Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thống Kê Ứng Dụng – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thống Kê Ứng Dụng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biến định lượng liên tục khác với biến định lượng rời rạc ở điểm nào?

  • A. Biến liên tục có thể đo lường, biến rời rạc thì không.
  • B. Biến rời rạc có thể có giá trị âm, biến liên tục thì không.
  • C. Biến liên tục có thể nhận giá trị thập phân, biến rời rạc thì không (thường).
  • D. Biến rời rạc được sử dụng trong thống kê mô tả, biến liên tục trong thống kê suy diễn.

Câu 2: Để mô tả xu hướng trung tâm của dữ liệu có phân phối lệch (ví dụ: thu nhập hộ gia đình), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Trung bình cộng (Mean)
  • B. Trung vị (Median)
  • C. Mode (Mode)
  • D. Khoảng biến thiên (Range)

Câu 3: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của thuốc hạ huyết áp mới, nhóm nghiên cứu chia ngẫu nhiên bệnh nhân cao huyết áp thành hai nhóm: nhóm dùng thuốc mới và nhóm dùng giả dược. Thiết kế nghiên cứu này thuộc loại nào?

  • A. Nghiên cứu quan sát (Observational study)
  • B. Nghiên cứu thuần tập (Cohort study)
  • C. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study)
  • D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (Randomized Controlled Trial - RCT)

Câu 4: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết có ý nghĩa gì?

  • A. Xác suất giả thuyết nghiên cứu (H1) là đúng.
  • B. Ngưỡng ý nghĩa thống kê cần đạt được.
  • C. Xác suất quan sát được kết quả như vậy nếu giả thuyết không (H0) là đúng.
  • D. Mức độ quan trọng thực tế của kết quả nghiên cứu.

Câu 5: Sai số loại II (Type II error) trong kiểm định giả thuyết xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyết không (H0) khi H0 thực sự đúng.
  • B. Không bác bỏ giả thuyết không (H0) khi H0 thực sự sai.
  • C. Luôn chấp nhận giả thuyết không (H0).
  • D. Luôn bác bỏ giả thuyết không (H0).

Câu 6: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ và hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.
  • B. Mức độ quan hệ phi tuyến tính giữa hai biến định lượng.
  • C. Mức độ khác biệt trung bình giữa hai nhóm.
  • D. Tỷ lệ biến thiên của một biến được giải thích bởi biến khác.

Câu 7: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị dự đoán của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • B. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy.
  • C. Sự thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng lên một đơn vị.
  • D. Sai số chuẩn của ước lượng hồi quy.

Câu 8: Phương pháp nào sau đây thích hợp để so sánh trung bình của ba nhóm độc lập trở lên?

  • A. Kiểm định t cặp (Paired t-test)
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)
  • D. Hồi quy tuyến tính đa biến (Multiple linear regression)

Câu 9: Khoảng tin cậy 95% cho trung bình mẫu được hiểu như thế nào?

  • A. 95% dữ liệu mẫu nằm trong khoảng này.
  • B. Xác suất trung bình tổng thể nằm trong khoảng này là 95%.
  • C. Khoảng này chắc chắn chứa trung bình tổng thể.
  • D. Nếu lặp lại lấy mẫu nhiều lần, khoảng 95% các khoảng tin cậy sẽ chứa trung bình tổng thể thực sự.

Câu 10: Để kiểm tra sự độc lập giữa hai biến định tính (ví dụ: giới tính và nhóm máu), kiểm định thống kê nào sau đây phù hợp?

  • A. Kiểm định t độc lập (Independent t-test)
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)
  • D. Hồi quy logistic (Logistic regression)

Câu 11: Chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng (Stratified random sampling) được sử dụng khi nào?

  • A. Khi muốn chọn mẫu một cách nhanh chóng và dễ dàng.
  • B. Khi tổng thể có thể chia thành các nhóm (strata) đồng nhất và muốn đảm bảo đại diện từ mỗi nhóm.
  • C. Khi không có danh sách đầy đủ các đơn vị tổng thể.
  • D. Khi muốn tập trung vào một nhóm cụ thể trong tổng thể.

Câu 12: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) đo lường điều gì?

  • A. Độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.
  • B. Xu hướng trung tâm của dữ liệu.
  • C. Hình dạng phân phối của dữ liệu.
  • D. Giá trị lớn nhất trừ giá trị nhỏ nhất của dữ liệu.

Câu 13: Trong biểu đồ hộp (boxplot), "râu" (whiskers) thường kéo dài đến giá trị nào?

  • A. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong dữ liệu.
  • B. Phần trăm thứ 10 và phần trăm thứ 90.
  • C. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất không phải là ngoại lai (thường trong phạm vi 1.5 lần IQR từ hộp).
  • D. Trung bình cộng và độ lệch chuẩn.

Câu 14: Ma trận nhầm lẫn (Confusion matrix) được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào?

  • A. Hồi quy tuyến tính.
  • B. Phân loại (Classification).
  • C. Phân cụm (Clustering).
  • D. Giảm chiều dữ liệu (Dimensionality reduction).

Câu 15: ROC curve (Receiver Operating Characteristic curve) được dùng để đánh giá điều gì?

  • A. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính.
  • B. Độ phân tán của dữ liệu.
  • C. Mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến.
  • D. Hiệu suất của mô hình phân loại nhị phân ở các ngưỡng phân loại khác nhau.

Câu 16: Trong phân tích phương sai hai yếu tố (Two-way ANOVA), yếu tố tương tác (interaction effect) kiểm tra điều gì?

  • A. Ảnh hưởng riêng biệt của từng yếu tố lên biến phụ thuộc.
  • B. Tổng ảnh hưởng của cả hai yếu tố lên biến phụ thuộc.
  • C. Ảnh hưởng kết hợp của hai yếu tố, tức là ảnh hưởng của một yếu tố có khác nhau tùy thuộc vào mức độ của yếu tố khác.
  • D. Sai số ngẫu nhiên trong mô hình.

Câu 17: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định phi tham số (non-parametric test) thay vì kiểm định tham số (parametric test)?

  • A. Khi muốn có kết quả chính xác tuyệt đối.
  • B. Khi dữ liệu không tuân theo phân phối chuẩn hoặc cỡ mẫu nhỏ.
  • C. Khi muốn so sánh trung bình của hai nhóm.
  • D. Khi biến phụ thuộc là biến định tính.

Câu 18: Phân phối chuẩn (Normal distribution) có những đặc điểm chính nào?

  • A. Lệch trái, một đỉnh.
  • B. Lệch phải, nhiều đỉnh.
  • C. Hình chữ nhật, đều.
  • D. Đối xứng, hình chuông, trung bình, trung vị và mode bằng nhau.

Câu 19: Trong phân tích dữ liệu lớn (Big Data), kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng để giảm chiều dữ liệu và giữ lại thông tin quan trọng nhất?

  • A. Phân tích thành phần chính (Principal Component Analysis - PCA).
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA).
  • C. Hồi quy tuyến tính đa biến (Multiple linear regression).
  • D. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test).

Câu 20: Bootstrap resampling là kỹ thuật thống kê dùng để làm gì?

  • A. Tăng kích thước mẫu.
  • B. Ước lượng sai số chuẩn và khoảng tin cậy của thống kê mẫu.
  • C. Kiểm tra tính chuẩn của dữ liệu.
  • D. Xử lý dữ liệu ngoại lai.

Câu 21: Khi nào thì sử dụng kiểm định t một mẫu (One-sample t-test)?

  • A. So sánh trung bình của hai mẫu độc lập.
  • B. So sánh trung bình của hai mẫu phụ thuộc.
  • C. So sánh trung bình mẫu với một giá trị trung bình tổng thể đã biết hoặc giả định.
  • D. So sánh phương sai của hai mẫu.

Câu 22: Odds ratio (OR) được sử dụng phổ biến trong loại nghiên cứu nào?

  • A. Nghiên cứu thuần tập (Cohort study).
  • B. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study).
  • C. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (RCT).
  • D. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study).

Câu 23: Trong hồi quy logistic, biến phụ thuộc (dependent variable) thuộc loại nào?

  • A. Biến định lượng liên tục.
  • B. Biến định lượng rời rạc.
  • C. Biến định tính thứ bậc.
  • D. Biến định tính nhị phân.

Câu 24: Biểu đồ phân tán (Scatter plot) thích hợp để thể hiện mối quan hệ giữa loại biến số nào?

  • A. Hai biến định lượng.
  • B. Hai biến định tính.
  • C. Một biến định lượng và một biến định tính.
  • D. Một biến định lượng và một biến thứ bậc.

Câu 25: Phương pháp nào sau đây dùng để khám phá cấu trúc ẩn của dữ liệu, ví dụ như phân nhóm khách hàng dựa trên hành vi mua sắm?

  • A. Hồi quy tuyến tính (Linear Regression).
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA).
  • C. Phân cụm (Clustering).
  • D. Kiểm định giả thuyết (Hypothesis Testing).

Câu 26: Trong phân tích chuỗi thời gian (Time series analysis), thành phần xu hướng (trend) thể hiện điều gì?

  • A. Biến động ngắn hạn và ngẫu nhiên.
  • B. Biến động dài hạn theo thời gian.
  • C. Biến động theo mùa.
  • D. Biến động theo chu kỳ kinh tế.

Câu 27: Độ tin cậy (Reliability) của một công cụ đo lường (ví dụ: bảng hỏi) đề cập đến điều gì?

  • A. Khả năng đo lường đúng khái niệm cần đo.
  • B. Tính dễ sử dụng của công cụ đo lường.
  • C. Mức độ chấp nhận của công cụ đo lường đối với người tham gia.
  • D. Tính nhất quán và ổn định của kết quả đo lường.

Câu 28: Để kiểm tra tính chuẩn của dữ liệu định lượng, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Histogram và kiểm định Shapiro-Wilk.
  • B. Biểu đồ hộp (Boxplot) và kiểm định Chi-bình phương.
  • C. Biểu đồ phân tán (Scatter plot) và kiểm định t.
  • D. Biểu đồ đường (Line chart) và ANOVA.

Câu 29: Trong thống kê Bayes (Bayesian statistics), "prior probability" (xác suất tiên nghiệm) là gì?

  • A. Xác suất quan sát dữ liệu.
  • B. Xác suất dữ liệu sau khi quan sát.
  • C. Xác suất ban đầu về một giả thuyết trước khi có dữ liệu quan sát.
  • D. Xác suất cuối cùng về một giả thuyết sau khi có dữ liệu quan sát.

Câu 30: Phân tích sống còn (Survival analysis) được sử dụng để nghiên cứu loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu định tính.
  • B. Dữ liệu thời gian đến sự kiện (time-to-event data).
  • C. Dữ liệu chuỗi thời gian.
  • D. Dữ liệu không gian.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biến định lượng liên tục khác với biến định lượng rời rạc ở điểm nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Để mô tả xu hướng trung tâm của dữ liệu có phân phối lệch (ví dụ: thu nhập hộ gia đình), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong một nghiên cứu về hiệu quả của thuốc hạ huyết áp mới, nhóm nghiên cứu chia ngẫu nhiên bệnh nhân cao huyết áp thành hai nhóm: nhóm dùng thuốc mới và nhóm dùng giả dược. Thiết kế nghiên cứu này thuộc loại nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết có ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Sai số loại II (Type II error) trong kiểm định giả thuyết xảy ra khi nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phương pháp nào sau đây thích hợp để so sánh trung bình của ba nhóm độc lập trở lên?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khoảng tin cậy 95% cho trung bình mẫu được hiểu như thế nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để kiểm tra sự độc lập giữa hai biến định tính (ví dụ: giới tính và nhóm máu), kiểm định thống kê nào sau đây phù hợp?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng (Stratified random sampling) được sử dụng khi nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) đo lường điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong biểu đồ hộp (boxplot), 'râu' (whiskers) thường kéo dài đến giá trị nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ma trận nhầm lẫn (Confusion matrix) được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: ROC curve (Receiver Operating Characteristic curve) được dùng để đánh giá điều gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong phân tích phương sai hai yếu tố (Two-way ANOVA), yếu tố tương tác (interaction effect) kiểm tra điều gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định phi tham số (non-parametric test) thay vì kiểm định tham số (parametric test)?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân phối chuẩn (Normal distribution) có những đặc điểm chính nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong phân tích dữ liệu lớn (Big Data), kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng để giảm chiều dữ liệu và giữ lại thông tin quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Bootstrap resampling là kỹ thuật thống kê dùng để làm gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi nào thì sử dụng kiểm định t một mẫu (One-sample t-test)?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Odds ratio (OR) được sử dụng phổ biến trong loại nghiên cứu nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong hồi quy logistic, biến phụ thuộc (dependent variable) thuộc loại nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Biểu đồ phân tán (Scatter plot) thích hợp để thể hiện mối quan hệ giữa loại biến số nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phương pháp nào sau đây dùng để khám phá cấu trúc ẩn của dữ liệu, ví dụ như phân nhóm khách hàng dựa trên hành vi mua sắm?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong phân tích chuỗi thời gian (Time series analysis), thành phần xu hướng (trend) thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Độ tin cậy (Reliability) của một công cụ đo lường (ví dụ: bảng hỏi) đề cập đến điều gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để kiểm tra tính chuẩn của dữ liệu định lượng, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong thống kê Bayes (Bayesian statistics), 'prior probability' (xác suất tiên nghiệm) là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Ứng Dụng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích sống còn (Survival analysis) được sử dụng để nghiên cứu loại dữ liệu nào?

Xem kết quả