Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thống Kê Ứng Dụng – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thống Kê Ứng Dụng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nhà nghiên cứu muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của một công ty viễn thông. Họ tiến hành gửi bảng hỏi trực tuyến đến 1000 khách hàng ngẫu nhiên trong danh sách khách hàng hiện có của công ty. Phương pháp thu thập dữ liệu này được gọi là gì?

  • A. Điều tra toàn bộ
  • B. Phỏng vấn sâu
  • C. Khảo sát mẫu (Sample survey)
  • D. Quan sát trực tiếp

Câu 2: Biến số nào sau đây là biến định lượng liên tục?

  • A. Số con trong một gia đình
  • B. Chiều cao của sinh viên (cm)
  • C. Màu sắc yêu thích
  • D. Thứ hạng trong cuộc thi

Câu 3: Thang đo nào cho phép xác định thứ tự và khoảng cách có ý nghĩa giữa các giá trị, nhưng không có điểm gốc 0 tuyệt đối?

  • A. Định danh (Nominal)
  • B. Tỷ lệ (Ratio)
  • C. Khoảng (Interval)
  • D. Thứ bậc (Ordinal)

Câu 4: Để mô tả xu hướng trung tâm của một tập dữ liệu có phân phối lệch (ví dụ: thu nhập hộ gia đình), số đo nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Số trung bình (Mean)
  • B. Số trung vị (Median)
  • C. Mốt (Mode)
  • D. Khoảng biến thiên (Range)

Câu 5: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là một kỹ thuật lấy mẫu ngẫu nhiên?

  • A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • B. Lấy mẫu phân tầng (Stratified random sampling)
  • C. Lấy mẫu hệ thống (Systematic random sampling)
  • D. Lấy mẫu thuận tiện (Convenience sampling)

Câu 6: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, sai lầm loại I (Type I error) xảy ra khi:

  • A. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • B. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó sai
  • C. Chấp nhận giả thuyết đối khi nó sai
  • D. Không đưa ra kết luận về giả thuyết null

Câu 7: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết biểu thị điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null là đúng
  • B. Xác suất giả thuyết đối là đúng
  • C. Xác suất quan sát được kết quả như vậy (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyết null đúng
  • D. Mức ý nghĩa của kiểm định

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ quan hệ phi tuyến tính giữa hai biến
  • B. Mức độ và hướng của quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng
  • C. Sự khác biệt trung bình giữa hai biến
  • D. Tỷ lệ biến thiên được giải thích bởi mô hình hồi quy

Câu 9: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc
  • B. Giá trị của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0
  • C. Mức độ mạnh yếu của mối quan hệ giữa hai biến
  • D. Mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng một đơn vị

Câu 10: Một nghiên cứu so sánh hiệu quả của hai phương pháp giảm cân (A và B). Nhóm A (n=50) giảm trung bình 5kg (độ lệch chuẩn 2kg), nhóm B (n=50) giảm trung bình 4kg (độ lệch chuẩn 1.5kg). Để so sánh sự khác biệt về mức giảm cân trung bình giữa hai nhóm, kiểm định thống kê nào phù hợp?

  • A. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)
  • B. Kiểm định t độc lập (Independent samples t-test)
  • C. Kiểm định ANOVA
  • D. Kiểm định tương quan Pearson

Câu 11: Khi nào thì sử dụng kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)?

  • A. Khi muốn kiểm tra mối quan hệ giữa hai biến định tính
  • B. Khi muốn so sánh trung bình của hai nhóm
  • C. Khi muốn phân tích phương sai
  • D. Khi muốn đo lường tương quan tuyến tính

Câu 12: Độ lệch chuẩn (Standard deviation) đo lường điều gì?

  • A. Xu hướng trung tâm của dữ liệu
  • B. Giá trị lớn nhất của dữ liệu
  • C. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình
  • D. Vị trí tương đối của dữ liệu trong phân phối

Câu 13: Phân phối chuẩn (Normal distribution) có những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Lệch trái
  • B. Lệch phải
  • C. Đa đỉnh
  • D. Đối xứng và đơn đỉnh

Câu 14: Khoảng tin cậy (Confidence interval) 95% cho trung bình mẫu được hiểu là gì?

  • A. Có 95% xác suất trung bình mẫu nằm trong khoảng này
  • B. Nếu lặp lại lấy mẫu nhiều lần, khoảng 95% các khoảng tin cậy sẽ chứa trung bình tổng thể thực sự
  • C. Khoảng này chứa 95% dữ liệu mẫu
  • D. Độ chính xác của trung bình mẫu là 95%

Câu 15: Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện phân phối tần số của một biến định lượng liên tục?

  • A. Biểu đồ histogram (Histogram)
  • B. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • C. Biểu đồ tròn (Pie chart)
  • D. Biểu đồ hộp (Box plot)

Câu 16: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null thường là gì?

  • A. Tất cả các nhóm có phương sai bằng nhau
  • B. Tất cả các nhóm có kích thước mẫu bằng nhau
  • C. Trung bình của tất cả các nhóm bằng nhau
  • D. Có ít nhất một cặp nhóm có trung bình khác nhau

Câu 17: Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp để dự báo doanh số bán hàng trong tương lai dựa trên dữ liệu doanh số quá khứ theo thời gian?

  • A. Phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản
  • B. Kiểm định t độc lập
  • C. Kiểm định Chi-bình phương
  • D. Phân tích chuỗi thời gian (Time series analysis)

Câu 18: Khi thực hiện phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

  • A. Tương quan cao giữa biến phụ thuộc và biến độc lập
  • B. Tương quan cao giữa các biến độc lập
  • C. Phân phối không chuẩn của phần dư
  • D. Kích thước mẫu quá nhỏ

Câu 19: Trong nghiên cứu y học, "số ca cần điều trị" (Number Needed to Treat - NNT) là một chỉ số quan trọng, nó có ý nghĩa gì?

  • A. Số bệnh nhân cần được sàng lọc để phát hiện một ca bệnh
  • B. Số bệnh nhân dự kiến sẽ khỏi bệnh khi điều trị
  • C. Số bệnh nhân cần điều trị để ngăn ngừa một kết quả xấu so với nhóm đối chứng
  • D. Tỷ lệ bệnh nhân tử vong do bệnh

Câu 20: Để so sánh tỷ lệ thành công của một chiến dịch marketing trên hai nhóm khách hàng (nhóm A và nhóm B), kiểm định thống kê nào phù hợp?

  • A. Kiểm định z cho tỷ lệ (z-test for proportions)
  • B. Kiểm định t độc lập
  • C. Kiểm định ANOVA
  • D. Phân tích tương quan

Câu 21: Trong thiết kế nghiên cứu bệnh chứng (case-control study), thước đo nào thường được sử dụng để đánh giá mối liên quan giữa yếu tố nguy cơ và bệnh?

  • A. Nguy cơ tương đối (Relative Risk)
  • B. Tỷ số Odds (Odds Ratio)
  • C. Tỷ lệ hiện mắc (Prevalence)
  • D. Tỷ lệ mới mắc (Incidence)

Câu 22: Khi nào thì sử dụng kiểm định phi tham số (non-parametric test) thay vì kiểm định tham số (parametric test)?

  • A. Khi dữ liệu tuân theo phân phối chuẩn
  • B. Khi kích thước mẫu lớn
  • C. Khi dữ liệu không tuân theo phân phối chuẩn hoặc kích thước mẫu nhỏ
  • D. Khi muốn so sánh trung bình của nhiều nhóm

Câu 23: Trong phân tích bảng chéo (cross-tabulation), mục đích chính là gì?

  • A. So sánh trung bình của các nhóm
  • B. Tóm tắt và phân tích mối quan hệ giữa các biến định tính
  • C. Dự báo giá trị của biến phụ thuộc
  • D. Đo lường tương quan tuyến tính

Câu 24: Để đánh giá độ tin cậy bên trong (internal consistency reliability) của một thang đo (ví dụ: thang đo Likert), hệ số nào thường được sử dụng?

  • A. Hệ số tương quan Pearson
  • B. Hệ số hồi quy
  • C. Giá trị p
  • D. Hệ số Cronbach"s Alpha

Câu 25: Trong thống kê mô tả, tứ phân vị (quartiles) chia dữ liệu thành bao nhiêu phần bằng nhau?

  • A. 2 phần
  • B. 4 phần
  • C. 5 phần
  • D. 10 phần

Câu 26: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (Standard Error of the Mean - SEM) đo lường điều gì?

  • A. Độ lệch chuẩn của dữ liệu mẫu
  • B. Độ lệch chuẩn của tổng thể
  • C. Mức độ biến động của trung bình mẫu giữa các mẫu khác nhau
  • D. Sai số do đo lường không chính xác

Câu 27: Biểu đồ hộp (box plot) thể hiện những thông tin tóm tắt nào về phân phối dữ liệu?

  • A. Trung bình và độ lệch chuẩn
  • B. Mốt và khoảng biến thiên
  • C. Tần số và tỷ lệ phần trăm
  • D. Trung vị, tứ phân vị, và giá trị ngoại lai (nếu có)

Câu 28: Để kiểm tra xem một biến định lượng có tuân theo phân phối chuẩn hay không, kiểm định nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Kiểm định Shapiro-Wilk
  • B. Kiểm định t độc lập
  • C. Kiểm định Chi-bình phương
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 29: Trong phân tích sống còn (survival analysis), hàm sống còn (survival function) S(t) biểu thị điều gì?

  • A. Thời gian sống trung bình
  • B. Xác suất sống sót ít nhất đến thời điểm t
  • C. Nguy cơ tử vong tại thời điểm t
  • D. Tỷ lệ tử vong tích lũy đến thời điểm t

Câu 30: Phương pháp thống kê nào sau đây thường được sử dụng để giảm chiều dữ liệu (dimensionality reduction) trong phân tích dữ liệu lớn (big data)?

  • A. Hồi quy tuyến tính đa biến
  • B. Kiểm định ANOVA
  • C. Phân tích thành phần chính (Principal Component Analysis - PCA)
  • D. Phân tích chuỗi thời gian

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một nhà nghiên cứu muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của một công ty viễn thông. Họ tiến hành gửi bảng hỏi trực tuyến đến 1000 khách hàng ngẫu nhiên trong danh sách khách hàng hiện có của công ty. Phương pháp thu thập dữ liệu này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biến số nào sau đây là biến định lượng liên tục?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Thang đo nào cho phép xác định thứ tự và khoảng cách có ý nghĩa giữa các giá trị, nhưng không có điểm gốc 0 tuyệt đối?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Để mô tả xu hướng trung tâm của một tập dữ liệu có phân phối lệch (ví dụ: thu nhập hộ gia đình), số đo nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là một kỹ thuật lấy mẫu ngẫu nhiên?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, sai lầm loại I (Type I error) xảy ra khi:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết biểu thị điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một nghiên cứu so sánh hiệu quả của hai phương pháp giảm cân (A và B). Nhóm A (n=50) giảm trung bình 5kg (độ lệch chuẩn 2kg), nhóm B (n=50) giảm trung bình 4kg (độ lệch chuẩn 1.5kg). Để so sánh sự khác biệt về mức giảm cân trung bình giữa hai nhóm, kiểm định thống kê nào phù hợp?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khi nào thì sử dụng kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Độ lệch chuẩn (Standard deviation) đo lường điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phân phối chuẩn (Normal distribution) có những đặc điểm nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khoảng tin cậy (Confidence interval) 95% cho trung bình mẫu được hiểu là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện phân phối tần số của một biến định lượng liên tục?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null thường là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp để dự báo doanh số bán hàng trong tương lai dựa trên dữ liệu doanh số quá khứ theo thời gian?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi thực hiện phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong nghiên cứu y học, 'số ca cần điều trị' (Number Needed to Treat - NNT) là một chỉ số quan trọng, nó có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để so sánh tỷ lệ thành công của một chiến dịch marketing trên hai nhóm khách hàng (nhóm A và nhóm B), kiểm định thống kê nào phù hợp?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong thiết kế nghiên cứu bệnh chứng (case-control study), thước đo nào thường được sử dụng để đánh giá mối liên quan giữa yếu tố nguy cơ và bệnh?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi nào thì sử dụng kiểm định phi tham số (non-parametric test) thay vì kiểm định tham số (parametric test)?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong phân tích bảng chéo (cross-tabulation), mục đích chính là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để đánh giá độ tin cậy bên trong (internal consistency reliability) của một thang đo (ví dụ: thang đo Likert), hệ số nào thường được sử dụng?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong thống kê mô tả, tứ phân vị (quartiles) chia dữ liệu thành bao nhiêu phần bằng nhau?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (Standard Error of the Mean - SEM) đo lường điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biểu đồ hộp (box plot) thể hiện những thông tin tóm tắt nào về phân phối dữ liệu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để kiểm tra xem một biến định lượng có tuân theo phân phối chuẩn hay không, kiểm định nào sau đây thường được sử dụng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong phân tích sống còn (survival analysis), hàm sống còn (survival function) S(t) biểu thị điều gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phương pháp thống kê nào sau đây thường được sử dụng để giảm chiều dữ liệu (dimensionality reduction) trong phân tích dữ liệu lớn (big data)?

Xem kết quả