Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thoát Vị Bẹn - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi đến khám bệnh vì cảm thấy khó chịu ở vùng bẹn phải. Khám thực thể phát hiện một khối phồng ở ống bẹn phải khi người bệnh ho, khối phồng này biến mất khi nằm xuống. Nghiệm pháp Valsalva dương tính. Vị trí thoát vị bẹn gián tiếp là ở đâu?
- A. Hố bẹn ngoài
- B. Hố bẹn trong
- C. Tam giác Hesselbach
- D. Vòng đùi
Câu 2: Yếu tố nguy cơ nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của thoát vị bẹn trực tiếp?
- A. Lớn tuổi
- B. Ho mãn tính
- C. Táo bón mạn tính
- D. Còn ống phúc tinh mạc
Câu 3: Sự khác biệt chính giữa thoát vị bẹn trực tiếp và gián tiếp về mặt giải phẫu là gì?
- A. Thoát vị trực tiếp đi qua vòng bẹn sâu, thoát vị gián tiếp đi qua vòng bẹn nông.
- B. Thoát vị trực tiếp nằm trong tam giác Hesselbach, thoát vị gián tiếp nằm ngoài tam giác Hesselbach và thường đi vào ống bẹn.
- C. Thoát vị trực tiếp thường gặp ở trẻ em, thoát vị gián tiếp thường gặp ở người lớn.
- D. Thoát vị trực tiếp ít khi bị nghẹt hơn thoát vị gián tiếp.
Câu 4: Triệu chứng nào sau đây gợi ý thoát vị bẹn nghẹt?
- A. Khối phồng vùng bẹn xuất hiện khi gắng sức và tự biến mất khi nghỉ ngơi.
- B. Đau nhẹ vùng bẹn tăng lên khi vận động mạnh.
- C. Đau dữ dội liên tục tại khối phồng, khối phồng căng, sưng nề, không đẩy lên được.
- D. Cảm giác tức nặng vùng bẹn vào cuối ngày.
Câu 5: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng để xác định thoát vị bẹn khi khám lâm sàng không rõ ràng, đặc biệt ở bệnh nhân béo phì?
- A. X-quang bụng không chuẩn bị
- B. Siêu âm Doppler vùng bẹn
- C. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) bụng
- D. Nội soi ổ bụng
Câu 6: Mục tiêu chính của phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn là gì?
- A. Tạo lại sự vững chắc của thành bụng vùng bẹn và đóng lỗ thoát vị
- B. Loại bỏ hoàn toàn bao thoát vị và các tạng thoát vị
- C. Giảm áp lực ổ bụng để ngăn ngừa tái phát
- D. Cố định các tạng trong ổ bụng để tránh thoát vị
Câu 7: Trong phẫu thuật mở thoát vị bẹn, kỹ thuật Bassini kinh điển tập trung vào việc khâu phục hồi lớp nào của thành bụng?
- A. Khâu cơ chéo bụng trong vào dây chằng Cooper
- B. Khâu cơ chéo bụng ngoài vào cung đùi
- C. Khâu gân kết hợp (cơ thẳng bụng và cơ ngang bụng) vào cung đùi
- D. Khâu cơ chéo bụng trong và ngoài vào mạc ngang
Câu 8: Ưu điểm chính của phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn so với phẫu thuật mở là gì?
- A. Thời gian phẫu thuật ngắn hơn
- B. Ít đau sau mổ và thời gian hồi phục nhanh hơn
- C. Chi phí phẫu thuật thấp hơn
- D. Tỷ lệ tái phát thấp hơn đáng kể
Câu 9: Biến chứng sớm nào sau phẫu thuật thoát vị bẹn có thể gây nguy hiểm đến tính mạng nếu không được xử trí kịp thời?
- A. Tụ máu vết mổ
- B. Nhiễm trùng vết mổ nông
- C. Đau mãn tính vùng bẹn
- D. Tổn thương mạch máu lớn gây chảy máu ồ ạt
Câu 10: Loại vật liệu nào thường được sử dụng để gia cố thành bụng trong phẫu thuật thoát vị bẹn không căng (tension-free repair)?
- A. Chỉ tự tiêu
- B. Cân cơ tự thân
- C. Mảnh ghép nhân tạo (mesh)
- D. Keo sinh học
Câu 11: Thoát vị bẹn ở trẻ em thường là loại nào và liên quan đến quá trình phát triển nào?
- A. Thoát vị bẹn gián tiếp, do còn ống phúc tinh mạc
- B. Thoát vị bẹn trực tiếp, do thành bụng yếu bẩm sinh
- C. Thoát vị đùi, do vòng đùi rộng bất thường
- D. Thoát vị rốn, do cơ thành bụng vùng rốn chưa đóng kín
Câu 12: Khi nào thì nên xem xét điều trị bảo tồn (không phẫu thuật) cho thoát vị bẹn?
- A. Thoát vị bẹn nghẹt
- B. Thoát vị bẹn có triệu chứng đau nhiều
- C. Thoát vị bẹn kích thước lớn
- D. Thoát vị bẹn ở người bệnh có nhiều bệnh lý nền nặng, chống chỉ định phẫu thuật
Câu 13: Tư thế khám nào là tốt nhất để phát hiện thoát vị bẹn ở nam giới?
- A. Nằm ngửa, chân duỗi thẳng
- B. Đứng thẳng, thực hiện nghiệm pháp Valsalva
- C. Nằm nghiêng, chân phía trên co
- D. Ngồi xổm
Câu 14: Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ tái phát thoát vị bẹn sau phẫu thuật?
- A. Sử dụng mảnh ghép nhân tạo
- B. Phẫu thuật nội soi
- C. Không điều trị các bệnh lý gây tăng áp lực ổ bụng sau mổ
- D. Tuân thủ chế độ vận động sớm sau mổ
Câu 15: Thoát vị bẹn ở phụ nữ có đặc điểm gì khác biệt so với nam giới?
- A. Thường gặp thoát vị bẹn trực tiếp hơn
- B. Ít khi bị nghẹt hơn nam giới
- C. Triệu chứng thường rầm rộ hơn
- D. Thường gặp thoát vị đùi kèm theo hơn thoát vị bẹn đơn thuần
Câu 16: Biện pháp nào sau đây giúp giảm nguy cơ thoát vị bẹn ở những người có yếu tố nguy cơ?
- A. Sử dụng đai hỗ trợ vùng bẹn thường xuyên
- B. Duy trì cân nặng hợp lý và tránh táo bón
- C. Tập luyện cơ bụng cường độ cao
- D. Hạn chế uống nước trước khi đi ngủ
Câu 17: Trong trường hợp thoát vị bẹn nghẹt, tạng thường bị nghẹt nhất là gì?
- A. Mạc nối lớn và ruột non
- B. Đại tràng sigma
- C. Bàng quang
- D. Tinh hoàn
Câu 18: Phương pháp phẫu thuật nào thường được ưu tiên lựa chọn cho thoát vị bẹn tái phát sau mổ mở?
- A. Phẫu thuật Bassini lại
- B. Phẫu thuật Shouldice
- C. Phẫu thuật nội soi
- D. Phẫu thuật McVay
Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là một chống chỉ định tuyệt đối của phẫu thuật thoát vị bẹn?
- A. Rối loạn đông máu chưa kiểm soát
- B. Suy tim sung huyết nặng chưa điều trị ổn định
- C. Nhiễm trùng da vùng bẹn đang tiến triển
- D. Tăng huyết áp nhẹ đã kiểm soát bằng thuốc
Câu 20: Trong quá trình phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn TAPP (Transabdominal Preperitoneal), đường vào khoang trước phúc mạc thường được tạo ra ở vị trí nào?
- A. Rốn
- B. Dưới rốn hoặc trên xương mu
- C. Hố chậu phải hoặc trái
- D. Vùng mạng sườn
Câu 21: Tại sao nghiệm pháp Valsalva được sử dụng trong khám thoát vị bẹn?
- A. Để đánh giá mức độ đau của bệnh nhân
- B. Để phân biệt thoát vị bẹn trực tiếp và gián tiếp
- C. Để làm tăng áp lực ổ bụng, giúp khối thoát vị phồng to và dễ nhận biết hơn
- D. Để kiểm tra sức mạnh cơ thành bụng
Câu 22: Điều quan trọng cần lưu ý trong chăm sóc sau mổ thoát vị bẹn là gì để giảm nguy cơ tái phát?
- A. Tránh gắng sức và nâng vật nặng trong giai đoạn sớm hậu phẫu
- B. Chườm đá thường xuyên vào vết mổ
- C. Uống kháng sinh dự phòng kéo dài
- D. Massage nhẹ nhàng vùng vết mổ
Câu 23: Thoát vị Richter là một dạng thoát vị đặc biệt, đặc trưng bởi điều gì?
- A. Toàn bộ chu vi ruột bị nghẹt
- B. Chỉ một phần thành ruột bị nghẹt, không gây tắc ruột hoàn toàn
- C. Thoát vị xảy ra qua lỗ bịt
- D. Thoát vị bẩm sinh ở trẻ em gái
Câu 24: Trong trường hợp thoát vị bẹn nghẹt có dấu hiệu nhiễm trùng, thái độ xử trí ban đầu quan trọng nhất là gì?
- A. Nắn nhẹ nhàng khối thoát vị
- B. Chườm ấm và theo dõi sát
- C. Sử dụng kháng sinh phổ rộng và giảm đau
- D. Mổ cấp cứu ngay lập tức
Câu 25: Loại thoát vị bẹn nào có nguy cơ nghẹt cao nhất?
- A. Thoát vị bẹn trực tiếp
- B. Thoát vị bẹn gián tiếp
- C. Thoát vị đùi
- D. Thoát vị bịt
Câu 26: Một bệnh nhân sau mổ thoát vị bẹn bằng phương pháp nội soi TAPP 3 ngày, xuất hiện tràn dịch bìu lượng ít. Xử trí phù hợp nhất là gì?
- A. Theo dõi và trấn an bệnh nhân, tràn dịch có thể tự hấp thu
- B. Chọc hút dịch bìu để giảm khó chịu
- C. Sử dụng kháng sinh để phòng ngừa nhiễm trùng
- D. Mổ lại để kiểm tra và dẫn lưu dịch
Câu 27: Trong phẫu thuật thoát vị bẹn ở trẻ em, điều quan trọng cần xử lý là gì để ngăn ngừa tái phát?
- A. Gia cố thành bụng bằng mảnh ghép nhân tạo
- B. Thắt và cắt ống phúc tinh mạc
- C. Khâu phục hồi cơ thành bụng
- D. Cố định tinh hoàn vào bìu
Câu 28: Biến chứng muộn nào có thể xảy ra sau phẫu thuật thoát vị bẹn và ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của bệnh nhân?
- A. Nhiễm trùng vết mổ mạn tính
- B. Tụ máu vết mổ kéo dài
- C. Đau mãn tính vùng bẹn
- D. Sẹo xấu vùng mổ
Câu 29: Một bệnh nhân có thoát vị bẹn lớn, không triệu chứng, dự định phẫu thuật chương trình. Thời điểm phẫu thuật thích hợp nhất là khi nào?
- A. Ngay khi phát hiện thoát vị
- B. Khi bệnh nhân có thể sắp xếp thời gian và không có bệnh lý cấp tính
- C. Chỉ khi thoát vị gây đau hoặc khó chịu
- D. Chờ đến khi có biến chứng nghẹt
Câu 30: Trong tư vấn trước mổ thoát vị bẹn, điều quan trọng cần giải thích cho bệnh nhân về phương pháp phẫu thuật nội soi là gì?
- A. Phẫu thuật nội soi luôn đảm bảo không đau sau mổ
- B. Phẫu thuật nội soi không có nguy cơ tái phát
- C. Phẫu thuật nội soi không để lại sẹo
- D. Phẫu thuật nội soi có thể cần chuyển sang mổ mở trong một số trường hợp