Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ quyết định gửi khảo sát trực tuyến đến tất cả khách hàng đã mua sản phẩm trong tháng đầu tiên. Phương pháp chọn mẫu này có nguy cơ mắc loại sai lệch chọn mẫu nào?

  • A. Sai lệch do cỡ mẫu nhỏ (Small sample size bias)
  • B. Sai lệch không phản hồi (Non-response bias)
  • C. Sai lệch tự lựa chọn (Self-selection bias) hoặc sai lệch do chỉ bao gồm nhóm có phản hồi tích cực ban đầu
  • D. Sai lệch do người phỏng vấn (Interviewer bias)

Câu 2: Biến định lượng nào sau đây là biến liên tục?

  • A. Số lượng sản phẩm bán được trong ngày
  • B. Doanh thu hàng tháng của cửa hàng (VNĐ)
  • C. Số lượng nhân viên của công ty
  • D. Xếp hạng hài lòng của khách hàng (từ 1 đến 5)

Câu 3: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

  • A. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng thêm một đơn vị.
  • B. Giá trị dự đoán của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • C. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy với dữ liệu.
  • D. Sai số chuẩn của các ước lượng hệ số hồi quy.

Câu 4: Một nhà quản lý muốn kiểm tra giả thuyết rằng chi phí quảng cáo trung bình hàng tháng của công ty là 50 triệu VNĐ. Họ thu thập dữ liệu chi phí quảng cáo trong 12 tháng gần nhất và thực hiện kiểm định giả thuyết. Loại kiểm định giả thuyết nào phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Kiểm định Chi bình phương (Chi-square test)
  • B. Kiểm định t một mẫu (One-sample t-test)
  • C. Kiểm định ANOVA một yếu tố (One-way ANOVA)
  • D. Kiểm định tương quan Pearson (Pearson correlation test)

Câu 5: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

  • A. Giá trị trung tâm của dữ liệu.
  • B. Hình dạng phân phối của dữ liệu (ví dụ: đối xứng hay lệch).
  • C. Vị trí tương đối của các giá trị dữ liệu so với trung vị.
  • D. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.

Câu 6: Một cửa hàng bán lẻ muốn dự báo doanh số bán hàng cho tháng tới. Dữ liệu doanh số hàng tháng trong 3 năm gần nhất cho thấy xu hướng tăng nhẹ và tính mùa vụ rõ rệt (doanh số cao hơn vào cuối năm). Phương pháp dự báo nào sau đây có thể phù hợp nhất?

  • A. Trung bình di động đơn giản (Simple moving average)
  • B. San bằng mũ đơn giản (Simple exponential smoothing)
  • C. Mô hình dự báo chuỗi thời gian có tính mùa vụ (Seasonal time series model)
  • D. Phương pháp ngoại suy tuyến tính đơn giản (Simple linear extrapolation)

Câu 7: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) có giá trị là -0.8. Điều này có nghĩa là gì về mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến?

  • A. Mối quan hệ tuyến tính thuận biến mạnh mẽ.
  • B. Mối quan hệ tuyến tính nghịch biến mạnh mẽ.
  • C. Mối quan hệ tuyến tính yếu hoặc không có mối quan hệ tuyến tính.
  • D. Không thể kết luận về mối quan hệ tuyến tính chỉ dựa vào hệ số tương quan.

Câu 8: Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa (significance level) α thường được chọn là 0.05. Ý nghĩa của mức ý nghĩa này là gì?

  • A. Xác suất chấp nhận giả thuyết null khi nó sai.
  • B. Xác suất bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
  • C. Ngưỡng xác suất tối đa để bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng (lỗi loại I).
  • D. Xác suất quan sát được kết quả kiểm định hoặc kết quả cực đoan hơn, giả định giả thuyết null là đúng (p-value).

Câu 9: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có lợi nhuận trung bình hàng năm là 15% và độ lệch chuẩn là 5%. Cổ phiếu B có lợi nhuận trung bình hàng năm là 20% và độ lệch chuẩn là 10%. Sử dụng hệ số biến thiên (coefficient of variation - CV) để so sánh rủi ro tương đối của hai cổ phiếu.

  • A. Cổ phiếu A có rủi ro tương đối cao hơn vì độ lệch chuẩn nhỏ hơn.
  • B. Cổ phiếu B có rủi ro tương đối cao hơn vì hệ số biến thiên lớn hơn.
  • C. Hai cổ phiếu có rủi ro tương đối bằng nhau vì tỷ lệ lợi nhuận/độ lệch chuẩn tương tự.
  • D. Không thể so sánh rủi ro tương đối chỉ dựa vào lợi nhuận trung bình và độ lệch chuẩn.

Câu 10: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của nhân viên, thang đo Likert 5 điểm (1: Rất không hài lòng đến 5: Rất hài lòng) được sử dụng. Loại thang đo này thuộc loại thang đo nào?

  • A. Thang đo định danh (Nominal scale)
  • B. Thang đo tỷ lệ (Ratio scale)
  • C. Thang đo thứ bậc (Ordinal scale)
  • D. Thang đo khoảng (Interval scale)

Câu 11: Một nhà kinh tế sử dụng dữ liệu GDP hàng quý của Việt Nam từ năm 2010 đến 2023 để phân tích tăng trưởng kinh tế. Dữ liệu này thuộc loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu cắt ngang (Cross-sectional data)
  • B. Dữ liệu bảng (Panel data)
  • C. Dữ liệu định tính (Qualitative data)
  • D. Dữ liệu chuỗi thời gian (Time series data)

Câu 12: Giả sử bạn có một mẫu dữ liệu về doanh thu của 100 doanh nghiệp nhỏ. Bạn muốn mô tả hình dạng phân phối của dữ liệu doanh thu này. Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Biểu đồ Histogram (Histogram)
  • B. Biểu đồ tròn (Pie chart)
  • C. Biểu đồ đường (Line chart)
  • D. Biểu đồ hộp (Box plot)

Câu 13: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một ví dụ về loại chỉ số nào?

  • A. Chỉ số lượng (Quantity index)
  • B. Chỉ số giá (Price index)
  • C. Chỉ số giá trị (Value index)
  • D. Chỉ số sản xuất (Production index)

Câu 14: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục đích chính của việc kiểm định F là gì?

  • A. Kiểm tra sự khác biệt giữa phương sai của hai quần thể.
  • B. Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình quần thể.
  • C. Kiểm tra xem có sự khác biệt đáng kể giữa trung bình của từ ba nhóm trở lên hay không.
  • D. Đánh giá mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.

Câu 15: Một công ty muốn giảm thiểu sai số lấy mẫu trong khảo sát khách hàng. Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên.
  • B. Tăng cỡ mẫu khảo sát.
  • C. Giảm số lượng câu hỏi trong khảo sát.
  • D. Đào tạo kỹ năng phỏng vấn cho người thu thập dữ liệu.

Câu 16: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null là đúng.
  • B. Xác suất giả thuyết đối là đúng.
  • C. Ngưỡng ý nghĩa để bác bỏ giả thuyết null.
  • D. Xác suất quan sát được kết quả mẫu (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyết null là đúng.

Câu 17: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) xảy ra khi nào?

  • A. Có mối tương quan cao giữa các biến độc lập trong mô hình.
  • B. Biến phụ thuộc không có phân phối chuẩn.
  • C. Cỡ mẫu quá nhỏ so với số lượng biến độc lập.
  • D. Mô hình hồi quy không tuyến tính.

Câu 18: Khoảng tin cậy 95% cho trung bình quần thể có ý nghĩa là gì?

  • A. Có 95% xác suất trung bình mẫu nằm trong khoảng tin cậy này.
  • B. Nếu lặp lại quá trình lấy mẫu nhiều lần, khoảng 95% các khoảng tin cậy tạo ra sẽ chứa trung bình quần thể thực sự.
  • C. Trung bình quần thể chắc chắn nằm trong khoảng tin cậy này với độ tin cậy 95%.
  • D. Khoảng tin cậy này chứa 95% dữ liệu mẫu.

Câu 19: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên?

  • A. Lấy mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • B. Lấy mẫu cụm (Cluster sampling)
  • C. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • D. Lấy mẫu thuận tiện (Convenience sampling)

Câu 20: Trong kiểm định Chi bình phương về tính độc lập, giả thuyết null (H0) thường là gì?

  • A. Các biến phân loại có mối quan hệ tuyến tính.
  • B. Trung bình của các nhóm là bằng nhau.
  • C. Các biến phân loại là độc lập với nhau.
  • D. Phương sai của các nhóm là bằng nhau.

Câu 21: Biểu đồ hộp (box plot) hữu ích nhất để phát hiện điều gì trong một tập dữ liệu?

  • A. Xu hướng theo thời gian.
  • B. Giá trị ngoại lệ (outliers) và phân phối.
  • C. Tần suất của các giá trị.
  • D. Mối quan hệ giữa hai biến.

Câu 22: Điều gì xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy khi cỡ mẫu tăng lên (giả định các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Độ rộng của khoảng tin cậy giảm.
  • B. Độ rộng của khoảng tin cậy tăng.
  • C. Độ rộng của khoảng tin cậy không thay đổi.
  • D. Xu hướng thay đổi độ rộng không xác định.

Câu 23: Một nhà phân tích kinh tế muốn ước tính tác động của việc tăng lãi suất lên tổng chi tiêu dùng. Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Thống kê mô tả (Descriptive statistics)
  • B. Phân tích tương quan (Correlation analysis)
  • C. Phân tích hồi quy (Regression analysis)
  • D. Kiểm định giả thuyết về trung bình (Hypothesis testing for means)

Câu 24: Trong thống kê, "phương sai" (variance) được định nghĩa là gì?

  • A. Căn bậc hai của độ lệch chuẩn.
  • B. Giá trị lớn nhất trừ giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu.
  • C. Giá trị trung vị của tập dữ liệu.
  • D. Trung bình của bình phương độ lệch của mỗi giá trị so với giá trị trung bình.

Câu 25: Khi nào nên sử dụng kiểm định phi tham số thay vì kiểm định tham số?

  • A. Khi muốn ước lượng tham số của quần thể.
  • B. Khi dữ liệu không tuân theo phân phối chuẩn hoặc cỡ mẫu nhỏ.
  • C. Khi phân tích dữ liệu định lượng.
  • D. Khi muốn so sánh trung bình của hai quần thể lớn.

Câu 26: Một công ty báo cáo rằng "95% sản phẩm của chúng tôi đạt tiêu chuẩn chất lượng". Đây là ví dụ về thống kê loại nào?

  • A. Thống kê mô tả (Descriptive statistics)
  • B. Thống kê suy diễn (Inferential statistics)
  • C. Thống kê dự báo (Predictive statistics)
  • D. Thống kê ứng dụng (Applied statistics)

Câu 27: Để so sánh doanh thu trung bình của ba chi nhánh cửa hàng, phương pháp thống kê nào phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định t độc lập (Independent samples t-test)
  • B. Kiểm định tương quan (Correlation test)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Hồi quy tuyến tính (Linear regression)

Câu 28: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần "xu hướng" (trend) thể hiện điều gì?

  • A. Biến động ngắn hạn và ngẫu nhiên.
  • B. Sự biến động dài hạn và có hệ thống theo thời gian.
  • C. Biến động lặp đi lặp lại theo chu kỳ cố định (ví dụ: hàng năm).
  • D. Ảnh hưởng của các sự kiện bất thường.

Câu 29: Ước lượng điểm (point estimate) là gì?

  • A. Một giá trị duy nhất được sử dụng để ước tính tham số quần thể.
  • B. Một khoảng giá trị có khả năng chứa tham số quần thể.
  • C. Độ chính xác của ước lượng khoảng.
  • D. Sai số chuẩn của thống kê mẫu.

Câu 30: Một nhà nghiên cứu muốn kiểm tra xem có mối liên hệ giữa trình độ học vấn (phân loại: THPT, Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học) và mức lương (phân loại: thấp, trung bình, cao) của nhân viên hay không. Kiểm định thống kê nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t độc lập (Independent samples t-test)
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Hồi quy tuyến tính (Linear regression)
  • D. Kiểm định Chi bình phương về tính độc lập (Chi-square test of independence)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ quyết định gửi khảo sát trực tuyến đến tất cả khách hàng đã mua sản phẩm trong tháng đầu tiên. Phương pháp chọn mẫu này có nguy cơ mắc loại sai lệch chọn mẫu nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biến định lượng nào sau đây là biến liên tục?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một nhà quản lý muốn kiểm tra giả thuyết rằng chi phí quảng cáo trung bình hàng tháng của công ty là 50 triệu VNĐ. Họ thu thập dữ liệu chi phí quảng cáo trong 12 tháng gần nhất và thực hiện kiểm định giả thuyết. Loại kiểm định giả thuyết nào phù hợp nhất trong trường hợp này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một cửa hàng bán lẻ muốn dự báo doanh số bán hàng cho tháng tới. Dữ liệu doanh số hàng tháng trong 3 năm gần nhất cho thấy xu hướng tăng nhẹ và tính mùa vụ rõ rệt (doanh số cao hơn vào cuối năm). Phương pháp dự báo nào sau đây có thể phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) có giá trị là -0.8. Điều này có nghĩa là gì về mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa (significance level) α thường được chọn là 0.05. Ý nghĩa của mức ý nghĩa này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có lợi nhuận trung bình hàng năm là 15% và độ lệch chuẩn là 5%. Cổ phiếu B có lợi nhuận trung bình hàng năm là 20% và độ lệch chuẩn là 10%. Sử dụng hệ số biến thiên (coefficient of variation - CV) để so sánh rủi ro tương đối của hai cổ phiếu.

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của nhân viên, thang đo Likert 5 điểm (1: Rất không hài lòng đến 5: Rất hài lòng) được sử dụng. Loại thang đo này thuộc loại thang đo nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một nhà kinh tế sử dụng dữ liệu GDP hàng quý của Việt Nam từ năm 2010 đến 2023 để phân tích tăng trưởng kinh tế. Dữ liệu này thuộc loại dữ liệu nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Giả sử bạn có một mẫu dữ liệu về doanh thu của 100 doanh nghiệp nhỏ. Bạn muốn mô tả hình dạng phân phối của dữ liệu doanh thu này. Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một ví dụ về loại chỉ số nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục đích chính của việc kiểm định F là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Một công ty muốn giảm thiểu sai số lấy mẫu trong khảo sát khách hàng. Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) xảy ra khi nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khoảng tin cậy 95% cho trung bình quần thể có ý nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong kiểm định Chi bình phương về tính độc lập, giả thuyết null (H0) thường là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Biểu đồ hộp (box plot) hữu ích nhất để phát hiện điều gì trong một tập dữ liệu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Điều gì xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy khi cỡ mẫu tăng lên (giả định các yếu tố khác không đổi)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một nhà phân tích kinh tế muốn ước tính tác động của việc tăng lãi suất lên tổng chi tiêu dùng. Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong thống kê, 'phương sai' (variance) được định nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi nào nên sử dụng kiểm định phi tham số thay vì kiểm định tham số?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một công ty báo cáo rằng '95% sản phẩm của chúng tôi đạt tiêu chuẩn chất lượng'. Đây là ví dụ về thống kê loại nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để so sánh doanh thu trung bình của ba chi nhánh cửa hàng, phương pháp thống kê nào phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần 'xu hướng' (trend) thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Ước lượng điểm (point estimate) là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một nhà nghiên cứu muốn kiểm tra xem có mối liên hệ giữa trình độ học vấn (phân loại: THPT, Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học) và mức lương (phân loại: thấp, trung bình, cao) của nhân viên hay không. Kiểm định thống kê nào phù hợp?

Xem kết quả