Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội – Đề 07

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội - Đề 07

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nghiên cứu khoa học xã hội, loại biến số nào thường được biểu diễn bằng số lượng hoặc giá trị đo lường và có thể được sắp xếp theo thứ tự hoặc khoảng cách?

  • A. Biến số định tính
  • B. Biến số danh nghĩa
  • C. Biến số định lượng
  • D. Biến số thứ bậc

Câu 2: Thang đo nào sau đây cho phép phân loại đối tượng thành các nhóm khác nhau, có thứ tự xếp hạng giữa các nhóm, nhưng khoảng cách giữa các thứ hạng không nhất thiết phải bằng nhau?

  • A. Thang đo danh nghĩa
  • B. Thang đo thứ bậc
  • C. Thang đo khoảng
  • D. Thang đo tỷ lệ

Câu 3: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tần suất xuất hiện của các danh mục khác nhau trong một biến số định tính, ví dụ như "loại phương tiện giao thông" (ô tô, xe máy, xe đạp)?

  • A. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • B. Biểu đồ tần suất (Histogram)
  • C. Biểu đồ đường (Line chart)
  • D. Biểu đồ phân tán (Scatter plot)

Câu 4: Giá trị trung vị (Median) thể hiện điều gì trong một tập dữ liệu?

  • A. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu.
  • B. Tổng của tất cả các giá trị chia cho số lượng giá trị.
  • C. Giá trị nằm ở vị trí chính giữa của tập dữ liệu đã được sắp xếp.
  • D. Sự khác biệt giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

Câu 5: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

  • A. Giá trị trung bình của tập dữ liệu.
  • B. Mức độ phân tán của các giá trị so với giá trị trung bình.
  • C. Giá trị trung tâm của tập dữ liệu.
  • D. Phạm vi của tập dữ liệu từ giá trị nhỏ nhất đến lớn nhất.

Câu 6: Khi nào thì giá trị trung bình (Mean) có thể không phải là một thước đo trung tâm phù hợp để mô tả dữ liệu?

  • A. Khi dữ liệu có dạng phân phối chuẩn.
  • B. Khi dữ liệu có tính đối xứng.
  • C. Khi dữ liệu có số lượng lớn quan sát.
  • D. Khi dữ liệu có các giá trị ngoại lệ (outliers) hoặc phân phối lệch.

Câu 7: Trong một nghiên cứu về mức độ hài lòng của sinh viên với dịch vụ thư viện, nhà nghiên cứu sử dụng thang đo Likert 5 điểm (1 - Rất không hài lòng, 5 - Rất hài lòng). Thang đo Likert này thuộc loại thang đo nào?

  • A. Thang đo danh nghĩa
  • B. Thang đo thứ bậc
  • C. Thang đo khoảng
  • D. Thang đo tỷ lệ

Câu 8: Phương pháp chọn mẫu nào đảm bảo rằng mỗi cá thể trong tổng thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu và cơ hội này có thể xác định được?

  • A. Chọn mẫu thuận tiện
  • B. Chọn mẫu phán đoán
  • C. Chọn mẫu ngẫu nhiên
  • D. Chọn mẫu theo mục tiêu

Câu 9: Sai số chọn mẫu (Sampling Error) phát sinh do đâu?

  • A. Lỗi trong quá trình nhập liệu.
  • B. Sự khác biệt ngẫu nhiên giữa mẫu và tổng thể.
  • C. Thiết kế nghiên cứu không phù hợp.
  • D. Sự thiên vị của nhà nghiên cứu.

Câu 10: Kích thước mẫu càng lớn thì sai số chọn mẫu thường có xu hướng như thế nào?

  • A. Giảm đi
  • B. Tăng lên
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 11: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, "giá trị p" (p-value) thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết đúng là đúng.
  • B. Ngưỡng ý nghĩa thống kê được chọn trước.
  • C. Sai số loại II.
  • D. Xác suất quan sát được kết quảExtreme như (hoặc Extreme hơn) kết quả mẫu nếu giả thuyết không (Null Hypothesis) là đúng.

Câu 12: Nếu giá trị p trong kiểm định giả thuyết nhỏ hơn mức ý nghĩa thống kê (alpha) đã chọn (ví dụ, p < 0.05), chúng ta nên đưa ra kết luận gì?

  • A. Chấp nhận giả thuyết không (Null Hypothesis).
  • B. Bác bỏ giả thuyết không và chấp nhận giả thuyết đối (Alternative Hypothesis).
  • C. Kết luận không có ý nghĩa thống kê.
  • D. Cần tăng kích thước mẫu để đưa ra kết luận.

Câu 13: Loại sai số nào xảy ra khi chúng ta bác bỏ giả thuyết không trong khi trên thực tế nó đúng?

  • A. Sai số loại I
  • B. Sai số loại II
  • C. Sai số chọn mẫu
  • D. Sai số đo lường

Câu 14: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì giữa hai biến số định lượng?

  • A. Sự khác biệt trung bình giữa hai biến số.
  • B. Mức độ phân tán của dữ liệu trên biểu đồ.
  • C. Mức độ và hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến số.
  • D. Tỷ lệ phần trăm biến thiên của một biến số được giải thích bởi biến số kia.

Câu 15: Giá trị của hệ số tương quan Pearson nằm trong khoảng nào?

  • A. Từ 0 đến 1
  • B. Từ -1 đến +1
  • C. Từ -∞ đến +∞
  • D. Từ 0 đến ∞

Câu 16: Hồi quy tuyến tính (Linear Regression) được sử dụng để làm gì?

  • A. Mô tả sự phân tán của dữ liệu.
  • B. So sánh trung bình của hai nhóm.
  • C. Đo lường mối quan hệ phi tuyến tính giữa các biến số.
  • D. Mô hình hóa và dự đoán giá trị của một biến số phụ thuộc dựa trên một hoặc nhiều biến số độc lập.

Câu 17: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết không (Null Hypothesis) thường là gì?

  • A. Tất cả các nhóm có phương sai khác nhau.
  • B. Có ít nhất một cặp nhóm có trung bình khác nhau.
  • C. Trung bình của tất cả các nhóm bằng nhau.
  • D. Các nhóm không có quan hệ với nhau.

Câu 18: Phân tích phương sai (ANOVA) thích hợp sử dụng khi nào?

  • A. Khi muốn so sánh trung bình của ba nhóm trở lên.
  • B. Khi muốn đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến số.
  • C. Khi muốn phân tích dữ liệu định tính.
  • D. Khi muốn kiểm tra sự phân tán của dữ liệu.

Câu 19: Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test) thường được sử dụng để làm gì?

  • A. So sánh trung bình của hai nhóm.
  • B. Kiểm tra sự độc lập giữa hai biến số định tính.
  • C. Đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến số.
  • D. Dự đoán giá trị của biến số phụ thuộc.

Câu 20: Trong nghiên cứu khoa học xã hội, "tính giá trị" (validity) của một công cụ đo lường đề cập đến điều gì?

  • A. Mức độ nhất quán của kết quả đo lường qua thời gian.
  • B. Khả năng áp dụng kết quả nghiên cứu cho tổng thể lớn hơn.
  • C. Mức độ công cụ đo lường thực sự đo lường được khái niệm mà nó được thiết kế để đo lường.
  • D. Tính dễ sử dụng và thực tế của công cụ đo lường.

Câu 21: "Độ tin cậy" (reliability) của một công cụ đo lường trong nghiên cứu khoa học xã hội đề cập đến khía cạnh nào?

  • A. Tính nhất quán và ổn định của kết quả đo lường.
  • B. Mức độ công cụ đo lường đo lường được khái niệm mong muốn.
  • C. Khả năng khái quát hóa kết quả nghiên cứu.
  • D. Tính phù hợp về mặt đạo đức của công cụ đo lường.

Câu 22: Một nhà nghiên cứu muốn khảo sát ý kiến của sinh viên về chất lượng giảng dạy của giảng viên. Phương pháp thu thập dữ liệu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Quan sát tham gia
  • B. Khảo sát bằng bảng hỏi (Survey questionnaire)
  • C. Phỏng vấn sâu
  • D. Thử nghiệm trong phòng thí nghiệm

Câu 23: Nghiên cứu nào sau đây tập trung vào việc mô tả đặc điểm của một nhóm dân số tại một thời điểm cụ thể, ví dụ như tỷ lệ thất nghiệp hiện tại của thanh niên?

  • A. Nghiên cứu thực nghiệm
  • B. Nghiên cứu dọc
  • C. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study)
  • D. Nghiên cứu can thiệp

Câu 24: Nghiên cứu nào theo dõi cùng một nhóm đối tượng qua nhiều thời điểm khác nhau để xem xét sự thay đổi của một hiện tượng theo thời gian, ví dụ như sự phát triển kỹ năng đọc của trẻ em từ lớp 1 đến lớp 5?

  • A. Nghiên cứu so sánh
  • B. Nghiên cứu dọc (Longitudinal study)
  • C. Nghiên cứu trường hợp
  • D. Nghiên cứu hồi cứu

Câu 25: Trong phân tích dữ liệu định tính, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để mã hóa và phân loại dữ liệu văn bản (ví dụ, phỏng vấn, nhật ký) thành các chủ đề và mô hình?

  • A. Thống kê mô tả
  • B. Hồi quy tuyến tính
  • C. Phân tích phương sai
  • D. Phân tích nội dung (Content analysis) hoặc Phân tích chủ đề (Thematic analysis)

Câu 26: Giả sử một nghiên cứu tìm thấy mối tương quan dương mạnh giữa thời gian học tập và điểm thi. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Sinh viên học càng nhiều, điểm thi có xu hướng càng cao.
  • B. Điểm thi cao gây ra việc sinh viên học nhiều hơn.
  • C. Thời gian học tập và điểm thi không liên quan đến nhau.
  • D. Không thể kết luận về mối quan hệ nhân quả từ tương quan.

Câu 27: Trong nghiên cứu khoa học xã hội, đạo đức nghiên cứu yêu cầu nhà nghiên cứu phải làm gì để bảo vệ quyền riêng tư của người tham gia?

  • A. Công khai danh tính của người tham gia để đảm bảo tính minh bạch.
  • B. Thu thập càng nhiều thông tin cá nhân càng tốt để phân tích sâu hơn.
  • C. Đảm bảo tính ẩn danh (anonymity) hoặc bảo mật (confidentiality) thông tin cá nhân của người tham gia.
  • D. Sử dụng thông tin cá nhân của người tham gia cho mục đích thương mại sau khi nghiên cứu kết thúc.

Câu 28: Một nghiên cứu báo cáo khoảng tin cậy 95% cho trung bình chiều cao của sinh viên nam là [170cm, 175cm]. Khoảng tin cậy này có ý nghĩa gì?

  • A. 95% sinh viên nam có chiều cao trong khoảng từ 170cm đến 175cm.
  • B. Chiều cao trung bình của mẫu sinh viên nam nằm trong khoảng từ 170cm đến 175cm.
  • C. Khoảng tin cậy này chắc chắn chứa giá trị trung bình chiều cao thực sự của tất cả sinh viên nam.
  • D. Chúng ta có thể tin tưởng 95% rằng khoảng này chứa giá trị trung bình chiều cao thực sự của tất cả sinh viên nam.

Câu 29: Trong thống kê, "phân phối chuẩn" (Normal Distribution) có đặc điểm quan trọng nào?

  • A. Phân phối chỉ áp dụng cho dữ liệu định tính.
  • B. Phân phối đối xứng hình chuông, với trung bình, trung vị và yếu vị bằng nhau.
  • C. Phân phối chỉ có hai tham số là trung bình và phương sai.
  • D. Phân phối không quan trọng trong thống kê suy diễn.

Câu 30: Trong nghiên cứu khoa học xã hội, việc "khái quát hóa kết quả" (generalization) từ mẫu lên tổng thể liên quan đến khái niệm nào?

  • A. Độ tin cậy (Reliability)
  • B. Tính giá trị (Validity)
  • C. Tính đại diện của mẫu (Representativeness of the sample)
  • D. Tính khả thi của nghiên cứu (Feasibility of the study)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong một nghiên cứu về mức độ hài lòng của sinh viên với dịch vụ thư viện, nhà nghiên cứu đã thu thập dữ liệu từ 300 sinh viên bằng cách chọn ngẫu nhiên sinh viên tại cổng thư viện vào các thời điểm khác nhau trong tuần. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Biến số nào sau đây là biến định lượng liên tục?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Để mô tả xu hướng trung tâm của điểm thi môn Thống kê của một lớp, biện pháp đo lường nào sau đây là phù hợp nhất nếu dữ liệu điểm thi có một vài giá trị rất cao (ngoại lệ)?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một nhà nghiên cứu muốn so sánh điểm trung bình về mức độ lo âu giữa sinh viên nam và sinh viên nữ. Kiểm định giả thuyết thống kê nào sau đây là phù hợp?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hệ số tương quan Pearson (r) đo lường điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết thống kê thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Sai số loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phân phối chuẩn (Normal distribution) có những đặc điểm nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Thang đo nào sau đây có tính chất 'không tuyệt đối' (không có điểm 0 thực sự)?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nghiên cứu nào sau đây là nghiên cứu quan sát?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phương pháp thống kê mô tả nào thường được sử dụng để tóm tắt dữ liệu định tính?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong một nghiên cứu, biến 'trình độ học vấn' (Tiểu học, THCS, THPT, Đại học, Sau Đại học) được đo bằng thang đo nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định Chi bình phương (Chi-square test)?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một nghiên cứu báo cáo khoảng tin cậy 95% cho trung bình chiều cao của sinh viên là [165cm, 170cm]. Điều này có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện tần số của các loại phương tiện giao thông mà sinh viên sử dụng (xe máy, xe buýt, xe đạp, đi bộ)?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Giả thuyết không (Null hypothesis) thường phát biểu điều gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để đo lường độ phân tán của dữ liệu định lượng, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong nghiên cứu khoa học xã hội, 'tính giá trị' (validity) của một công cụ đo lường đề cập đến điều gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: 'Độ tin cậy' (reliability) của một công cụ đo lường thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một nhà nghiên cứu muốn tìm hiểu xem có mối liên hệ giữa 'thời gian sử dụng mạng xã hội hàng ngày' (đo bằng giờ) và 'mức độ cô đơn' (đo bằng thang điểm từ 1 đến 10) ở sinh viên đại học. Phân tích thống kê nào sau đây là phù hợp?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong một bảng tần số, 'tần số tích lũy' (cumulative frequency) cho biết điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Nếu hệ số tương quan r = -0.8, điều này cho thấy mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến là:

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Khi trình bày kết quả nghiên cứu định lượng, phần nào sau đây thường được đặt ở vị trí đầu tiên trong báo cáo?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục đích chính là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nếu một biến số có phân phối lệch phải (positively skewed), vị trí tương đối giữa trung bình (mean), trung vị (median) và mốt (mode) sẽ như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Kiểm định t ghép cặp (Paired samples t-test) được sử dụng khi nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong thống kê suy diễn, mục tiêu chính là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phương pháp chọn mẫu nào có thể dẫn đến sai số chọn mẫu thấp nhất nếu tổng thể đồng nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Cho Khoa Học Xã Hội

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để kiểm tra xem tỷ lệ sinh viên hài lòng với cơ sở vật chất của trường có khác biệt so với 80% hay không, kiểm định giả thuyết một phía (one-tailed test) hay hai phía (two-tailed test) sẽ phù hợp hơn?

Xem kết quả