Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thuế – Đề 01

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thuế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế - Đề 01

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các vai trò sau của thuế, vai trò nào thể hiện rõ nhất sự can thiệp của nhà nước vào nền kinh tế để khắc phục các thất bại thị trường, hướng tới phân bổ nguồn lực hiệu quả hơn?

  • A. Tạo nguồn thu chủ yếu cho ngân sách nhà nước để đảm bảo hoạt động của bộ máy hành chính và cung cấp dịch vụ công.
  • B. Công cụ để thực hiện tái phân phối thu nhập, giảm bất bình đẳng, hướng tới mục tiêu công bằng xã hội.
  • C. Điều tiết các hoạt động kinh tế, hướng dẫn sản xuất và tiêu dùng, khắc phục ngoại ứng và các vấn đề môi trường.
  • D. Đảm bảo nguồn lực tài chính để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và phúc lợi công cộng.

Câu 2: Xét về phương diện kinh tế, thuế gián thu có đặc điểm khác biệt cơ bản so với thuế trực thu là:

  • A. Được khấu trừ trực tiếp vào thu nhập chịu thuế của đối tượng nộp thuế.
  • B. Gánh nặng thuế có thể được chuyển giao từ người nộp thuế sang đối tượng khác trong quá trình luân chuyển kinh tế.
  • C. Thường được áp dụng với thuế suất lũy tiến để đảm bảo công bằng.
  • D. Dễ dàng điều chỉnh hơn để phản ứng nhanh với biến động kinh tế.

Câu 3: Trong các yếu tố cấu thành một sắc thuế, yếu tố nào quyết định trực tiếp đến số thuế phải nộp của đối tượng nộp thuế?

  • A. Đối tượng chịu thuế (Taxable object)
  • B. Cơ sở thuế (Tax base)
  • C. Đối tượng nộp thuế (Taxpayer)
  • D. Thuế suất (Tax rate)

Câu 4: Chính phủ sử dụng công cụ thuế để tăng thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hàng thuốc lá. Mục tiêu kinh tế vĩ mô nào sau đây KHÔNG phù hợp với hành động này?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước
  • B. Kiểm soát lạm phát
  • C. Giảm tiêu dùng các sản phẩm có hại cho sức khỏe
  • D. Điều chỉnh cơ cấu tiêu dùng của xã hội

Câu 5: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô nguyên liệu sản xuất trị giá 100.000 USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%. Sau đó, doanh nghiệp sản xuất ra sản phẩm và bán với giá 150.000 USD, thuế suất VAT là 10%. Tổng số thuế gián thu mà doanh nghiệp A đóng góp vào ngân sách nhà nước trong giao dịch này là bao nhiêu?

  • A. 20.000 USD
  • B. 15.000 USD
  • C. 10.000 USD
  • D. 5.000 USD

Câu 6: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về thuế Giá trị gia tăng (VAT)?

  • A. VAT là một loại thuế gián thu.
  • B. VAT đánh vào giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ qua từng giai đoạn sản xuất, lưu thông.
  • C. VAT là một loại thuế trực thu, người nộp thuế và người chịu thuế là một.
  • D. VAT có xu hướng lũy thoái đối với người có thu nhập thấp.

Câu 7: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu là gì?

  • A. Tăng nguồn thu ngân sách từ hoạt động xuất khẩu.
  • B. Khuyến khích xuất khẩu, tăng tính cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế.
  • C. Đảm bảo công bằng thuế giữa hàng hóa sản xuất trong nước và hàng hóa nhập khẩu.
  • D. Giảm giá hàng hóa xuất khẩu để hỗ trợ người tiêu dùng nước ngoài.

Câu 8: Loại hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Nước sạch sinh hoạt
  • B. Sách giáo khoa
  • C. Rượu và bia
  • D. Lương thực, thực phẩm thiết yếu

Câu 9: Công ty X nhập khẩu một chiếc ô tô 5 chỗ ngồi để bán. Giá tính thuế nhập khẩu là 50.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 50%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá tính thuế GTGT của chiếc ô tô này là bao nhiêu?

  • A. 50.000 USD
  • B. 60.000 USD
  • C. 80.000 USD
  • D. 90.000 USD

Câu 10: Trong hệ thống thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây KHÔNG được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo quy định
  • B. Chi phí ủng hộ, tài trợ cho mục đích từ thiện không có hồ sơ hợp lệ
  • C. Chi phí tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp cho người lao động
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng cho sản xuất sản phẩm

Câu 11: Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Tăng cường năng lực cạnh tranh quốc gia.
  • B. Ổn định giá cả và kiềm chế lạm phát.
  • C. Tái phân phối thu nhập, giảm sự chênh lệch giàu nghèo.
  • D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững.

Câu 12: Nguyên tắc “cư trú” và nguyên tắc “nguồn gốc” là hai nguyên tắc cơ bản trong:

  • A. Quản lý thuế
  • B. Xây dựng pháp luật thuế
  • C. Thu thuế xuất nhập khẩu
  • D. Thuế thu nhập cá nhân và thuế thu nhập doanh nghiệp mang tính quốc tế

Câu 13: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

  • A. Lập kế hoạch thuế để tối ưu hóa nghĩa vụ thuế trong khuôn khổ pháp luật.
  • B. Khai báo gian dối, làm giảm số thuế phải nộp.
  • C. Yêu cầu được tư vấn về các quy định pháp luật thuế.
  • D. Khiếu nại quyết định hành chính thuế nếu có căn cứ.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp hành chính cưỡng chế thuế?

  • A. Trích tiền từ tài khoản ngân hàng của người nộp thuế.
  • B. Kê biên tài sản, bán đấu giá tài sản để thu hồi nợ thuế.
  • C. Tổ chức các buổi tư vấn, hỗ trợ người nộp thuế hiểu rõ pháp luật.
  • D. Thu hồi giấy phép kinh doanh, giấy phép hành nghề.

Câu 15: Trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế chậm so với thời hạn quy định, doanh nghiệp phải chịu:

  • A. Tiền phạt chậm nộp tính trên số tiền thuế chậm nộp và thời gian chậm nộp.
  • B. Truy cứu trách nhiệm hình sự ngay lập tức.
  • C. Tước giấy phép kinh doanh vĩnh viễn.
  • D. Bị công khai danh tính trên các phương tiện truyền thông.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa thuế và phí, lệ phí?

  • A. Thuế do cơ quan nhà nước trung ương ban hành, phí và lệ phí do địa phương ban hành.
  • B. Thuế có tính bắt buộc và không hoàn trả trực tiếp, phí và lệ phí mang tính đối giá và hoàn trả trực tiếp.
  • C. Thuế được sử dụng cho mục đích chung của nhà nước, phí và lệ phí chỉ được sử dụng cho mục đích cụ thể.
  • D. Thuế được quy định trong luật, phí và lệ phí được quy định trong nghị định, thông tư.

Câu 17: Để khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực năng lượng tái tạo, chính phủ có thể áp dụng chính sách thuế nào sau đây?

  • A. Tăng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp năng lượng tái tạo.
  • B. Áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các sản phẩm năng lượng tái tạo.
  • C. Giảm thuế GTGT đối với các dịch vụ sử dụng năng lượng hóa thạch.
  • D. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp cho các dự án đầu tư năng lượng tái tạo.

Câu 18: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, cạnh tranh thuế giữa các quốc gia có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào?

  • A. Xói mòn cơ sở thuế, giảm nguồn thu ngân sách nhà nước của các quốc gia.
  • B. Tăng cường hợp tác quốc tế về thuế.
  • C. Thúc đẩy doanh nghiệp đa quốc gia đầu tư vào các nước đang phát triển.
  • D. Giảm thiểu tình trạng trốn thuế quốc tế.

Câu 19: Khi thiết kế chính sách thuế, yếu tố nào sau đây thể hiện tính công bằng theo chiều dọc (vertical equity)?

  • A. Áp dụng cùng một mức thuế suất cho mọi đối tượng nộp thuế.
  • B. Người có thu nhập cao hơn phải nộp thuế với tỷ lệ cao hơn so với người có thu nhập thấp.
  • C. Thuế phải đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện.
  • D. Hệ thống thuế phải ổn định, ít thay đổi.

Câu 20: Một doanh nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu được hoàn thuế GTGT đầu vào. Điều này có ý nghĩa gì đối với doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp phải nộp thêm thuế GTGT cho hàng xuất khẩu.
  • B. Doanh nghiệp không phải nộp thuế GTGT cho hàng xuất khẩu.
  • C. Giảm chi phí sản xuất, tăng tính cạnh tranh của hàng xuất khẩu.
  • D. Doanh nghiệp được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm đó.

Câu 21: Trong quản lý rủi ro thuế, doanh nghiệp nên ưu tiên kiểm soát rủi ro nào sau đây?

  • A. Rủi ro pháp lý và rủi ro tuân thủ (Legal and Compliance Risk).
  • B. Rủi ro hoạt động (Operational Risk).
  • C. Rủi ro tài chính (Financial Risk).
  • D. Rủi ro chiến lược (Strategic Risk).

Câu 22: Để đơn giản hóa thủ tục hành chính thuế, cơ quan thuế nên tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng cường thanh tra, kiểm tra thuế tại doanh nghiệp.
  • B. Tổ chức nhiều hội nghị đối thoại với doanh nghiệp.
  • C. Ban hành thêm nhiều văn bản hướng dẫn chi tiết.
  • D. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý thuế, như khai thuế, nộp thuế điện tử.

Câu 23: Loại thuế nào sau đây thường được sử dụng để điều chỉnh hành vi tiêu dùng, hướng tới mục tiêu bảo vệ môi trường?

  • A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Thuế giá trị gia tăng.
  • C. Thuế bảo vệ môi trường.
  • D. Thuế xuất nhập khẩu.

Câu 24: Giả sử chính phủ giảm thuế suất thuế thu nhập cá nhân. Phân tích tác động ngắn hạn có thể xảy ra đối với nền kinh tế.

  • A. Tổng cầu của nền kinh tế có thể giảm do người dân tiết kiệm nhiều hơn.
  • B. Tổng cầu của nền kinh tế có thể tăng do người dân có thu nhập khả dụng cao hơn, chi tiêu nhiều hơn.
  • C. Lạm phát chắc chắn sẽ tăng cao do lượng tiền trong lưu thông tăng lên.
  • D. Ngân sách nhà nước chắc chắn sẽ tăng do thu thuế TNCN giảm.

Câu 25: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp có thể được miễn thuế xuất khẩu?

  • A. Khi xuất khẩu hàng hóa là nguyên liệu thô.
  • B. Khi doanh nghiệp xuất khẩu bị lỗ.
  • C. Khi xuất khẩu hàng hóa sang các nước phát triển.
  • D. Đối với hàng hóa xuất khẩu từ khu chế xuất ra nước ngoài.

Câu 26: Để đánh giá hiệu quả của chính sách thuế, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sự phức tạp của hệ thống pháp luật thuế.
  • B. Mức độ tuân thủ pháp luật thuế của doanh nghiệp.
  • C. Khả năng đạt được các mục tiêu kinh tế - xã hội mà chính sách thuế hướng tới.
  • D. Số lượng văn bản pháp luật hướng dẫn thi hành thuế.

Câu 27: Một quốc gia áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu cao đối với hàng hóa tiêu dùng xa xỉ. Mục đích chính sách này là gì?

  • A. Khuyến khích tiêu dùng hàng hóa xa xỉ trong nước.
  • B. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa xa xỉ, bảo hộ sản xuất trong nước và tăng thu ngân sách.
  • C. Đảm bảo công bằng thương mại quốc tế.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

Câu 28: Trong hệ thống thuế Việt Nam hiện hành, loại thuế nào có số thu ngân sách lớn nhất?

  • A. Thuế Giá trị gia tăng (VAT).
  • B. Thuế Thu nhập doanh nghiệp (CIT).
  • C. Thuế Thu nhập cá nhân (PIT).
  • D. Thuế Tiêu thụ đặc biệt (SCT).

Câu 29: Để khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) phát triển, chính phủ nên áp dụng giải pháp thuế nào?

  • A. Tăng cường kiểm tra, thanh tra thuế đối với DNNVV.
  • B. Áp dụng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp cao hơn đối với DNNVV.
  • C. Giảm thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp cho DNNVV hoặc áp dụng cơ chế thuế khoán.
  • D. Yêu cầu DNNVV phải thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ thuế như doanh nghiệp lớn.

Câu 30: Giả định một quốc gia có hệ thống thuế lũy tiến cao. Tác động dài hạn nào có thể xảy ra đối với nền kinh tế?

  • A. Tăng trưởng kinh tế sẽ chắc chắn tăng mạnh do nguồn thu ngân sách tăng.
  • B. Bất bình đẳng thu nhập chắc chắn sẽ gia tăng do người giàu phải nộp thuế nhiều hơn.
  • C. Tiết kiệm và đầu tư của quốc gia chắc chắn sẽ tăng lên.
  • D. Có thể làm giảm động lực làm việc, đầu tư của người có thu nhập cao, ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế dài hạn.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các vai trò sau của thuế, vai trò nào thể hiện rõ nhất sự can thiệp của nhà nước vào nền kinh tế để khắc phục các thất bại thị trường, hướng tới phân bổ nguồn lực hiệu quả hơn?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Xét về phương diện kinh tế, thuế gián thu có đặc điểm khác biệt cơ bản so với thuế trực thu là:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các yếu tố cấu thành một sắc thuế, yếu tố nào quyết định trực tiếp đến số thuế phải nộp của đối tượng nộp thuế?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Chính phủ sử dụng công cụ thuế để tăng thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hàng thuốc lá. Mục tiêu kinh tế vĩ mô nào sau đây KHÔNG phù hợp với hành động này?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô nguyên liệu sản xuất trị giá 100.000 USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%. Sau đó, doanh nghiệp sản xuất ra sản phẩm và bán với giá 150.000 USD, thuế suất VAT là 10%. Tổng số thuế gián thu mà doanh nghiệp A đóng góp vào ngân sách nhà nước trong giao dịch này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về thuế Giá trị gia tăng (VAT)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Loại hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Công ty X nhập khẩu một chiếc ô tô 5 chỗ ngồi để bán. Giá tính thuế nhập khẩu là 50.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 50%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá tính thuế GTGT của chiếc ô tô này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong hệ thống thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây KHÔNG được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) có vai trò quan trọng trong việc:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nguyên tắc “cư trú” và nguyên tắc “nguồn gốc” là hai nguyên tắc cơ bản trong:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp hành chính cưỡng chế thuế?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế chậm so với thời hạn quy định, doanh nghiệp phải chịu:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phát biểu nào sau đây thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa thuế và phí, lệ phí?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Để khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực năng lượng tái tạo, chính phủ có thể áp dụng chính sách thuế nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, cạnh tranh thuế giữa các quốc gia có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi thiết kế chính sách thuế, yếu tố nào sau đây thể hiện tính công bằng theo chiều dọc (vertical equity)?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một doanh nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu được hoàn thuế GTGT đầu vào. Điều này có ý nghĩa gì đối với doanh nghiệp?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong quản lý rủi ro thuế, doanh nghiệp nên ưu tiên kiểm soát rủi ro nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Để đơn giản hóa thủ tục hành chính thuế, cơ quan thuế nên tập trung vào giải pháp nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Loại thuế nào sau đây thường được sử dụng để điều chỉnh hành vi tiêu dùng, hướng tới mục tiêu bảo vệ môi trường?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Giả sử chính phủ giảm thuế suất thuế thu nhập cá nhân. Phân tích tác động ngắn hạn có thể xảy ra đối với nền kinh tế.

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp có thể được miễn thuế xuất khẩu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để đánh giá hiệu quả của chính sách thuế, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một quốc gia áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu cao đối với hàng hóa tiêu dùng xa xỉ. Mục đích chính sách này là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong hệ thống thuế Việt Nam hiện hành, loại thuế nào có số thu ngân sách lớn nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) phát triển, chính phủ nên áp dụng giải pháp thuế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Giả định một quốc gia có hệ thống thuế lũy tiến cao. Tác động dài hạn nào có thể xảy ra đối với nền kinh tế?

Xem kết quả