Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thống Kê Ứng Dụng – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thống Kê Ứng Dụng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nhà nghiên cứu muốn khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng đối với một chuỗi siêu thị mới mở. Họ quyết định chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng vừa thanh toán tại quầy thu ngân trong một ngày thứ Bảy để phỏng vấn. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

  • A. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple Random Sampling)
  • B. Chọn mẫu phân tầng (Stratified Sampling)
  • C. Chọn mẫu hệ thống (Systematic Sampling)
  • D. Chọn mẫu thuận tiện (Convenience Sampling)

Câu 2: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của một loại thuốc giảm đau mới, các nhà nghiên cứu chia ngẫu nhiên 100 bệnh nhân đau đầu mãn tính thành hai nhóm: một nhóm dùng thuốc mới và nhóm còn lại dùng giả dược. Sau 4 tuần, họ đánh giá mức độ giảm đau của cả hai nhóm. Thiết kế nghiên cứu này thuộc loại nào?

  • A. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (Randomized Controlled Trial - RCT)
  • B. Nghiên cứu quan sát thuần tập (Observational Cohort Study)
  • C. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-Control Study)
  • D. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional Study)

Câu 3: Biến số "mức độ hài lòng của khách hàng" (được đo bằng thang điểm từ 1 - Rất không hài lòng đến 5 - Rất hài lòng) thuộc loại thang đo nào?

  • A. Định danh (Nominal)
  • B. Thứ bậc (Ordinal)
  • C. Khoảng (Interval)
  • D. Tỷ lệ (Ratio)

Câu 4: Để mô tả xu hướng trung tâm của điểm thi môn Thống kê ứng dụng của một lớp, khi dữ liệu điểm thi có một vài giá trị rất thấp (outliers) làm lệch phân phối, thì số đo nào là phù hợp nhất?

  • A. Trung bình cộng (Mean)
  • B. Trung bình nhân (Geometric Mean)
  • C. Trung vị (Median)
  • D. Mốt (Mode)

Câu 5: Một công ty muốn ước tính khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng với sản phẩm mới. Kết quả khảo sát trên mẫu 400 khách hàng cho thấy có 320 người hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là bao nhiêu? (Sử dụng giá trị z tới hạn cho độ tin cậy 95% là 1.96)

  • A. [0.75, 0.85]
  • B. [0.76, 0.84]
  • C. [0.78, 0.82]
  • D. [0.74, 0.86]

Câu 6: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, "giá trị p" (p-value) thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null là đúng.
  • B. Xác suất giả thuyết đối là đúng.
  • C. Xác suất quan sát được kết quả mẫu (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyết null là đúng.
  • D. Ngưỡng ý nghĩa (alpha) của kiểm định.

Câu 7: Khi nào thì sai lầm Loại I (Type I error) xảy ra trong kiểm định giả thuyết?

  • A. Bác bỏ giả thuyết null khi giả thuyết null thực sự đúng.
  • B. Chấp nhận giả thuyết null khi giả thuyết null thực sự sai.
  • C. Bác bỏ giả thuyết đối khi giả thuyết đối thực sự đúng.
  • D. Chấp nhận giả thuyết đối khi giả thuyết đối thực sự sai.

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì giữa hai biến số định lượng?

  • A. Mức độ quan hệ phi tuyến tính giữa hai biến.
  • B. Mức độ và hướng của quan hệ tuyến tính giữa hai biến.
  • C. Mức độ khác biệt trung bình giữa hai biến.
  • D. Mức độ phụ thuộc của một biến định tính vào một biến định lượng.

Câu 9: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • B. Độ biến thiên của biến phụ thuộc.
  • C. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng một đơn vị.
  • D. Sai số chuẩn của ước lượng.

Câu 10: Phân phối chuẩn (Normal distribution) có những đặc điểm chính nào?

  • A. Lệch phải, có hai đỉnh.
  • B. Lệch trái, hình chữ nhật.
  • C. Đối xứng, hình chữ U.
  • D. Đối xứng, hình chuông.

Câu 11: Khi nào nên sử dụng kiểm định t (t-test) độc lập?

  • A. So sánh trung bình của một mẫu với một giá trị đã biết.
  • B. So sánh trung bình của hai nhóm độc lập.
  • C. So sánh trung bình của hai nhóm phụ thuộc.
  • D. Kiểm tra sự phù hợp của dữ liệu với phân phối chuẩn.

Câu 12: Biểu đồ hộp (boxplot) thích hợp để làm gì?

  • A. Thể hiện tần số của các biến định tính.
  • B. Thể hiện mối quan hệ giữa hai biến định lượng.
  • C. Tóm tắt phân phối và nhận diện giá trị ngoại lệ của một biến định lượng.
  • D. So sánh trung bình của nhiều nhóm.

Câu 13: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null thường là gì?

  • A. Phương sai của tất cả các nhóm bằng nhau.
  • B. Trung vị của tất cả các nhóm bằng nhau.
  • C. Có ít nhất một cặp nhóm có trung bình khác nhau.
  • D. Trung bình của tất cả các nhóm bằng nhau.

Câu 14: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp thu thập dữ liệu định lượng?

  • A. Khảo sát bằng bảng hỏi có cấu trúc.
  • B. Đo lường thực nghiệm.
  • C. Phỏng vấn sâu.
  • D. Thu thập dữ liệu thứ cấp từ hồ sơ.

Câu 15: Khi báo cáo kết quả kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa α thường được chọn là bao nhiêu?

  • A. 0.1
  • B. 0.05
  • C. 0.2
  • D. 0.5

Câu 16: Trong một nghiên cứu về mối quan hệ giữa tuổi và huyết áp, biến số "tuổi" đóng vai trò là biến gì?

  • A. Biến độc lập (Independent variable)
  • B. Biến phụ thuộc (Dependent variable)
  • C. Biến kiểm soát (Control variable)
  • D. Biến nhiễu (Confounding variable)

Câu 17: Phương pháp nào sau đây thích hợp để phân tích mối quan hệ giữa hai biến định tính?

  • A. Hồi quy tuyến tính.
  • B. Hệ số tương quan Pearson.
  • C. Kiểm định t độc lập.
  • D. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test).

Câu 18: Để giảm sai số chọn mẫu, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng phương pháp chọn mẫu thuận tiện.
  • B. Tăng kích thước mẫu.
  • C. Giảm kích thước mẫu.
  • D. Chọn mẫu không ngẫu nhiên.

Câu 19: Trong phân tích dữ liệu, "làm sạch dữ liệu" (data cleaning) bao gồm những công việc chính nào?

  • A. Chỉ loại bỏ giá trị ngoại lệ.
  • B. Chỉ mã hóa biến số.
  • C. Chỉ chuẩn hóa dữ liệu.
  • D. Xử lý giá trị thiếu, loại bỏ dữ liệu trùng lặp, và sửa lỗi nhập liệu.

Câu 20: Khi nào thì nên sử dụng thống kê phi tham số (non-parametric statistics)?

  • A. Khi dữ liệu tuân theo phân phối chuẩn.
  • B. Khi kích thước mẫu lớn.
  • C. Khi dữ liệu không tuân theo phân phối chuẩn hoặc thang đo thứ bậc/định danh.
  • D. Khi muốn tính trung bình cộng.

Câu 21: Trong biểu đồ phân tán (scatterplot), mỗi điểm dữ liệu thể hiện điều gì?

  • A. Tần số của một giá trị biến số.
  • B. Giá trị của hai biến số cho một đơn vị quan sát.
  • C. Trung bình của một nhóm dữ liệu.
  • D. Sai số chuẩn của trung bình.

Câu 22: Để so sánh tỷ lệ thành công của hai phương pháp điều trị bệnh, kiểm định thống kê nào phù hợp?

  • A. Kiểm định Z cho hai tỷ lệ (Two-proportion Z-test)
  • B. Kiểm định t độc lập.
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA).
  • D. Hồi quy tuyến tính.

Câu 23: Ý nghĩa của độ lệch chuẩn (standard deviation) là gì?

  • A. Giá trị trung bình của dữ liệu.
  • B. Giá trị lớn nhất trừ giá trị nhỏ nhất.
  • C. Đo lường mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.
  • D. Phần trăm dữ liệu nằm trong khoảng nhất định.

Câu 24: Trong thiết kế nghiên cứu, "yếu tố gây nhiễu" (confounding factor) là gì?

  • A. Biến số chỉ ảnh hưởng đến biến độc lập.
  • B. Biến số chỉ ảnh hưởng đến biến phụ thuộc.
  • C. Biến số không liên quan đến cả biến độc lập và biến phụ thuộc.
  • D. Biến số liên quan đến cả biến độc lập và biến phụ thuộc, làm sai lệch mối quan hệ giữa chúng.

Câu 25: Để kiểm tra xem trung bình của ba nhóm trở lên có khác nhau đáng kể hay không, phương pháp nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t độc lập.
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA).
  • C. Hồi quy tuyến tính.
  • D. Kiểm định Chi-bình phương.

Câu 26: Trong phân tích hồi quy đa biến, khi nào xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity)?

  • A. Khi biến phụ thuộc có phân phối không chuẩn.
  • B. Khi có quá nhiều biến độc lập trong mô hình.
  • C. Khi các biến độc lập có tương quan cao với nhau.
  • D. Khi kích thước mẫu quá nhỏ.

Câu 27: Mục đích chính của việc chuẩn hóa dữ liệu (data normalization) là gì?

  • A. Loại bỏ giá trị ngoại lệ.
  • B. Xử lý giá trị thiếu.
  • C. Mã hóa biến định tính.
  • D. Đưa các biến về cùng thang đo để so sánh và phân tích dễ dàng hơn.

Câu 28: Trong kiểm định giả thuyết một đuôi (one-tailed test), vùng bác bỏ (rejection region) nằm ở đâu?

  • A. Ở một phía của phân phối lấy mẫu.
  • B. Ở cả hai phía của phân phối lấy mẫu.
  • C. Ở trung tâm của phân phối lấy mẫu.
  • D. Không có vùng bác bỏ trong kiểm định một đuôi.

Câu 29: Biến số "số con trong gia đình" thuộc loại biến số nào?

  • A. Biến liên tục (Continuous variable)
  • B. Biến rời rạc (Discrete variable)
  • C. Biến định danh (Nominal variable)
  • D. Biến thứ bậc (Ordinal variable)

Câu 30: Để đánh giá độ tin cậy bên trong (internal consistency reliability) của một thang đo nhiều mục (multi-item scale), hệ số nào thường được sử dụng?

  • A. Hệ số tương quan Pearson.
  • B. Hệ số hồi quy.
  • C. Hệ số Cronbach"s Alpha.
  • D. Giá trị p (p-value).

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một nhà nghiên cứu muốn khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng đối với một chuỗi siêu thị mới mở. Họ quyết định chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng vừa thanh toán tại quầy thu ngân trong một ngày thứ Bảy để phỏng vấn. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của một loại thuốc giảm đau mới, các nhà nghiên cứu chia ngẫu nhiên 100 bệnh nhân đau đầu mãn tính thành hai nhóm: một nhóm dùng thuốc mới và nhóm còn lại dùng giả dược. Sau 4 tuần, họ đánh giá mức độ giảm đau của cả hai nhóm. Thiết kế nghiên cứu này thuộc loại nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biến số 'mức độ hài lòng của khách hàng' (được đo bằng thang điểm từ 1 - Rất không hài lòng đến 5 - Rất hài lòng) thuộc loại thang đo nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Để mô tả xu hướng trung tâm của điểm thi môn Thống kê ứng dụng của một lớp, khi dữ liệu điểm thi có một vài giá trị rất thấp (outliers) làm lệch phân phối, thì số đo nào là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một công ty muốn ước tính khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng với sản phẩm mới. Kết quả khảo sát trên mẫu 400 khách hàng cho thấy có 320 người hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là bao nhiêu? (Sử dụng giá trị z tới hạn cho độ tin cậy 95% là 1.96)

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, 'giá trị p' (p-value) thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khi nào thì sai lầm Loại I (Type I error) xảy ra trong kiểm định giả thuyết?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì giữa hai biến số định lượng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phân phối chuẩn (Normal distribution) có những đặc điểm chính nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi nào nên sử dụng kiểm định t (t-test) độc lập?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Biểu đồ hộp (boxplot) thích hợp để làm gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null thường là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp thu thập dữ liệu định lượng?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi báo cáo kết quả kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa α thường được chọn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong một nghiên cứu về mối quan hệ giữa tuổi và huyết áp, biến số 'tuổi' đóng vai trò là biến gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phương pháp nào sau đây thích hợp để phân tích mối quan hệ giữa hai biến định tính?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Để giảm sai số chọn mẫu, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong phân tích dữ liệu, 'làm sạch dữ liệu' (data cleaning) bao gồm những công việc chính nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi nào thì nên sử dụng thống kê phi tham số (non-parametric statistics)?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong biểu đồ phân tán (scatterplot), mỗi điểm dữ liệu thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để so sánh tỷ lệ thành công của hai phương pháp điều trị bệnh, kiểm định thống kê nào phù hợp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Ý nghĩa của độ lệch chuẩn (standard deviation) là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong thiết kế nghiên cứu, 'yếu tố gây nhiễu' (confounding factor) là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để kiểm tra xem trung bình của ba nhóm trở lên có khác nhau đáng kể hay không, phương pháp nào phù hợp?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong phân tích hồi quy đa biến, khi nào xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity)?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Mục đích chính của việc chuẩn hóa dữ liệu (data normalization) là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong kiểm định giả thuyết một đuôi (one-tailed test), vùng bác bỏ (rejection region) nằm ở đâu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Biến số 'số con trong gia đình' thuộc loại biến số nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để đánh giá độ tin cậy bên trong (internal consistency reliability) của một thang đo nhiều mục (multi-item scale), hệ số nào thường được sử dụng?

Xem kết quả