Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh - Đề 10
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một công ty muốn ước tính mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng đã mua sản phẩm và yêu cầu đánh giá mức độ hài lòng trên thang điểm từ 1 (hoàn toàn không hài lòng) đến 5 (hoàn toàn hài lòng). Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp nhất để mô tả mức độ hài lòng chung của khách hàng?
- A. Phân tích hồi quy tuyến tính
- B. Thống kê mô tả (ví dụ: tính trung bình, độ lệch chuẩn)
- C. Kiểm định giả thuyết về trung bình
- D. Phân tích phương sai (ANOVA)
Câu 2: Biến số nào sau đây là biến định lượng liên tục?
- A. Số lượng sản phẩm bán được trong tháng
- B. Thứ hạng hài lòng của khách hàng (ví dụ: rất hài lòng, hài lòng, trung bình, không hài lòng)
- C. Doanh thu của cửa hàng trong quý
- D. Số lượng khách hàng truy cập website mỗi ngày
Câu 3: Một nhà quản lý muốn so sánh doanh thu trung bình hàng tháng của ba chi nhánh cửa hàng (A, B, C). Ông thu thập dữ liệu doanh thu trong 12 tháng qua cho mỗi chi nhánh. Phương pháp kiểm định giả thuyết nào phù hợp để xác định xem có sự khác biệt đáng kể về doanh thu trung bình giữa ba chi nhánh hay không?
- A. Kiểm định t độc lập
- B. Kiểm định Z
- C. Phân tích hồi quy đa biến
- D. Phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố
Câu 4: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?
- A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
- B. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng thêm một đơn vị.
- C. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến.
- D. Tỷ lệ phần trăm biến thiên của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình.
Câu 5: Một nhà kinh tế sử dụng dữ liệu GDP hàng năm của Việt Nam từ năm 2000 đến 2023 để phân tích xu hướng tăng trưởng kinh tế. Phương pháp phân tích chuỗi thời gian nào sau đây phù hợp nhất để làm mịn dữ liệu và nhận diện xu hướng dài hạn, loại bỏ các biến động ngắn hạn?
- A. Phương pháp trung bình động (Moving Average)
- B. Mô hình ARIMA
- C. Mô hình GARCH
- D. Phân tích hồi quy đa biến
Câu 6: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi Loại I (Type I error) xảy ra khi nào?
- A. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai.
- B. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
- C. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
- D. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó sai.
Câu 7: Một siêu thị muốn đo lường sự thay đổi giá cả chung của các mặt hàng thực phẩm thiết yếu so với năm gốc. Chỉ số nào sau đây phù hợp nhất để sử dụng?
- A. Chỉ số giá Laspeyres
- B. Chỉ số giá Paasche
- C. Chỉ số giá Fisher
- D. Chỉ số giá trị
Câu 8: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỷ lệ phần trăm đóng góp của từng loại chi phí trong tổng chi phí của một công ty?
- A. Biểu đồ cột (Bar chart)
- B. Biểu đồ đường (Line chart)
- C. Biểu đồ tán xạ (Scatter plot)
- D. Biểu đồ tròn (Pie chart)
Câu 9: Phương pháp lấy mẫu nào sau đây đảm bảo mỗi đơn vị trong tổng thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu và các đơn vị được chọn hoàn toàn ngẫu nhiên?
- A. Lấy mẫu phân tầng (Stratified sampling)
- B. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
- C. Lấy mẫu cụm (Cluster sampling)
- D. Lấy mẫu thuận tiện (Convenience sampling)
Câu 10: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?
- A. Giá trị trung tâm của dữ liệu.
- B. Hình dạng đối xứng của phân phối dữ liệu.
- C. Độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.
- D. Mức độ tin cậy của ước lượng trung bình.
Câu 11: Xác suất của một sự kiện A là 0.4, xác suất của sự kiện B là 0.3, và xác suất của cả A và B xảy ra đồng thời là 0.1. Xác suất của sự kiện A hoặc B xảy ra (P(A∪B)) là bao nhiêu?
- A. 0.12
- B. 0.5
- C. 0.6
- D. 0.7
Câu 12: Trong một phân phối chuẩn, khoảng tin cậy 95% cho trung bình tổng thể được tính như thế nào?
- A. Trung bình mẫu ± 1.645 * (Độ lệch chuẩn mẫu / √n)
- B. Trung bình mẫu ± 1.96 * (Độ lệch chuẩn mẫu / √n)
- C. Trung bình mẫu ± 2.575 * (Độ lệch chuẩn mẫu / √n)
- D. Trung bình mẫu ± Độ lệch chuẩn mẫu
Câu 13: Hệ số tương quan (correlation coefficient) có giá trị từ -1 đến +1. Hệ số tương quan bằng -0.8 cho biết điều gì về mối quan hệ giữa hai biến?
- A. Mối quan hệ tuyến tính thuận mạnh.
- B. Mối quan hệ tuyến tính thuận yếu.
- C. Không có mối quan hệ tuyến tính.
- D. Mối quan hệ tuyến tính nghịch mạnh.
Câu 14: Một công ty sản xuất bóng đèn kiểm tra chất lượng bằng cách lấy mẫu ngẫu nhiên 100 bóng đèn từ mỗi lô hàng và kiểm tra tuổi thọ. Nếu tỷ lệ bóng đèn hỏng trong mẫu vượt quá 5%, lô hàng sẽ bị từ chối. Đây là ví dụ về ứng dụng thống kê trong lĩnh vực nào?
- A. Nghiên cứu thị trường
- B. Dự báo kinh doanh
- C. Kiểm soát chất lượng
- D. Phân tích tài chính
Câu 15: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định phi tham số (non-parametric test) thay vì kiểm định tham số (parametric test)?
- A. Khi cỡ mẫu lớn (n > 30).
- B. Khi dữ liệu không tuân theo phân phối chuẩn.
- C. Khi cần tính toán nhanh chóng.
- D. Khi muốn kiểm định về trung bình tổng thể.
Câu 16: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?
- A. Xác suất giả thuyết null là đúng.
- B. Xác suất giả thuyết đối thuyết là đúng.
- C. Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định.
- D. Xác suất quan sát được kết quả mẫu nếu giả thuyết null là đúng.
Câu 17: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng và tổng doanh thu hàng ngày trong một tháng. Để phân tích mối quan hệ giữa số lượng khách hàng và doanh thu, biểu đồ nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Biểu đồ tần suất (Histogram)
- B. Biểu đồ hộp (Box plot)
- C. Biểu đồ tán xạ (Scatter plot)
- D. Biểu đồ cột (Bar chart)
Câu 18: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào sau đây thể hiện sự biến động dài hạn và có tính chu kỳ (thường trên một năm) của dữ liệu?
- A. Thành phần xu hướng (Trend)
- B. Thành phần chu kỳ (Cyclical variation)
- C. Thành phần mùa vụ (Seasonal variation)
- D. Thành phần ngẫu nhiên (Irregular fluctuation)
Câu 19: Một nhà đầu tư muốn đánh giá mức độ rủi ro của hai loại cổ phiếu khác nhau. Thước đo độ phân tán nào sau đây phù hợp nhất để so sánh rủi ro tương đối giữa hai cổ phiếu, ngay cả khi giá cổ phiếu có đơn vị và quy mô khác nhau?
- A. Độ lệch chuẩn (Standard deviation)
- B. Phương sai (Variance)
- C. Khoảng biến thiên (Range)
- D. Hệ số biến thiên (Coefficient of variation)
Câu 20: Trong mô hình hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) xảy ra khi nào?
- A. Các biến độc lập có tương quan cao với nhau.
- B. Biến phụ thuộc có tương quan cao với các biến độc lập.
- C. Mô hình hồi quy không phù hợp với dữ liệu.
- D. Dữ liệu có nhiều giá trị ngoại lệ.
Câu 21: Một công ty thực hiện khảo sát để thu thập dữ liệu về mức độ hài lòng của nhân viên (thang điểm từ 1 đến 5). Loại dữ liệu này thuộc thang đo nào?
- A. Thang đo định danh (Nominal scale)
- B. Thang đo tỷ lệ (Ratio scale)
- C. Thang đo thứ bậc (Ordinal scale)
- D. Thang đo khoảng (Interval scale)
Câu 22: Để kiểm tra xem tỷ lệ khách hàng hài lòng với sản phẩm mới (trong tổng thể khách hàng) có thực sự vượt quá 80% hay không, loại kiểm định giả thuyết một phía (one-tailed test) nào sau đây là phù hợp?
- A. Kiểm định hai phía (Two-tailed test)
- B. Kiểm định một phía phía trên (Right-tailed test)
- C. Kiểm định một phía phía dưới (Left-tailed test)
- D. Không thể xác định nếu không có dữ liệu mẫu.
Câu 23: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null thường được phát biểu như thế nào?
- A. Trung bình của tất cả các nhóm tổng thể bằng nhau.
- B. Trung bình của ít nhất một cặp nhóm tổng thể khác nhau.
- C. Phương sai của tất cả các nhóm tổng thể bằng nhau.
- D. Phương sai của ít nhất một cặp nhóm tổng thể khác nhau.
Câu 24: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để ước lượng các tham số trong mô hình hồi quy tuyến tính?
- A. Phương pháp ước lượng hợp lý cực đại (Maximum Likelihood Estimation - MLE)
- B. Phương pháp bình phương tối thiểu (Ordinary Least Squares - OLS)
- C. Phương pháp moment (Method of Moments)
- D. Phương pháp Bayesian
Câu 25: Một nhà nghiên cứu muốn tìm hiểu xem có mối quan hệ giữa chi tiêu cho quảng cáo và doanh thu bán hàng của một công ty hay không. Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp nhất để xác định và đo lường mối quan hệ này?
- A. Thống kê mô tả
- B. Kiểm định giả thuyết
- C. Phân tích hồi quy
- D. Phân tích phương sai (ANOVA)
Câu 26: Nếu hệ số xác định R-squared trong mô hình hồi quy tuyến tính bằng 0.75, điều này có nghĩa là gì?
- A. Mô hình hồi quy giải thích được 25% sự biến thiên của biến phụ thuộc.
- B. Mô hình hồi quy giải thích được 75% sự biến thiên của biến phụ thuộc.
- C. Có mối quan hệ tương quan thuận mạnh giữa các biến.
- D. Có mối quan hệ nhân quả mạnh giữa các biến.
Câu 27: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để so sánh phân phối của một biến số định lượng giữa hai nhóm khác nhau?
- A. Biểu đồ hộp (Box plot)
- B. Biểu đồ tròn (Pie chart)
- C. Biểu đồ đường (Line chart)
- D. Biểu đồ tán xạ (Scatter plot)
Câu 28: Trong thống kê suy luận, mục tiêu chính là gì?
- A. Mô tả và tóm tắt dữ liệu mẫu.
- B. Thu thập dữ liệu từ tổng thể.
- C. Đưa ra kết luận hoặc suy luận về tổng thể dựa trên dữ liệu mẫu.
- D. Trực quan hóa dữ liệu bằng biểu đồ và đồ thị.
Câu 29: Khi thực hiện phân tích hồi quy, một trong những giả định quan trọng là tính độc lập của sai số (errors). Điều này có nghĩa là gì?
- A. Sai số phải có giá trị trung bình bằng 0.
- B. Sai số phải có phương sai không đổi.
- C. Sai số phải tuân theo phân phối chuẩn.
- D. Sai số của các quan sát khác nhau không có mối tương quan với nhau.
Câu 30: Một công ty muốn dự báo doanh số bán hàng cho quý tới dựa trên dữ liệu doanh số của các quý trước. Phương pháp nào sau đây thuộc về dự báo định lượng và thường được sử dụng trong trường hợp này?
- A. Dự báo chuỗi thời gian (Time series forecasting)
- B. Dự báo Delphi
- C. Dự báo dựa trên ý kiến chuyên gia
- D. Phân tích SWOT