Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ quyết định chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng từ danh sách tất cả khách hàng đã mua sản phẩm này trong tháng đầu tiên. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

  • A. Chọn mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • B. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • C. Chọn mẫu hệ thống (Systematic sampling)
  • D. Chọn mẫu cụm (Cluster sampling)

Câu 2: Biến số nào sau đây là biến định lượng liên tục?

  • A. Số lượng sản phẩm bán được trong ngày
  • B. Mức độ hài lòng của khách hàng (đánh giá theo thang điểm 1-5)
  • C. Thời gian hoàn thành một đơn hàng (tính bằng phút)
  • D. Loại hình sản phẩm (A, B, C)

Câu 3: Để so sánh mức độ biến động của giá cổ phiếu hai công ty khác nhau, chỉ số nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Độ lệch chuẩn (Standard deviation)
  • B. Phương sai (Variance)
  • C. Khoảng biến thiên (Range)
  • D. Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation)

Câu 4: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) của đường hồi quy cho biết điều gì?

  • A. Mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng thêm 1 đơn vị
  • B. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0
  • C. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy với dữ liệu
  • D. Sai số ngẫu nhiên của mô hình

Câu 5: Một cửa hàng bán lẻ muốn dự báo doanh số bán hàng cho tháng tới. Dữ liệu doanh số bán hàng trong 12 tháng gần nhất cho thấy xu hướng tăng nhẹ và yếu tố mùa vụ không đáng kể. Phương pháp dự báo nào sau đây có thể phù hợp nhất?

  • A. Mô hình ARIMA
  • B. Mô hình hồi quy đa biến
  • C. Phương pháp trung bình trượt (Moving average)
  • D. Phương pháp phân tích chuỗi thời gian theo mùa vụ

Câu 6: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi:

  • A. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai
  • B. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • C. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • D. Bác bỏ giả thuyết null khi nó sai

Câu 7: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu chi phí của một doanh nghiệp (ví dụ: tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, chi phí quản lý...)?

  • A. Biểu đồ đường (Line chart)
  • B. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • C. Biểu đồHistogram
  • D. Biểu đồ tròn (Pie chart)

Câu 8: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

  • A. Tăng trưởng kinh tế
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp
  • C. Mức độ lạm phát
  • D. Năng suất lao động

Câu 9: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục đích chính là gì?

  • A. Đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến
  • B. So sánh trung bình của nhiều nhóm
  • C. Kiểm định sự độc lập giữa hai biến định tính
  • D. Dự báo giá trị của một biến dựa trên các biến khác

Câu 10: Một nhà quản lý muốn đánh giá hiệu quả của hai chương trình đào tạo khác nhau đối với năng suất làm việc của nhân viên. Ông chia ngẫu nhiên 60 nhân viên thành hai nhóm, mỗi nhóm 30 người, và áp dụng hai chương trình đào tạo khác nhau. Để so sánh năng suất trung bình của hai nhóm sau đào tạo, kiểm định thống kê nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t-test cho hai mẫu độc lập (Independent samples t-test)
  • B. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Kiểm định tương quan (Correlation test)

Câu 11: Giá trị P (P-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null là đúng
  • B. Xác suất giả thuyết thay thế là đúng
  • C. Xác suất quan sát được kết quả hiện tại (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyết null là đúng
  • D. Ngưỡng ý nghĩa (significance level) của kiểm định

Câu 12: Trong mô hình hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) xảy ra khi:

  • A. Biến phụ thuộc không có phân phối chuẩn
  • B. Các biến độc lập có tương quan cao với nhau
  • C. Mô hình không phù hợp với dữ liệu
  • D. Có giá trị ngoại lệ trong dữ liệu

Câu 13: Loại dữ liệu nào sau đây là dữ liệu thứ cấp?

  • A. Dữ liệu thu thập từ phỏng vấn khách hàng
  • B. Dữ liệu thu thập từ khảo sát trực tuyến
  • C. Dữ liệu thu thập từ quan sát thực tế
  • D. Báo cáo tài chính của công ty đã được công bố

Câu 14: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân tích dữ liệu định tính?

  • A. Hồi quy tuyến tính (Linear regression)
  • B. Kiểm định t-test (t-test)
  • C. Phân tích nội dung (Content analysis)
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 15: Trong thống kê mô tả, số trung vị (median) là gì?

  • A. Giá trị trung bình cộng của tập dữ liệu
  • B. Giá trị ở giữa của tập dữ liệu đã sắp xếp
  • C. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu
  • D. Độ lệch chuẩn của tập dữ liệu

Câu 16: Giả sử bạn có dữ liệu về doanh thu hàng tháng của một công ty trong 5 năm qua. Để phân tích xu hướng dài hạn của doanh thu, bạn nên sử dụng phương pháp nào?

  • A. Phân tích xu hướng (Trend analysis)
  • B. Phân tích tương quan (Correlation analysis)
  • C. Phân tích hồi quy (Regression analysis)
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 17: Để đo lường mức độ tập trung của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình, chỉ số nào sau đây được sử dụng?

  • A. Khoảng biến thiên (Range)
  • B. Độ lệch chuẩn (Standard deviation)
  • C. Số trung vị (Median)
  • D. Số mốt (Mode)

Câu 18: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào sau đây thể hiện sự biến động ngắn hạn, không có quy luật và khó dự đoán?

  • A. Xu hướng (Trend)
  • B. Tính mùa vụ (Seasonality)
  • C. Tính chu kỳ (Cyclicality)
  • D. Thành phần ngẫu nhiên (Random component)

Câu 19: Nếu hệ số tương quan Pearson (r) giữa hai biến X và Y là -0.8, điều này có nghĩa là gì?

  • A. Có mối tương quan tuyến tính thuận chiều mạnh giữa X và Y
  • B. Không có mối tương quan tuyến tính giữa X và Y
  • C. Có mối tương quan tuyến tính nghịch chiều mạnh giữa X và Y
  • D. X gây ra sự thay đổi ở Y

Câu 20: Trong lý thuyết xác suất, hai sự kiện được gọi là độc lập nếu:

  • A. Chúng không thể xảy ra đồng thời
  • B. Xảy ra của sự kiện này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của sự kiện kia
  • C. Xảy ra của sự kiện này kéo theo sự kiện kia
  • D. Tổng xác suất của chúng bằng 1

Câu 21: Một công ty sản xuất bóng đèn kiểm tra chất lượng bằng cách lấy mẫu ngẫu nhiên 100 bóng đèn từ mỗi lô sản xuất và kiểm tra thời gian cháy. Loại thống kê nào được sử dụng trong quy trình này?

  • A. Thống kê mô tả (Descriptive statistics)
  • B. Thống kê toán (Mathematical statistics)
  • C. Thống kê ứng dụng (Applied statistics)
  • D. Thống kê suy diễn (Inferential statistics)

Câu 22: Khi cỡ mẫu (sample size) tăng lên, điều gì thường xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy?

  • A. Độ rộng khoảng tin cậy tăng lên
  • B. Độ rộng khoảng tin cậy không thay đổi
  • C. Độ rộng khoảng tin cậy giảm xuống
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi

Câu 23: Để kiểm định xem có sự khác biệt về tỷ lệ khách hàng hài lòng giữa hai kênh bán hàng trực tuyến và trực tiếp, kiểm định nào sau đây phù hợp?

  • A. Kiểm định t-test cho hai mẫu độc lập
  • B. Kiểm định Z cho sự khác biệt giữa hai tỷ lệ (Z-test for two proportions)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Hồi quy tuyến tính (Linear regression)

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về số trung bình cộng (mean) là đúng?

  • A. Luôn là giá trị chính giữa của tập dữ liệu
  • B. Không bị ảnh hưởng bởi các giá trị ngoại lệ
  • C. Luôn trùng với số trung vị và số mốt trong mọi phân phối
  • D. Rất nhạy cảm với các giá trị ngoại lệ

Câu 25: Một nghiên cứu thị trường muốn ước tính tỷ lệ người tiêu dùng biết đến thương hiệu sản phẩm mới. Họ muốn sai số ước lượng không vượt quá 5% và độ tin cậy 95%. Để xác định cỡ mẫu cần thiết, họ cần thông tin gì?

  • A. Chỉ cần biết độ tin cậy mong muốn
  • B. Chỉ cần biết sai số ước lượng mong muốn
  • C. Sai số ước lượng mong muốn, độ tin cậy mong muốn và ước tính tỷ lệ tổng thể (hoặc giả định tỷ lệ)
  • D. Phương sai của tổng thể

Câu 26: Trong phân tích hồi quy, hệ số xác định (R-squared) đo lường điều gì?

  • A. Tỷ lệ biến thiên của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình
  • B. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa các biến
  • C. Sai số chuẩn của mô hình
  • D. Ý nghĩa thống kê của các hệ số hồi quy

Câu 27: Biến số nào sau đây là biến định tính thứ bậc?

  • A. Màu sắc sản phẩm (đỏ, xanh, vàng)
  • B. Mức độ hài lòng (rất hài lòng, hài lòng, trung bình, không hài lòng)
  • C. Loại hình khách hàng (cá nhân, doanh nghiệp)
  • D. Địa chỉ email của khách hàng

Câu 28: Trong phân tích dữ liệu, "ngoại lệ" (outlier) là gì?

  • A. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu
  • B. Giá trị trung bình của tập dữ liệu
  • C. Giá trị quan sát khác biệt đáng kể so với các giá trị khác
  • D. Giá trị ở giữa của tập dữ liệu đã sắp xếp

Câu 29: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp thống kê mô tả?

  • A. Tính trung bình (Calculating mean)
  • B. Tính độ lệch chuẩn (Calculating standard deviation)
  • C. Vẽ biểu đồ tần số (Creating frequency histograms)
  • D. Hồi quy tuyến tính (Linear regression)

Câu 30: Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa (significance level) thường được ký hiệu là α (alpha), và thường được chọn là 0.05. Mức ý nghĩa này thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất chấp nhận giả thuyết null khi nó sai
  • B. Xác suất tối đa chấp nhận bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng (lỗi loại I)
  • C. Xác suất không bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • D. Xác suất bác bỏ giả thuyết null khi nó sai

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ quyết định chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng từ danh sách tất cả khách hàng đã mua sản phẩm này trong tháng đầu tiên. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Biến số nào sau đây là biến định lượng liên tục?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Để so sánh mức độ biến động của giá cổ phiếu hai công ty khác nhau, chỉ số nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) của đường hồi quy cho biết điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một cửa hàng bán lẻ muốn dự báo doanh số bán hàng cho tháng tới. Dữ liệu doanh số bán hàng trong 12 tháng gần nhất cho thấy xu hướng tăng nhẹ và yếu tố mùa vụ không đáng kể. Phương pháp dự báo nào sau đây có thể phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu chi phí của một doanh nghiệp (ví dụ: tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, chi phí quản lý...)?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một nhà quản lý muốn đánh giá hiệu quả của hai chương trình đào tạo khác nhau đối với năng suất làm việc của nhân viên. Ông chia ngẫu nhiên 60 nhân viên thành hai nhóm, mỗi nhóm 30 người, và áp dụng hai chương trình đào tạo khác nhau. Để so sánh năng suất trung bình của hai nhóm sau đào tạo, kiểm định thống kê nào phù hợp?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Giá trị P (P-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong mô hình hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) xảy ra khi:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Loại dữ liệu nào sau đây là dữ liệu thứ cấp?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân tích dữ liệu định tính?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong thống kê mô tả, số trung vị (median) là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Giả sử bạn có dữ liệu về doanh thu hàng tháng của một công ty trong 5 năm qua. Để phân tích xu hướng dài hạn của doanh thu, bạn nên sử dụng phương pháp nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để đo lường mức độ tập trung của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình, chỉ số nào sau đây được sử dụng?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào sau đây thể hiện sự biến động ngắn hạn, không có quy luật và khó dự đoán?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Nếu hệ số tương quan Pearson (r) giữa hai biến X và Y là -0.8, điều này có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong lý thuyết xác suất, hai sự kiện được gọi là độc lập nếu:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một công ty sản xuất bóng đèn kiểm tra chất lượng bằng cách lấy mẫu ngẫu nhiên 100 bóng đèn từ mỗi lô sản xuất và kiểm tra thời gian cháy. Loại thống kê nào được sử dụng trong quy trình này?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khi cỡ mẫu (sample size) tăng lên, điều gì thường xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để kiểm định xem có sự khác biệt về tỷ lệ khách hàng hài lòng giữa hai kênh bán hàng trực tuyến và trực tiếp, kiểm định nào sau đây phù hợp?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về số trung bình cộng (mean) là đúng?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một nghiên cứu thị trường muốn ước tính tỷ lệ người tiêu dùng biết đến thương hiệu sản phẩm mới. Họ muốn sai số ước lượng không vượt quá 5% và độ tin cậy 95%. Để xác định cỡ mẫu cần thiết, họ cần thông tin gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong phân tích hồi quy, hệ số xác định (R-squared) đo lường điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biến số nào sau đây là biến định tính thứ bậc?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong phân tích dữ liệu, 'ngoại lệ' (outlier) là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp thống kê mô tả?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa (significance level) thường được ký hiệu là α (alpha), và thường được chọn là 0.05. Mức ý nghĩa này thể hiện điều gì?

Xem kết quả