thì việc chấm dứt thai kỳ được xem xét là biện pháp xử trí thích hợp nhất trong trường hợp thiểu ối?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một thai phụ mang thai đôi được chẩn đoán thiểu ối ở một thai. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp hơn ở thai kỳ song thai so với đơn thai?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong thiểu ối, biến dạng Potter (Potter sequence) ở thai nhi bao gồm những đặc điểm nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Loại thuốc nào sau đây có thể gây ra thiểu ối nếu sử dụng trong thai kỳ, đặc biệt là trong tam cá nguyệt thứ hai và ba?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Siêu âm Doppler động mạch tử cung được sử dụng trong đánh giá thiểu ối để làm gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong trường hợp thiểu ối không rõ nguyên nhân ở thai đủ tháng, phương pháp khởi phát chuyển dạ nào có thể được ưu tiên lựa chọn để giảm nguy cơ suy thai?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một thai phụ có tiền sử thai lưu không rõ nguyên nhân ở tam cá nguyệt thứ hai. Trong lần mang thai này, ở tuần thứ 20, siêu âm phát hiện thiểu ối nặng. Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất để tìm nguyên nhân?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong thiểu ối, nguy cơ suy thai tăng cao nhất ở giai đoạn nào của chuyển dạ?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 30. Ngoài đánh giá AFI, thông số siêu âm nào sau đây cũng quan trọng để đánh giá mức độ nghiêm trọng và tiên lượng của thiểu ối?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để cải thiện tình trạng thiểu ối trong thai kỳ?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nguyên nhân gây thiểu ối nào sau đây có khả năng hồi phục nhất nếu được điều trị kịp thời?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một thai phụ 38 tuần, AFI là 6cm, NST bình thường, Doppler động mạch rốn bình thường. Xử trí phù hợp nhất tiếp theo là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong trường hợp thiểu ối nặng ở tam cá nguyệt thứ ba, dấu hiệu nào sau đây trên monitoring tim thai (NST) gợi ý tình trạng suy thai cần can thiệp khẩn cấp?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xét nghiệm sinh hóa máu mẹ nào có thể giúp gợi ý nguyên nhân thiểu ối liên quan đến tiền sản giật?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong thiểu ối, nguy cơ nhiễm trùng ối tăng lên cao nhất khi có yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một thai phụ được chẩn đoán thiểu ối ở tuần thứ 25. Tư vấn nào sau đây là quan trọng nhất cho thai phụ và gia đình?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thiểu Ối

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong thiểu ối, phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để cải thiện trực tiếp thể tích nước ối?

Xem kết quả