Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một nhà nghiên cứu muốn tìm hiểu về mức độ hài lòng công việc của nhân viên tại một công ty lớn. Họ chọn ngẫu nhiên 200 nhân viên từ danh sách toàn bộ nhân viên và yêu cầu họ điền vào bảng khảo sát. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?
- A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple Random Sampling)
- B. Lấy mẫu phân tầng (Stratified Sampling)
- C. Lấy mẫu cụm (Cluster Sampling)
- D. Lấy mẫu thuận tiện (Convenience Sampling)
Câu 2: Biến số nào sau đây là biến định lượng liên tục?
- A. Số lượng khách hàng trong một ngày
- B. Thứ hạng của sản phẩm (nhất, nhì, ba)
- C. Chiều cao của sinh viên trong lớp (cm)
- D. Màu sắc yêu thích (đỏ, xanh, vàng)
Câu 3: Trong một phân phối chuẩn, khoảng nào sau đây chứa khoảng 95% dữ liệu?
- A. Trung bình ± 1 độ lệch chuẩn
- B. Trung bình ± 2 độ lệch chuẩn
- C. Trung bình ± 3 độ lệch chuẩn
- D. Trung bình ± 1.5 độ lệch chuẩn
Câu 4: Một công ty muốn kiểm tra xem quảng cáo mới của họ có làm tăng doanh số bán hàng hay không. Họ tiến hành thử nghiệm A/B, trong đó một nửa khách hàng thấy quảng cáo cũ và một nửa thấy quảng cáo mới. Doanh số bán hàng được ghi lại cho cả hai nhóm. Loại kiểm định giả thuyết nào phù hợp để so sánh doanh số trung bình giữa hai nhóm?
- A. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)
- B. Kiểm định tương quan Pearson (Pearson correlation test)
- C. Kiểm định t-test hai mẫu độc lập (Independent samples t-test)
- D. Kiểm định ANOVA (Analysis of Variance)
Câu 5: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?
- A. Xác suất giả thuyết null là đúng.
- B. Mức độ ý nghĩa thống kê của kết quả.
- C. Sai số loại I cho phép trong kiểm định.
- D. Xác suất quan sát được kết quả mẫu hoặcExtreme hơn nếu giả thuyết null là đúng.
Câu 6: Loại biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện phân phối tần số của một biến định lượng?
- A. Biểu đồ tròn (Pie chart)
- B. Biểu đồ Histogram
- C. Biểu đồ đường (Line chart)
- D. Biểu đồ hộp (Box plot)
Câu 7: Độ lệch chuẩn đo lường điều gì?
- A. Giá trị trung bình của dữ liệu.
- B. Vị trí trung tâm của dữ liệu.
- C. Mức độ phân tán của dữ liệu.
- D. Hình dạng phân phối của dữ liệu.
Câu 8: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số hồi quy (slope) cho biết điều gì?
- A. Mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập thay đổi một đơn vị.
- B. Giá trị dự đoán của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
- C. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy.
- D. Mức độ tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc.
Câu 9: Sai số loại II (Type II error) trong kiểm định giả thuyết xảy ra khi nào?
- A. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
- B. Chấp nhận giả thuyết null khi nó đúng.
- C. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó sai.
- D. Bác bỏ giả thuyết null khi nó sai.
Câu 10: Giá trị trung vị (Median) của một tập dữ liệu là gì?
- A. Giá trị trung bình cộng của dữ liệu.
- B. Giá trị ở giữa của dữ liệu đã sắp xếp.
- C. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong dữ liệu.
- D. Tổng của tất cả các giá trị dữ liệu.
Câu 11: Trong một nghiên cứu bệnh chứng, nhóm chứng được chọn như thế nào?
- A. Chọn ngẫu nhiên từ dân số chung.
- B. Chọn từ những người có cùng bệnh.
- C. Chọn từ những người có phơi nhiễm tương tự.
- D. Chọn từ những người không mắc bệnh và tương đồng với nhóm bệnh về các đặc điểm nền tảng.
Câu 12: Tỷ số Odds (Odds Ratio - OR) được sử dụng phổ biến trong loại nghiên cứu nào?
- A. Nghiên cứu thuần tập (Cohort study)
- B. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study)
- C. Thử nghiệm lâm sàng (Clinical trial)
- D. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study)
Câu 13: Phương pháp thống kê nào sau đây được sử dụng để kiểm tra sự khác biệt giữa trung bình của ba nhóm trở lên?
- A. Kiểm định t-test cặp đôi (Paired t-test)
- B. Kiểm định t-test một mẫu (One-sample t-test)
- C. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)
- D. Phân tích phương sai (ANOVA)
Câu 14: Một người tung đồng xu 10 lần và được 8 mặt ngửa. Nếu giả thuyết null là đồng xu cân đối, giá trị P sẽ cho biết điều gì?
- A. Xác suất đồng xu là cân đối.
- B. Xác suất tung được 8 mặt ngửa.
- C. Xác suất tung được kết quảExtreme như 8 mặt ngửa (hoặc hơn) nếu đồng xu cân đối.
- D. Xác suất bác bỏ giả thuyết null.
Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa kích thước mẫu và sai số chuẩn (standard error).
- A. Sai số chuẩn tăng khi kích thước mẫu tăng.
- B. Sai số chuẩn giảm khi kích thước mẫu tăng.
- C. Sai số chuẩn không phụ thuộc vào kích thước mẫu.
- D. Sai số chuẩn bằng kích thước mẫu.
Câu 16: Trong thống kê mô tả, đại lượng nào sau đây đo lường độ tập trung của dữ liệu?
- A. Độ lệch chuẩn
- B. Khoảng biến thiên
- C. Phương sai
- D. Giá trị trung bình (Mean)
Câu 17: Biểu đồ hộp (Box plot) thể hiện thông tin nào sau đây về một tập dữ liệu?
- A. Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn.
- B. Phân phối tần số của dữ liệu.
- C. Năm số tóm tắt (min, Q1, median, Q3, max).
- D. Mối quan hệ giữa hai biến số.
Câu 18: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?
- A. Mức độ và hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.
- B. Mức độ khác biệt giữa hai nhóm.
- C. Mức độ phân tán của dữ liệu.
- D. Khả năng dự đoán của mô hình hồi quy.
Câu 19: Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa α (alpha) thường được chọn là 0.05. Điều này có nghĩa là gì?
- A. Xác suất mắc sai số loại II là 5%.
- B. Chấp nhận 5% rủi ro mắc sai số loại I.
- C. Độ tin cậy của kiểm định là 95%.
- D. Giá trị P phải nhỏ hơn 0.05 để bác bỏ giả thuyết null.
Câu 20: Khoảng tin cậy (Confidence Interval) cho giá trị trung bình của tổng thể cung cấp thông tin gì?
- A. Giá trị trung bình mẫu.
- B. Độ lệch chuẩn của tổng thể.
- C. Khoảng giá trị ước tính cho giá trị trung bình của tổng thể.
- D. Xác suất giá trị trung bình tổng thể nằm trong khoảng tin cậy.
Câu 21: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lần xuất hiện của một sự kiện trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?
- A. Phân phối chuẩn (Normal distribution)
- B. Phân phối nhị thức (Binomial distribution)
- C. Phân phối đều (Uniform distribution)
- D. Phân phối Poisson
Câu 22: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null thường là gì?
- A. Trung bình của tất cả các nhóm là bằng nhau.
- B. Trung bình của ít nhất một nhóm khác biệt so với các nhóm khác.
- C. Phương sai giữa các nhóm là bằng nhau.
- D. Phương sai trong các nhóm là bằng nhau.
Câu 23: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)?
- A. So sánh trung bình của hai nhóm độc lập.
- B. Kiểm tra mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.
- C. Kiểm tra tính độc lập giữa hai biến định tính.
- D. So sánh phương sai của hai nhóm.
Câu 24: Giá trị Mode (Mốt) của một tập dữ liệu là gì?
- A. Giá trị trung bình cộng.
- B. Giá trị ở giữa dữ liệu đã sắp xếp.
- C. Giá trị xuất hiện nhiều lần nhất.
- D. Giá trị nhỏ nhất trong dữ liệu.
Câu 25: Trong nghiên cứu thuần tập, thước đo tần số bệnh tật nào thường được sử dụng?
- A. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence)
- B. Tỷ lệ hiện mắc (Prevalence)
- C. Odds Ratio (OR)
- D. Hazard Ratio (HR)
Câu 26: Một nghiên cứu so sánh hiệu quả của hai loại thuốc giảm đau. Bệnh nhân được phân ngẫu nhiên vào một trong hai nhóm dùng thuốc. Đây là loại thiết kế nghiên cứu nào?
- A. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study)
- B. Nghiên cứu thuần tập (Cohort study)
- C. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study)
- D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (Randomized Controlled Trial - RCT)
Câu 27: Mục đích chính của thống kê suy diễn là gì?
- A. Mô tả và tóm tắt dữ liệu.
- B. Đưa ra kết luận hoặc suy luận về tổng thể dựa trên dữ liệu mẫu.
- C. Thu thập và tổ chức dữ liệu.
- D. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ.
Câu 28: Phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu sai lệch do yếu tố gây nhiễu (confounding) trong nghiên cứu quan sát?
- A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản.
- B. Tính trung bình và độ lệch chuẩn.
- C. Phân tích đa biến và hiệu chỉnh (Adjustment).
- D. Sử dụng biểu đồ hộp.
Câu 29: Trong phân tích sống còn (survival analysis), hàm Hazard (Hazard function) thể hiện điều gì?
- A. Xác suất sống sót sau một thời gian nhất định.
- B. Thời gian sống trung bình.
- C. Tổng thời gian sống của tất cả các cá thể.
- D. Nguy cơ xảy ra sự kiện tại một thời điểm nhất định, có điều kiện sống sót đến thời điểm đó.
Câu 30: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa phương sai (variance) và độ lệch chuẩn (standard deviation).
- A. Phương sai là căn bậc hai của độ lệch chuẩn.
- B. Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai.
- C. Phương sai và độ lệch chuẩn là hai đại lượng độc lập.
- D. Phương sai luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.