Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây đảm bảo hệ thống thuế công bằng theo chiều dọc?
- A. Nguyên tắc hiệu quả (Efficiency principle)
- B. Nguyên tắc khả năng chi trả (Ability-to-pay principle)
- C. Nguyên tắc lợi ích (Benefit principle)
- D. Nguyên tắc trung lập (Neutrality principle)
Câu 2: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào thường được coi là thuế lũy thoái?
- A. Thuế thu nhập cá nhân (Personal Income Tax)
- B. Thuế thu nhập doanh nghiệp (Corporate Income Tax)
- C. Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào hàng hóa thiết yếu (Excise tax on essential goods)
- D. Thuế giá trị gia tăng (Value Added Tax)
Câu 3: Một quốc gia áp dụng chính sách ưu đãi thuế cho các doanh nghiệp đầu tư vào khu vực nông thôn, vùng sâu vùng xa. Mục tiêu chính sách này hướng đến là gì?
- A. Khuyến khích phát triển kinh tế vùng, giảm bất bình đẳng khu vực (Promote regional economic development and reduce regional inequality)
- B. Tăng thu ngân sách nhà nước từ thuế (Increase government tax revenue)
- C. Đảm bảo công bằng trong phân phối thu nhập (Ensure fairness in income distribution)
- D. Ổn định kinh tế vĩ mô (Stabilize the macroeconomy)
Câu 4: Phân biệt thuế trực thu và thuế gián thu dựa trên tiêu chí nào sau đây?
- A. Căn cứ vào đối tượng chịu thuế (Based on the object of taxation)
- B. Căn cứ vào mục đích sử dụng nguồn thu thuế (Based on the purpose of tax revenue usage)
- C. Căn cứ vào thẩm quyền ban hành luật thuế (Based on the authority to enact tax laws)
- D. Căn cứ vào sự dịch chuyển gánh nặng thuế (Based on the shifting of tax burden)
Câu 5: Trong tình huống nào sau đây, doanh nghiệp phải thực hiện nghĩa vụ kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ?
- A. Doanh nghiệp có tổng doanh thu năm trước liền kề từ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ dưới 1 tỷ đồng (Enterprises with previous year"s revenue below 1 billion VND)
- B. Doanh nghiệp mới thành lập dưới 12 tháng (Newly established enterprises less than 12 months)
- C. Doanh nghiệp có đủ điều kiện khấu trừ thuế đầu vào và lựa chọn đăng ký tự nguyện (Enterprises that meet input tax deduction conditions and voluntarily register)
- D. Hộ kinh doanh cá thể (Individual business households)
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là cấu phần cơ bản của một sắc thuế?
- A. Đối tượng nộp thuế (Taxpayer)
- B. Mục đích thu thuế (Purpose of taxation)
- C. Căn cứ tính thuế (Tax base)
- D. Thuế suất (Tax rate)
Câu 7: Để khuyến khích tiêu dùng xanh và bảo vệ môi trường, chính phủ có thể áp dụng công cụ thuế nào?
- A. Thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi cho ngành năng lượng tái tạo (Corporate income tax incentives for renewable energy sector)
- B. Thuế xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên (Export tax on natural resources)
- C. Thuế nhập khẩu hàng hóa xa xỉ (Import tax on luxury goods)
- D. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản phẩm nhựa dùng một lần (Excise tax on single-use plastic products)
Câu 8: Trong hệ thống thuế Việt Nam, thuế nào là nguồn thu chính của ngân sách trung ương?
- A. Thuế giá trị gia tăng (Value Added Tax)
- B. Thuế thu nhập cá nhân (Personal Income Tax)
- C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (Non-agricultural land use tax)
- D. Thuế môn bài (License tax)
Câu 9: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng. Thứ tự thanh toán các loại thuế này khi làm thủ tục hải quan là:
- A. Thuế GTGT trước, thuế nhập khẩu sau (VAT first, import tax later)
- B. Thuế nhập khẩu trước, thuế GTGT sau (Import tax first, VAT later)
- C. Đồng thời cả hai loại thuế (Simultaneously for both taxes)
- D. Tùy thuộc vào thỏa thuận với cơ quan hải quan (Depending on agreement with customs authorities)
Câu 10: Hành vi nào sau đây được coi là trốn thuế?
- A. Lập kế hoạch thuế hợp pháp để tối ưu hóa nghĩa vụ thuế (Legal tax planning to optimize tax liability)
- B. Kê khai thuế chậm so với thời hạn quy định (Late tax declaration)
- C. Cố ý khai sai lệch số liệu, trốn tránh nghĩa vụ nộp thuế (Intentionally misreporting data to evade tax payment)
- D. Khiếu nại quyết định hành chính thuế không đúng (Appealing against incorrect tax administrative decisions)
Câu 11: Thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng cho loại hàng hóa, dịch vụ nào?
- A. Hàng hóa, dịch vụ thiết yếu cho đời sống (Essential goods and services)
- B. Hàng hóa, dịch vụ phục vụ sản xuất nông nghiệp (Goods and services for agricultural production)
- C. Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu (Exported goods and services)
- D. Hàng hóa, dịch vụ xa xỉ, có hại cho sức khỏe hoặc xã hội (Luxury goods, goods harmful to health or society)
Câu 12: Khi một doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh đa quốc gia, vấn đề chuyển giá có thể phát sinh liên quan đến loại thuế nào?
- A. Thuế giá trị gia tăng (Value Added Tax)
- B. Thuế thu nhập doanh nghiệp (Corporate Income Tax)
- C. Thuế thu nhập cá nhân (Personal Income Tax)
- D. Thuế tài nguyên (Natural Resources Tax)
Câu 13: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của thuế đến tăng trưởng kinh tế, chính phủ nên ưu tiên loại thuế nào?
- A. Thuế đánh vào lợi nhuận doanh nghiệp (Tax on corporate profits)
- B. Thuế đánh vào tiêu dùng (Consumption tax)
- C. Thuế đánh vào bất động sản (Property tax)
- D. Thuế đánh vào thu nhập từ vốn (Tax on capital income)
Câu 14: Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong việc quản lý thuế ở Việt Nam?
- A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Ministry of Planning and Investment)
- B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (State Bank of Vietnam)
- C. Bộ Tài chính (Ministry of Finance)
- D. Tổng cục Thuế (General Department of Taxation)
Câu 15: Một hộ gia đình có thu nhập từ lương 200 triệu đồng/năm và thu nhập từ cho thuê nhà 100 triệu đồng/năm. Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân của hộ gia đình này là:
- A. 200 triệu đồng (200 million VND)
- B. 100 triệu đồng (100 million VND)
- C. 300 triệu đồng (300 million VND)
- D. Không xác định được nếu thiếu thông tin về giảm trừ gia cảnh (Undetermined without information on personal deductions)
Câu 16: Trong chính sách thuế, thuật ngữ "ưu đãi thuế" (tax incentive) dùng để chỉ điều gì?
- A. Các biện pháp giảm nghĩa vụ thuế cho một số đối tượng hoặc hoạt động nhất định (Measures to reduce tax liability for specific subjects or activities)
- B. Sự chậm trễ trong việc nộp thuế (Delay in tax payment)
- C. Việc hoàn thuế cho người nộp thuế (Tax refund for taxpayers)
- D. Sự trốn tránh nghĩa vụ thuế một cách bất hợp pháp (Illegal tax evasion)
Câu 17: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông hiện hành ở Việt Nam là bao nhiêu?
- A. 17%
- B. 20%
- C. 22%
- D. 25%
Câu 18: Để xác định nghĩa vụ thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ, công thức tính nào sau đây là đúng?
- A. Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra + Thuế GTGT đầu vào (VAT payable = Output VAT + Input VAT)
- B. Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra x Thuế GTGT đầu vào (VAT payable = Output VAT x Input VAT)
- C. Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào (VAT payable = Output VAT - Input VAT)
- D. Thuế GTGT phải nộp = (Thuế GTGT đầu ra / Thuế GTGT đầu vào) x 100% (VAT payable = (Output VAT / Input VAT) x 100%)
Câu 19: Theo Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý là ngày nào?
- A. Ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau (Last day of the first month of the following quarter)
- B. Ngày 15 của tháng đầu quý sau (15th of the first month of the following quarter)
- C. Ngày 20 của tháng đầu quý sau (20th of the first month of the following quarter)
- D. Ngày 30 hoặc 31 của tháng đầu quý sau (30th or 31st of the first month of the following quarter)
Câu 20: Trong trường hợp nào, người nộp thuế được hoàn thuế giá trị gia tăng?
- A. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong kỳ (Input VAT exceeds output VAT in a period)
- B. Doanh nghiệp bị lỗ trong kỳ tính thuế (Business incurs losses during the tax period)
- C. Doanh nghiệp nộp thuế chậm so với thời hạn quy định (Business pays tax late)
- D. Doanh nghiệp thay đổi phương pháp tính thuế (Business changes tax calculation method)
Câu 21: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế?
- A. Trích tiền từ tài khoản ngân hàng (Debit from bank accounts)
- B. Kê biên tài sản, bán đấu giá tài sản (Seizure and auction of assets)
- C. Tạm dừng hoạt động kinh doanh (Temporary suspension of business operations)
- D. Thu hồi giấy phép kinh doanh (Revocation of business license)
Câu 22: Mục tiêu chính của thuế thu nhập cá nhân lũy tiến là gì?
- A. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước tối đa (Maximize government revenue)
- B. Giảm bất bình đẳng thu nhập, đảm bảo công bằng xã hội (Reduce income inequality and ensure social equity)
- C. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư (Encourage savings and investment)
- D. Ổn định giá cả hàng hóa và dịch vụ (Stabilize prices of goods and services)
Câu 23: Khi nào một cá nhân trở thành đối tượng cư trú thuế tại Việt Nam theo Luật Thuế thu nhập cá nhân?
- A. Khi có nhà ở thường trú tại Việt Nam (When having permanent residence in Vietnam)
- B. Khi có thu nhập phát sinh tại Việt Nam (When having income generated in Vietnam)
- C. Khi hiện diện tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên trong một năm dương lịch hoặc 12 tháng liên tục (When being present in Vietnam for 183 days or more in a calendar year or 12 consecutive months)
- D. Khi đăng ký mã số thuế cá nhân tại Việt Nam (When registering for a personal tax identification number in Vietnam)
Câu 24: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được miễn thuế môn bài?
- A. Chi nhánh của doanh nghiệp (Branches of enterprises)
- B. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp nước ngoài (Representative offices of foreign enterprises)
- C. Hợp tác xã (Cooperatives)
- D. Hộ gia đình sản xuất nông nghiệp (Agricultural production households)
Câu 25: Loại thuế nào sau đây không thuộc nhóm thuế tài sản?
- A. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (Non-agricultural land use tax)
- B. Thuế tiêu thụ đặc biệt (Excise tax)
- C. Thuế nhà đất (House and land tax - replaced by Non-agricultural land use tax in Vietnam)
- D. Thuế tài sản (Property tax - under consideration in Vietnam)
Câu 26: Doanh nghiệp A kê khai thuế GTGT theo quý. Kỳ tính thuế quý 2 bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?
- A. Từ ngày 01/01 đến ngày 31/03 (From January 1st to March 31st)
- B. Từ ngày 01/03 đến ngày 30/06 (From March 1st to June 30th)
- C. Từ ngày 01/04 đến ngày 30/06 (From April 1st to June 30th)
- D. Từ ngày 01/07 đến ngày 30/09 (From July 1st to September 30th)
Câu 27: Nguyên tắc "công bằng theo chiều ngang" trong thuế đòi hỏi điều gì?
- A. Những người có thu nhập hoặc điều kiện kinh tế như nhau phải nộp thuế như nhau (People with similar income or economic conditions should pay the same amount of tax)
- B. Người có thu nhập cao hơn phải nộp thuế nhiều hơn người có thu nhập thấp hơn (People with higher income should pay more tax than people with lower income)
- C. Thuế phải được sử dụng hiệu quả cho các mục tiêu công (Taxes should be used efficiently for public purposes)
- D. Hệ thống thuế phải đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện (The tax system should be simple, easy to understand and implement)
Câu 28: Để khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghệ cao, chính phủ có thể sử dụng biện pháp thuế nào?
- A. Tăng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp công nghệ cao (Increase corporate income tax rate for high-tech enterprises)
- B. Giảm thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp cho doanh nghiệp công nghệ cao (Reduce corporate income tax rate for high-tech enterprises)
- C. Áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản phẩm công nghệ cao (Apply excise tax to high-tech products)
- D. Tăng thuế giá trị gia tăng đối với dịch vụ công nghệ cao (Increase value-added tax on high-tech services)
Câu 29: Trong trường hợp doanh nghiệp chậm nộp thuế so với thời hạn quy định, hình thức xử phạt phổ biến nhất là gì?
- A. Truy cứu trách nhiệm hình sự (Criminal prosecution)
- B. Tước giấy phép kinh doanh vĩnh viễn (Permanent revocation of business license)
- C. Phạt tiền chậm nộp tính theo ngày trên số tiền thuế chậm nộp (Late payment penalty calculated daily on the overdue tax amount)
- D. Cảnh cáo bằng văn bản (Written warning)
Câu 30: Một trong những hạn chế của thuế gián thu là gì?
- A. Khó quản lý và thu thuế (Difficult to manage and collect tax)
- B. Gây ra gánh nặng hành chính lớn cho doanh nghiệp (Causes a large administrative burden for businesses)
- C. Dễ bị trốn thuế (Easy to evade tax)
- D. Có thể mang tính lũy thoái, ảnh hưởng đến người có thu nhập thấp nhiều hơn (Can be regressive, affecting low-income earners more)