Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thủ Tục Hải Quan – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thủ Tục Hải Quan

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục đích chính của thủ tục hải quan là gì trong hoạt động thương mại quốc tế?

  • A. Tạo ra rào cản thương mại để bảo hộ sản xuất trong nước.
  • B. Kiểm soát và quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu, đảm bảo tuân thủ pháp luật và tạo thuận lợi cho thương mại hợp pháp.
  • C. Tăng cường nguồn thu ngân sách nhà nước thông qua thuế và các loại phí.
  • D. Đơn giản hóa tối đa quy trình xuất nhập khẩu để giảm chi phí cho doanh nghiệp.

Câu 2: Trong tình huống nào sau đây, doanh nghiệp bắt buộc phải thực hiện thủ tục hải quan?

  • A. Nhập khẩu lô hàng nguyên liệu sản xuất từ nước ngoài để gia công và tái xuất.
  • B. Vận chuyển hàng hóa từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trong cùng một quốc gia.
  • C. Gửi quà biếu, quà tặng có giá trị nhỏ hơn mức miễn thuế theo quy định.
  • D. Nhập khẩu tạm thời máy móc thiết bị phục vụ dự án đầu tư trong nước đã được cấp phép.

Câu 3: Người khai hải quan có quyền nào sau đây liên quan đến việc kiểm tra hàng hóa trước khi làm thủ tục chính thức?

  • A. Yêu cầu cơ quan hải quan miễn kiểm tra thực tế hàng hóa nếu có lịch sử tuân thủ tốt.
  • B. Tự ý mở niêm phong hải quan để kiểm tra hàng hóa trước khi có sự đồng ý của cơ quan hải quan.
  • C. Xem trước hàng hóa và lấy mẫu dưới sự giám sát của công chức hải quan để đảm bảo khai báo chính xác.
  • D. Được quyền giữ lại một phần hàng hóa để kiểm định chất lượng sau khi đã thông quan.

Câu 4: Nghĩa vụ quan trọng nhất của người khai hải quan khi thực hiện thủ tục hải quan là gì?

  • A. Nộp đầy đủ các loại thuế và phí hải quan theo đúng thời hạn quy định.
  • B. Khai báo trung thực, chính xác và đầy đủ thông tin về hàng hóa, chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của hồ sơ.
  • C. Đảm bảo hàng hóa đáp ứng các tiêu chuẩn về chất lượng và an toàn theo quy định.
  • D. Phối hợp chặt chẽ với cơ quan hải quan trong quá trình kiểm tra và giám sát hàng hóa.

Câu 5: Trong quy trình thủ tục hải quan điện tử, "Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan" do cơ quan nào quản lý và vận hành?

  • A. Bộ Công Thương.
  • B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
  • C. Tổng cục Hải quan.
  • D. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ logistics.

Câu 6: "Cơ chế một cửa quốc gia" trong thủ tục hải quan hướng tới mục tiêu chính nào?

  • A. Tích hợp các thủ tục hành chính của nhiều bộ, ngành liên quan đến hàng hóa xuất nhập khẩu trên một hệ thống thông tin.
  • B. Tăng cường sự phối hợp giữa các lực lượng chức năng tại cửa khẩu để kiểm soát chặt chẽ hơn.
  • C. Giảm thiểu sự tiếp xúc trực tiếp giữa doanh nghiệp và cơ quan nhà nước.
  • D. Tập trung toàn bộ quyền quyết định thông quan hàng hóa về một đầu mối duy nhất là cơ quan hải quan.

Câu 7: Khi nào thì hàng hóa được coi là "đã thông quan" theo quy định của pháp luật hải quan?

  • A. Khi tờ khai hải quan đã được đăng ký và nộp đầy đủ hồ sơ.
  • B. Sau khi cơ quan hải quan hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa.
  • C. Khi doanh nghiệp đã nộp xong các loại thuế và phí hải quan.
  • D. Sau khi cơ quan hải quan quyết định thông quan và xác nhận trên hệ thống.

Câu 8: "Địa điểm kiểm tra hải quan" được quy định như thế nào?

  • A. Chỉ được thực hiện tại trụ sở cơ quan hải quan.
  • B. Có thể tại cửa khẩu, ICD, kho ngoại quan, địa điểm kiểm tra tập trung hoặc địa điểm khác theo quy định.
  • C. Do doanh nghiệp tự lựa chọn địa điểm kiểm tra thuận tiện nhất.
  • D. Chỉ được thực hiện tại các khu vực cửa khẩu quốc tế.

Câu 9: Loại hình kiểm tra hải quan nào được áp dụng phổ biến nhất hiện nay, nhằm tạo thuận lợi thương mại và giảm thiểu thời gian thông quan?

  • A. Kiểm tra toàn bộ 100% lô hàng đối với tất cả các tờ khai.
  • B. Kiểm tra ngẫu nhiên theo tỷ lệ cố định, không phụ thuộc mức độ rủi ro.
  • C. Kiểm tra выборочно (chọn mẫu) dựa trên đánh giá rủi ro, tập trung vào các lô hàng có dấu hiệu nghi vấn.
  • D. Miễn kiểm tra đối với tất cả các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan hải quan có quyền yêu cầu người khai hải quan cung cấp thêm thông tin hoặc chứng từ ngoài hồ sơ hải quan đã nộp?

  • A. Khi muốn gây khó dễ cho doanh nghiệp.
  • B. Để kéo dài thời gian thông quan hàng hóa.
  • C. Khi có nghi ngờ về trị giá khai báo thấp hơn thực tế nhưng không có căn cứ.
  • D. Khi có dấu hiệu nghi vấn về tính chính xác của khai báo hoặc cần xác minh thông tin để ra quyết định.

Câu 11: Thời hạn tối đa để cơ quan hải quan hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ hải quan kể từ khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ là bao lâu theo quy định hiện hành?

  • A. Không quá 02 giờ làm việc.
  • B. Không quá 08 giờ làm việc.
  • C. Không quá 24 giờ làm việc.
  • D. Không quá 03 ngày làm việc.

Câu 12: "Giám sát hải quan" khác với "Kiểm tra hải quan" ở điểm cơ bản nào?

  • A. Giám sát hải quan chỉ áp dụng với hàng hóa xuất khẩu, còn kiểm tra hải quan áp dụng với hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Giám sát hải quan là quá trình theo dõi, quản lý hàng hóa trong khu vực giám sát, còn kiểm tra hải quan là hoạt động xác minh tính hợp pháp, chính xác của hồ sơ và hàng hóa.
  • C. Giám sát hải quan do công chức hải quan thực hiện, còn kiểm tra hải quan do các cơ quan chuyên ngành khác thực hiện.
  • D. Giám sát hải quan chỉ thực hiện đối với hàng hóa có giá trị lớn, còn kiểm tra hải quan áp dụng với hàng hóa thông thường.

Câu 13: Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai hải quan đã nộp, doanh nghiệp có trách nhiệm gì?

  • A. Bỏ qua sai sót nếu không bị cơ quan hải quan phát hiện.
  • B. Chỉ cần thông báo cho cơ quan hải quan qua điện thoại.
  • C. Khai bổ sung hoặc sửa đổi tờ khai hải quan theo quy định và chịu trách nhiệm về sai sót.
  • D. Chờ đến khi cơ quan hải quan phát hiện và xử lý sai sót.

Câu 14: Hồ sơ hải quan điển hình đối với hàng hóa xuất khẩu bao gồm những chứng từ nào là bắt buộc?

  • A. Tờ khai hải quan, hóa đơn thương mại, giấy chứng nhận xuất xứ (C/O).
  • B. Tờ khai hải quan, hóa đơn thương mại, hợp đồng mua bán hàng hóa, vận đơn.
  • C. Tờ khai hải quan, hóa đơn thương mại, phiếu đóng gói, giấy phép xuất khẩu (nếu có).
  • D. Tờ khai hải quan, hóa đơn thương mại, chứng từ thanh toán qua ngân hàng.

Câu 15: "Luồng xanh", "Luồng vàng", "Luồng đỏ" trong thủ tục hải quan điện tử thể hiện điều gì?

  • A. Màu sắc thể hiện mức độ ưu tiên thông quan của hàng hóa.
  • B. Phân loại doanh nghiệp theo mức độ chấp hành pháp luật.
  • C. Quy định về tuyến đường vận chuyển hàng hóa.
  • D. Mức độ rủi ro và hình thức, mức độ kiểm tra hải quan đối với lô hàng.

Câu 16: "Khai trước" tờ khai hải quan mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp và cơ quan hải quan?

  • A. Giúp doanh nghiệp trốn tránh được việc kiểm tra thực tế hàng hóa.
  • B. Chỉ có lợi cho cơ quan hải quan trong việc quản lý rủi ro.
  • C. Giúp rút ngắn thời gian thông quan, giảm chi phí lưu kho bãi cho doanh nghiệp và tạo thuận lợi cho cơ quan hải quan trong việc phân tích thông tin trước.
  • D. Chủ yếu giúp doanh nghiệp được hưởng ưu đãi về thuế.

Câu 17: Trong tình huống nào sau đây, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn kiểm tra thực tế hải quan?

  • A. Hàng hóa của doanh nghiệp mới thành lập.
  • B. Hàng hóa thuộc luồng xanh, doanh nghiệp có lịch sử tuân thủ pháp luật tốt và không có dấu hiệu rủi ro.
  • C. Hàng hóa có trị giá dưới 10.000 USD.
  • D. Hàng hóa xuất khẩu sang các nước có hiệp định thương mại tự do với Việt Nam.

Câu 18: "Địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu" được thiết lập nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường kiểm soát hải quan tại khu vực biên giới.
  • B. Thuận lợi cho việc kiểm tra hàng hóa nhập khẩu từ các nước láng giềng.
  • C. Tạo thuận lợi cho doanh nghiệp, giảm áp lực cho cửa khẩu, đặc biệt đối với hàng hóa đặc thù hoặc số lượng lớn.
  • D. Chỉ phục vụ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 19: Doanh nghiệp có thể khiếu nại quyết định hành chính của cơ quan hải quan trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định?

  • A. 30 ngày làm việc.
  • B. 60 ngày làm việc.
  • C. 90 ngày làm việc.
  • D. Không quá 90 ngày kể từ ngày nhận được quyết định hoặc biết được quyết định.

Câu 20: Hành vi nào sau đây của công chức hải quan là vi phạm pháp luật trong quá trình thực hiện thủ tục hải quan?

  • A. Yêu cầu doanh nghiệp cung cấp thông tin để xác định trước mã số HS.
  • B. Cố tình kéo dài thời gian thông quan hàng hóa mà không có lý do chính đáng.
  • C. Thực hiện kiểm tra thực tế hàng hóa theo đúng quy trình.
  • D. Hướng dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ hải quan.

Câu 21: Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu thuộc diện phải kiểm tra chuyên ngành, thủ tục hải quan sẽ được thực hiện như thế nào?

  • A. Thủ tục hải quan được thực hiện đồng thời hoặc sau khi có kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định.
  • B. Thủ tục hải quan phải hoàn thành trước khi thực hiện kiểm tra chuyên ngành.
  • C. Cơ quan hải quan sẽ thay thế cơ quan chuyên ngành thực hiện kiểm tra.
  • D. Doanh nghiệp được tự do lựa chọn thời điểm kiểm tra chuyên ngành sau khi thông quan.

Câu 22: Vai trò của "Đại lý hải quan" là gì trong thủ tục hải quan?

  • A. Thay mặt cơ quan hải quan kiểm tra hàng hóa.
  • B. Cung cấp dịch vụ kho bãi và vận chuyển hàng hóa.
  • C. Đại diện cho chủ hàng hóa thực hiện thủ tục hải quan theo ủy quyền.
  • D. Thẩm định và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ hải quan.

Câu 23: "Vận chuyển chịu sự giám sát hải quan" được áp dụng trong trường hợp nào?

  • A. Vận chuyển hàng hóa đã thông quan từ cửa khẩu về kho doanh nghiệp.
  • B. Vận chuyển hàng hóa từ cửa khẩu nhập đến địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu hoặc kho ngoại quan.
  • C. Vận chuyển hàng hóa nội địa giữa các tỉnh thành trong nước.
  • D. Vận chuyển hàng hóa quá cảnh đã hoàn thành thủ tục hải quan.

Câu 24: "Rủi ro trong quản lý hải quan" được hiểu là gì?

  • A. Khả năng xảy ra sai sót trong quá trình làm thủ tục hải quan.
  • B. Những yếu tố khách quan ảnh hưởng đến hoạt động xuất nhập khẩu.
  • C. Mức độ phức tạp của hồ sơ hải quan.
  • D. Khả năng không tuân thủ pháp luật hải quan, dẫn đến thất thu ngân sách, buôn lậu, gian lận thương mại và các hành vi vi phạm khác.

Câu 25: Biện pháp "kiểm tra sau thông quan" được thực hiện khi nào và nhằm mục đích gì?

  • A. Thực hiện sau khi hàng hóa đã được thông quan, nhằm kiểm tra lại tính chính xác, trung thực của hồ sơ hải quan và việc tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp.
  • B. Thực hiện trước khi thông quan để đảm bảo hàng hóa đủ điều kiện nhập khẩu.
  • C. Thực hiện định kỳ hàng năm đối với tất cả các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
  • D. Chỉ thực hiện khi có tố cáo hoặc khiếu nại từ bên thứ ba.

Câu 26: Trong trường hợp hàng hóa bị "tạm giữ" bởi cơ quan hải quan, doanh nghiệp có quyền gì?

  • A. Tự ý di chuyển hàng hóa ra khỏi khu vực tạm giữ.
  • B. Yêu cầu cơ quan hải quan tiêu hủy hàng hóa ngay lập tức.
  • C. Được biết lý do tạm giữ, thời hạn tạm giữ và có quyền khiếu nại quyết định tạm giữ.
  • D. Yêu cầu cơ quan hải quan bán đấu giá hàng hóa để thu hồi vốn.

Câu 27: "Thời hạn nộp thuế" đối với hàng hóa xuất nhập khẩu được quy định như thế nào?

  • A. Ngay sau khi đăng ký tờ khai hải quan.
  • B. Trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng hóa theo quy định của pháp luật.
  • C. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
  • D. Không có thời hạn cụ thể, doanh nghiệp tự quyết định thời điểm nộp thuế.

Câu 28: "Trị giá hải quan" được xác định nhằm mục đích gì?

  • A. Để thống kê giá trị hàng hóa xuất nhập khẩu.
  • B. Để xác định mức độ rủi ro của lô hàng.
  • C. Để tính phí kiểm tra hải quan.
  • D. Làm cơ sở tính thuế và thực hiện các biện pháp quản lý nhà nước về hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu.

Câu 29: "Xuất xứ hàng hóa" có vai trò như thế nào trong thủ tục hải quan?

  • A. Xác định chất lượng hàng hóa.
  • B. Phân loại hàng hóa theo mã số HS.
  • C. Xác định quốc gia sản xuất ra hàng hóa, làm cơ sở để áp dụng thuế suất ưu đãi theo các hiệp định thương mại, các biện pháp phòng vệ thương mại và các quy định quản lý khác.
  • D. Xác định giá trị của hàng hóa.

Câu 30: Nguyên tắc "Tuân thủ tự nguyện" trong thủ tục hải quan khuyến khích điều gì ở doanh nghiệp?

  • A. Chỉ tuân thủ khi bị cơ quan hải quan kiểm tra, giám sát.
  • B. Chủ động, tự giác tuân thủ pháp luật hải quan, hợp tác với cơ quan hải quan để đảm bảo hoạt động xuất nhập khẩu diễn ra thuận lợi, đúng pháp luật.
  • C. Tìm cách lách luật để giảm thiểu chi phí tuân thủ.
  • D. Chỉ tuân thủ các quy định có lợi cho doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Mục đích chính của thủ tục hải quan là gì trong hoạt động thương mại quốc tế?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong tình huống nào sau đây, doanh nghiệp *bắt buộc* phải thực hiện thủ tục hải quan?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Người khai hải quan có quyền nào sau đây liên quan đến việc kiểm tra hàng hóa trước khi làm thủ tục chính thức?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nghĩa vụ *quan trọng nhất* của người khai hải quan khi thực hiện thủ tục hải quan là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong quy trình thủ tục hải quan điện tử, 'Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan' do cơ quan nào quản lý và vận hành?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: 'Cơ chế một cửa quốc gia' trong thủ tục hải quan hướng tới mục tiêu chính nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Khi nào thì hàng hóa được coi là 'đã thông quan' theo quy định của pháp luật hải quan?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: 'Địa điểm kiểm tra hải quan' được quy định như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Loại hình kiểm tra hải quan nào được áp dụng phổ biến nhất hiện nay, nhằm tạo thuận lợi thương mại và giảm thiểu thời gian thông quan?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan hải quan có quyền yêu cầu người khai hải quan cung cấp thêm thông tin hoặc chứng từ ngoài hồ sơ hải quan đã nộp?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Thời hạn tối đa để cơ quan hải quan hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ hải quan kể từ khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ là bao lâu theo quy định hiện hành?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: 'Giám sát hải quan' khác với 'Kiểm tra hải quan' ở điểm cơ bản nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai hải quan đã nộp, doanh nghiệp có trách nhiệm gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hồ sơ hải quan *điển hình* đối với hàng hóa xuất khẩu bao gồm những chứng từ nào là *bắt buộc*?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: 'Luồng xanh', 'Luồng vàng', 'Luồng đỏ' trong thủ tục hải quan điện tử thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: 'Khai trước' tờ khai hải quan mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp và cơ quan hải quan?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong tình huống nào sau đây, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn kiểm tra thực tế hải quan?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: 'Địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu' được thiết lập nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Doanh nghiệp có thể khiếu nại quyết định hành chính của cơ quan hải quan trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Hành vi nào sau đây của công chức hải quan là *vi phạm pháp luật* trong quá trình thực hiện thủ tục hải quan?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu thuộc diện phải kiểm tra chuyên ngành, thủ tục hải quan sẽ được thực hiện như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Vai trò của 'Đại lý hải quan' là gì trong thủ tục hải quan?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: 'Vận chuyển chịu sự giám sát hải quan' được áp dụng trong trường hợp nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: 'Rủi ro trong quản lý hải quan' được hiểu là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Biện pháp 'kiểm tra sau thông quan' được thực hiện khi nào và nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong trường hợp hàng hóa bị 'tạm giữ' bởi cơ quan hải quan, doanh nghiệp có quyền gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: 'Thời hạn nộp thuế' đối với hàng hóa xuất nhập khẩu được quy định như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: 'Trị giá hải quan' được xác định nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: 'Xuất xứ hàng hóa' có vai trò như thế nào trong thủ tục hải quan?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủ Tục Hải Quan

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nguyên tắc 'Tuân thủ tự nguyện' trong thủ tục hải quan khuyến khích điều gì ở doanh nghiệp?

Xem kết quả