Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thực Hành Kế Toán Máy - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong phần mềm kế toán, khi nhập liệu một hóa đơn mua hàng bằng ngoại tệ, tỷ giá hối đoái nào được ưu tiên sử dụng để ghi nhận giá trị hàng tồn kho?
- A. Tỷ giá do kế toán tự quy định để đơn giản hóa việc nhập liệu.
- B. Tỷ giá mua vào của ngân hàng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ (ngày hóa đơn).
- C. Tỷ giá bán ra của ngân hàng vào cuối kỳ kế toán.
- D. Tỷ giá trung bình cộng của các giao dịch ngoại tệ trong tháng.
Câu 2: Để theo dõi công nợ phải thu theo từng khách hàng và từng hóa đơn trong phần mềm kế toán, bạn cần sử dụng chức năng nào sau đây?
- A. Nhật ký chung.
- B. Sổ cái tài khoản 131 (Phải thu khách hàng) tổng hợp.
- C. Sổ chi tiết công nợ phải thu khách hàng.
- D. Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản.
Câu 3: Khi phát hiện sai sót trong một chứng từ đã được ghi sổ và khóa sổ trên phần mềm kế toán, phương pháp sửa sai nào sau đây là phù hợp nhất và đảm bảo tính tuân thủ nguyên tắc?
- A. Xóa trực tiếp chứng từ sai và nhập lại chứng từ đúng.
- B. Sửa trực tiếp nội dung sai trên chứng từ đã ghi sổ.
- C. Ghi âm (ghi số âm) bút toán điều chỉnh trực tiếp vào chứng từ gốc.
- D. Lập "Chứng từ điều chỉnh" hoặc "Chứng từ ghi số âm" để điều chỉnh sai sót, giữ nguyên chứng từ gốc.
Câu 4: Trong phần mềm kế toán, báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin tổng quan nhất về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
- A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
- B. Bảng cân đối kế toán.
- C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- D. Sổ cái các tài khoản.
Câu 5: Để phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh theo từng dòng sản phẩm trong phần mềm kế toán, bạn cần thiết lập yếu tố theo dõi bổ sung nào khi nhập liệu chứng từ?
- A. Đối tượng tập hợp chi phí hoặc khoản mục giá thành (ví dụ: mã dòng sản phẩm).
- B. Mã khách hàng hoặc nhà cung cấp.
- C. Mã nhân viên bán hàng.
- D. Mã kho hàng.
Câu 6: Khi sử dụng phần mềm kế toán, việc sao lưu (backup) dữ liệu định kỳ có vai trò quan trọng nhất nào sau đây?
- A. Tăng tốc độ xử lý của phần mềm kế toán.
- B. Giảm dung lượng lưu trữ dữ liệu kế toán.
- C. Đảm bảo an toàn dữ liệu, phòng tránh mất mát do sự cố hệ thống hoặc lỗi người dùng.
- D. Giúp phần mềm kế toán hoạt động ổn định hơn.
Câu 7: Trong quy trình khép sổ cuối kỳ trên phần mềm kế toán, bước nào sau đây thường được thực hiện cuối cùng?
- A. Kiểm tra và đối chiếu số liệu tổng hợp và chi tiết.
- B. Tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định, phân bổ chi phí trả trước.
- C. Kết chuyển lãi lỗ và xác định kết quả kinh doanh.
- D. Khóa sổ kỳ kế toán.
Câu 8: Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Khi mua một tài sản cố định và thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản nào sau đây được thực hiện trên phần mềm kế toán?
- A. Nợ TK 211 (TSCĐ), Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng).
- B. Nợ TK 153 (Công cụ, dụng cụ), Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng).
- C. Nợ TK 642 (Chi phí quản lý doanh nghiệp), Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng).
- D. Nợ TK 242 (Chi phí trả trước dài hạn), Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng).
Câu 9: Chức năng "Import" dữ liệu từ file Excel vào phần mềm kế toán thường được sử dụng để làm gì?
- A. Xuất báo cáo tài chính ra file Excel.
- B. Nhập nhanh chóng dữ liệu hàng loạt như danh mục vật tư, danh mục khách hàng, hoặc số dư đầu kỳ.
- C. Sao lưu dữ liệu kế toán ra file Excel.
- D. Chuyển đổi dữ liệu từ phần mềm kế toán khác sang.
Câu 10: Để thiết lập hệ thống tài khoản kế toán (hệ thống tài khoản chữ T) theo Thông tư 200 hoặc Thông tư 133 trên phần mềm, bạn cần thao tác ở phân hệ hoặc chức năng nào?
- A. Phân hệ "Bán hàng".
- B. Phân hệ "Mua hàng".
- C. Phân hệ "Hệ thống" hoặc "Thiết lập chung".
- D. Phân hệ "Tổng hợp".
Câu 11: Khi kiểm tra báo cáo "Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng", nếu phát hiện số dư cuối kỳ âm, điều này thường chỉ ra điều gì?
- A. Ngân hàng đang nợ doanh nghiệp một khoản tiền.
- B. Doanh nghiệp có lãi tiền gửi ngân hàng.
- C. Số liệu trên sổ chi tiết và sổ cái khớp nhau.
- D. Có thể có sai sót trong quá trình nhập liệu hoặc hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến tiền gửi ngân hàng.
Câu 12: Trong phần mềm kế toán, chức năng "kết chuyển" thường được sử dụng để làm gì vào cuối kỳ?
- A. Sao lưu dữ liệu kế toán.
- B. Chuyển số dư từ các tài khoản doanh thu, chi phí sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh.
- C. Khóa sổ kỳ kế toán.
- D. In báo cáo tài chính.
Câu 13: Để xem tổng hợp tình hình nhập xuất tồn kho hàng hóa trên phần mềm kế toán, bạn sử dụng báo cáo nào?
- A. Báo cáo tổng hợp nhập xuất tồn kho.
- B. Sổ chi tiết vật tư, hàng hóa.
- C. Thẻ kho.
- D. Bảng kê nhập, xuất kho.
Câu 14: Khi lập phiếu chi tiền mặt để thanh toán lương cho nhân viên, tài khoản đối ứng Nợ sẽ là tài khoản nào?
- A. TK 338 (Phải trả, phải nộp khác).
- B. TK 622 (Chi phí nhân công trực tiếp).
- C. TK 334 (Phải trả người lao động).
- D. TK 641 (Chi phí bán hàng).
Câu 15: Trong phần mềm kế toán, "Mẫu số chứng từ" được thiết lập để làm gì?
- A. Để phân quyền truy cập chứng từ cho người dùng.
- B. Để quản lý và phân loại các loại chứng từ khác nhau (Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu nhập kho...).
- C. Để in chứng từ theo mẫu quy định của Bộ Tài chính.
- D. Để kiểm soát số lượng chứng từ phát sinh trong kỳ.
Câu 16: Nếu bạn muốn điều chỉnh bút toán khấu hao tài sản cố định đã ghi nhận thiếu tháng trước, loại chứng từ điều chỉnh nào phù hợp nhất để sử dụng trên phần mềm?
- A. Phiếu thu.
- B. Phiếu chi.
- C. Phiếu kế toán.
- D. Chứng từ nghiệp vụ khác (hoặc tương tự, tùy phần mềm).
Câu 17: Khi nhập liệu hóa đơn dịch vụ mua ngoài (ví dụ: tiền điện, tiền nước), chi phí này thường được hạch toán vào tài khoản chi phí nào?
- A. TK 621 (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp).
- B. TK 627 (Chi phí sản xuất chung).
- C. TK 642 (Chi phí quản lý doanh nghiệp) hoặc TK 641 (Chi phí bán hàng) tùy mục đích sử dụng.
- D. TK 154 (Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang).
Câu 18: Để thiết lập người dùng mới và phân quyền cho người đó trong phần mềm kế toán, bạn cần quyền hạn tối thiểu nào?
- A. Quyền kế toán viên.
- B. Quyền quản trị hệ thống (Administrator).
- C. Quyền xem báo cáo.
- D. Quyền nhập liệu chứng từ.
Câu 19: Trong phần mềm kế toán, chức năng "tìm kiếm" chứng từ thường hỗ trợ tìm kiếm theo những tiêu chí nào?
- A. Số chứng từ, ngày chứng từ, diễn giải, đối tượng, tài khoản...
- B. Loại tiền tệ, tỷ giá hối đoái.
- C. Tên người lập chứng từ, người duyệt chứng từ.
- D. Chỉ tìm kiếm theo số chứng từ và ngày chứng từ.
Câu 20: Báo cáo "Lưu chuyển tiền tệ" trên phần mềm kế toán được lập dựa trên cơ sở kế toán nào?
- A. Cơ sở dồn tích (Accrual basis).
- B. Cơ sở tiền mặt (Cash basis) - trực tiếp.
- C. Cả cơ sở dồn tích và cơ sở tiền mặt (tùy phương pháp lập).
- D. Không dựa trên cơ sở kế toán cụ thể.
Câu 21: Để in một loạt các báo cáo cuối kỳ (ví dụ: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo KQKD, Báo cáo LCTT) một cách nhanh chóng, bạn nên sử dụng chức năng nào trong phần mềm?
- A. In từng báo cáo riêng lẻ.
- B. Chức năng "In hàng loạt báo cáo" hoặc "Tập hợp báo cáo".
- C. Xuất khẩu tất cả báo cáo ra Excel sau đó in.
- D. Không có chức năng in hàng loạt, phải in từng báo cáo.
Câu 22: Khi nhập số dư đầu kỳ cho tài khoản "Tiền mặt tại quỹ" bằng ngoại tệ, bạn cần nhập thông tin gì ngoài số tiền?
- A. Chỉ cần nhập số tiền ngoại tệ.
- B. Tên thủ quỹ.
- C. Tỷ giá hối đoái tại ngày nhập số dư đầu kỳ.
- D. Mục đích sử dụng số tiền mặt đó.
Câu 23: Trong phần mềm kế toán, chức năng "kiểm tra dữ liệu" hoặc "rà soát dữ liệu" thường được sử dụng để phát hiện những loại sai sót nào?
- A. Sai sót về chính tả trong diễn giải nghiệp vụ.
- B. Sai sót do nhập nhầm số liệu không đúng với chứng từ gốc.
- C. Sai sót về mặt logic kế toán (ví dụ: định khoản không cân đối, tài khoản không hợp lệ).
- D. Cả sai sót nhập liệu và sai sót về logic kế toán.
Câu 24: Để quản lý danh mục khách hàng và nhà cung cấp một cách hiệu quả trên phần mềm, bạn nên sử dụng chức năng nào?
- A. Chức năng "Danh mục đối tượng" hoặc "Danh mục khách hàng/nhà cung cấp".
- B. Chức năng "Báo cáo công nợ".
- C. Chức năng "Nhập liệu chứng từ mua hàng/bán hàng".
- D. Chức năng "Sổ cái tài khoản".
Câu 25: Khi bán hàng hóa và thu tiền ngay bằng chuyển khoản ngân hàng, định khoản nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này?
- A. Nợ TK 111 (Tiền mặt), Có TK 511 (Doanh thu bán hàng).
- B. Nợ TK 112 (Tiền gửi ngân hàng), Có TK 511 (Doanh thu bán hàng).
- C. Nợ TK 131 (Phải thu khách hàng), Có TK 511 (Doanh thu bán hàng).
- D. Nợ TK 411 (Vốn đầu tư của chủ sở hữu), Có TK 511 (Doanh thu bán hàng).
Câu 26: Nếu doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán đám mây (cloud-based), ưu điểm lớn nhất so với phần mềm cài đặt truyền thống là gì?
- A. Tốc độ xử lý dữ liệu nhanh hơn.
- B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn.
- C. Khả năng truy cập dữ liệu từ mọi nơi có kết nối internet và tính linh hoạt cao.
- D. Tính bảo mật dữ liệu cao hơn phần mềm cài đặt truyền thống.
Câu 27: Trong quy trình lập báo cáo tài chính trên phần mềm, bước nào sau đây thường diễn ra trước bước "Kết chuyển lãi lỗ"?
- A. Khóa sổ kỳ kế toán.
- B. Tính và phân bổ các khoản chi phí trích trước, dự phòng.
- C. Lập Bảng cân đối kế toán.
- D. In báo cáo tài chính.
Câu 28: Để theo dõi tình hình sử dụng hóa đơn và báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn cho cơ quan thuế, phần mềm kế toán thường tích hợp chức năng nào?
- A. Chức năng "Quản lý tiền mặt".
- B. Chức năng "Quản lý ngân hàng".
- C. Chức năng "Quản lý công nợ".
- D. Chức năng "Quản lý hóa đơn" và "Báo cáo hóa đơn".
Câu 29: Khi nhận được tiền ứng trước của khách hàng, kế toán cần lập chứng từ nào để ghi nhận nghiệp vụ này trên phần mềm?
- A. Phiếu chi.
- B. Phiếu nhập kho.
- C. Phiếu thu.
- D. Hóa đơn bán hàng.
Câu 30: Nếu bạn muốn xem nhật ký các thao tác của người dùng trên phần mềm kế toán (ví dụ: ai đã sửa chứng từ nào, vào thời điểm nào), bạn cần tìm đến chức năng nào?
- A. Chức năng "Nhật ký hoạt động" hoặc "Lịch sử thao tác".
- B. Chức năng "Quản lý người dùng".
- C. Chức năng "Sao lưu dữ liệu".
- D. Chức năng "Tùy chỉnh giao diện".