Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế xuất khẩu là gì?

  • A. Khuyến khích nhập khẩu và tăng cường cạnh tranh trong nước.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước và điều tiết xuất khẩu tài nguyên.
  • C. Bảo hộ sản xuất trong nước khỏi hàng hóa nhập khẩu.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán quốc tế.

Câu 2: Theo quy định hiện hành của Việt Nam, đối tượng nào sau đây chịu thuế nhập khẩu?

  • A. Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào Việt Nam.
  • B. Hàng hóa xuất khẩu từ Việt Nam ra nước ngoài.
  • C. Hàng hóa quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam.
  • D. Hàng hóa trao đổi giữa các khu chế xuất trong Việt Nam.

Câu 3: Phương pháp xác định trị giá hải quan nào được ưu tiên áp dụng khi tính thuế nhập khẩu?

  • A. Phương pháp trị giá khấu trừ.
  • B. Phương pháp trị giá tính toán.
  • C. Phương pháp trị giá giao dịch.
  • D. Phương pháp trị giá suy luận.

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu lô hàng máy móc sản xuất từ Nhật Bản, có đầy đủ chứng từ hợp lệ. Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp A được áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt?

  • A. Doanh nghiệp A tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa.
  • B. Nhật Bản là quốc gia có Hiệp định Thương mại tự do song phương với Việt Nam và có C/O form JV.
  • C. Doanh nghiệp A nhập khẩu số lượng lớn máy móc.
  • D. Máy móc nhập khẩu là hàng hóa thiết yếu cho sản xuất.

Câu 5: Công ty X nhập khẩu một lô hàng rượu mạnh từ Pháp. Ngoài thuế nhập khẩu, công ty X còn phải chịu loại thuế nào khác?

  • A. Thuế bảo vệ môi trường.
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • C. Thuế tài nguyên.
  • D. Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng.

Câu 6: Hàng hóa nào sau đây khi nhập khẩu vào Việt Nam thường được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi?

  • A. Hàng hóa có xuất xứ từ quốc gia được Việt Nam dành đối xử tối huệ quốc.
  • B. Hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án đầu tư được ưu đãi.
  • C. Hàng hóa nhập khẩu để gia công cho thương nhân nước ngoài.
  • D. Hàng hóa tạm nhập tái xuất trong thời hạn nhất định.

Câu 7: Thời điểm nào được xác định là thời điểm tính tỷ giá hối đoái để tính thuế nhập khẩu?

  • A. Ngày mở tờ khai nhập khẩu.
  • B. Ngày hàng hóa đến cảng nhập đầu tiên.
  • C. Ngày đăng ký tờ khai hải quan.
  • D. Ngày nộp thuế nhập khẩu vào ngân sách nhà nước.

Câu 8: Theo Luật Thuế xuất nhập khẩu, trường hợp nào sau đây được xét miễn thuế nhập khẩu?

  • A. Hàng hóa là quà biếu, quà tặng có giá trị lớn.
  • B. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại.
  • C. Hàng hóa tạm nhập tái xuất phục vụ mục đích thương mại.
  • D. Hàng hóa là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng tiêu dùng trong nước.

Câu 9: Doanh nghiệp chế xuất nhập khẩu vật tư, nguyên liệu từ nước ngoài để sản xuất hàng xuất khẩu. Khi nhập khẩu, doanh nghiệp chế xuất này có phải nộp thuế nhập khẩu không?

  • A. Không phải nộp thuế nhập khẩu.
  • B. Phải nộp thuế nhập khẩu như doanh nghiệp thông thường.
  • C. Được nộp thuế nhập khẩu với thuế suất ưu đãi đặc biệt.
  • D. Chỉ phải nộp thuế nhập khẩu nếu sử dụng nguyên liệu cho mục đích khác.

Câu 10: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế, gian lận thuế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu?

  • A. Nộp chậm tờ khai hải quan so với quy định.
  • B. Không hoàn thành thủ tục hải quan điện tử.
  • C. Sử dụng hóa đơn không hợp lệ để thanh toán.
  • D. Khai sai về số lượng, chủng loại, trị giá hàng hóa nhập khẩu để giảm số thuế phải nộp.

Câu 11: Khiếu nại quyết định hành chính về thuế xuất nhập khẩu được thực hiện theo trình tự nào?

  • A. Khởi kiện trực tiếp tại tòa án hành chính.
  • B. Khiếu nại lần đầu đến cơ quan hải quan ban hành quyết định, sau đó khiếu nại lên cấp trên.
  • C. Gửi đơn kiến nghị đến Bộ Tài chính.
  • D. Yêu cầu hòa giải tại trung tâm trọng tài thương mại.

Câu 12: Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, làm giảm giá trị, doanh nghiệp có thể đề nghị cơ quan hải quan điều chỉnh yếu tố nào khi tính thuế?

  • A. Điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu.
  • B. Xin miễn thuế nhập khẩu đối với phần hàng hóa hư hỏng.
  • C. Điều chỉnh trị giá hải quan theo mức độ giảm giá trị.
  • D. Đề nghị hoàn thuế sau khi đã nộp thuế.

Câu 13: Loại hình tờ khai hải quan nào được sử dụng cho hàng hóa nhập khẩu để tiêu dùng trong nước?

  • A. Tờ khai nhập khẩu kinh doanh tiêu dùng.
  • B. Tờ khai nhập khẩu gia công.
  • C. Tờ khai nhập khẩu sản xuất hàng xuất khẩu.
  • D. Tờ khai nhập khẩu tạm nhập tái xuất.

Câu 14: Thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được quy định như thế nào?

  • A. Trước khi đăng ký tờ khai hải quan.
  • B. Ngay sau khi hàng hóa được thông quan.
  • C. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
  • D. Theo từng trường hợp cụ thể được quy định tại Luật Quản lý thuế.

Câu 15: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp?

  • A. Hàng hóa nhập khẩu bị giảm giá trị sau khi thông quan.
  • B. Doanh nghiệp nhập khẩu bị lỗ trong kỳ kinh doanh.
  • C. Hàng hóa nhập khẩu phải tái xuất trả lại chủ hàng nước ngoài.
  • D. Hàng hóa nhập khẩu được sử dụng cho mục đích từ thiện.

Câu 16: Căn cứ để tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là gì?

  • A. Số lượng hàng hóa và đơn giá.
  • B. Trị giá hải quan và thuế suất.
  • C. Giá hóa đơn thương mại và tỷ giá hối đoái.
  • D. Giá CIF và thuế suất thuế GTGT.

Câu 17: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường được áp dụng trong trường hợp nào?

  • A. Hàng hóa nhập khẩu từ các nước ASEAN.
  • B. Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện ưu đãi đầu tư.
  • C. Hàng hóa nhập khẩu có C/O hợp lệ.
  • D. Hàng hóa nhập khẩu từ quốc gia không thuộc đối tượng áp dụng thuế suất ưu đãi hoặc ưu đãi đặc biệt.

Câu 18: Đâu là trách nhiệm của người nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu?

  • A. Ấn định mức thuế phải nộp cho từng lô hàng.
  • B. Kiểm tra và xác nhận trị giá hải quan.
  • C. Khai hải quan, tính thuế, nộp thuế đầy đủ, đúng hạn theo quy định.
  • D. Yêu cầu cơ quan hải quan miễn thuế, giảm thuế.

Câu 19: Trong các loại hình dưới đây, loại hình nào không thuộc đối tượng chịu thuế xuất khẩu?

  • A. Hàng hóa xuất khẩu để kinh doanh thương mại.
  • B. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại.
  • C. Hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng gia công.
  • D. Hàng hóa xuất khẩu tại chỗ.

Câu 20: Mục đích của việc kiểm tra sau thông quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là gì?

  • A. Xác định lại trị giá hải quan trước khi hàng hóa thông quan.
  • B. Ngăn chặn gian lận thương mại tại cửa khẩu.
  • C. Thu thập thông tin thống kê về xuất nhập khẩu.
  • D. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật thuế và hải quan sau khi hàng hóa đã thông quan.

Câu 21: Theo quy định, thời hạn bảo quản hồ sơ, chứng từ liên quan đến thuế xuất nhập khẩu là bao lâu?

  • A. 3 năm kể từ ngày nộp tờ khai.
  • B. 5 năm kể từ năm phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. 10 năm theo Luật Kế toán và Luật Quản lý thuế.
  • D. Vô thời hạn đối với các hồ sơ gốc.

Câu 22: Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai hải quan đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

  • A. Thực hiện khai bổ sung hoặc sửa đổi tờ khai hải quan.
  • B. Nộp phạt vi phạm hành chính về hải quan.
  • C. Chờ cơ quan hải quan phát hiện và xử lý.
  • D. Hủy tờ khai hải quan và khai tờ khai mới.

Câu 23: Nguyên tắc xác định xuất xứ hàng hóa nhập khẩu có vai trò gì trong việc quản lý thuế xuất nhập khẩu?

  • A. Quy định về chất lượng và tiêu chuẩn hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Xác định hàng hóa có được hưởng các chế độ ưu đãi về thuế suất theo các hiệp định thương mại hay không.
  • C. Thống kê kim ngạch xuất nhập khẩu giữa các quốc gia.
  • D. Kiểm soát nguồn gốc và chất lượng sản phẩm trên thị trường.

Câu 24: Hình thức xử phạt nào áp dụng đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu?

  • A. Cảnh cáo.
  • B. Tịch thu hàng hóa.
  • C. Phạt tiền và truy thu số thuế thiếu.
  • D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.

Câu 25: Đâu là một trong những biện pháp nghiệp vụ hải quan nhằm phòng chống gian lận thuế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu?

  • A. Khuyến khích doanh nghiệp tự nguyện nộp thuế.
  • B. Tổ chức các buổi tập huấn về pháp luật thuế cho doanh nghiệp.
  • C. Đơn giản hóa thủ tục hải quan.
  • D. Phân tích rủi ro, áp dụng các biện pháp kiểm tra, giám sát trọng điểm.

Câu 26: Hàng hóa nào sau đây khi xuất khẩu thường chịu thuế xuất khẩu?

  • A. Tài nguyên khoáng sản chưa qua chế biến sâu.
  • B. Hàng hóa nông sản đã qua chế biến.
  • C. Sản phẩm công nghiệp công nghệ cao.
  • D. Hàng hóa gia công xuất khẩu.

Câu 27: Trong quá trình làm thủ tục hải quan điện tử, chữ ký số có vai trò gì?

  • A. Thay thế con dấu của doanh nghiệp.
  • B. Xác thực tính pháp lý của tờ khai và các chứng từ điện tử.
  • C. Mã hóa thông tin trên tờ khai hải quan.
  • D. Nộp thuế điện tử.

Câu 28: Khi nhập khẩu hàng hóa, doanh nghiệp cần xác định mã HS (Harmonized System) cho hàng hóa để làm gì?

  • A. Thống kê số lượng hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Xác định trị giá hải quan của hàng hóa.
  • C. Xác định thuế suất thuế nhập khẩu và các chính sách quản lý khác.
  • D. Khai báo xuất xứ hàng hóa.

Câu 29: Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ được thực hiện ở đâu?

  • A. Cửa khẩu biên giới.
  • B. Cảng biển quốc tế.
  • C. Sân bay quốc tế.
  • D. Chi cục Hải quan thuận tiện nhất cho doanh nghiệp, thường là nơi quản lý địa điểm giao hàng.

Câu 30: Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu chịu nhiều loại thuế (nhập khẩu, TTĐB, GTGT), thứ tự tính thuế nào là đúng?

  • A. Thuế nhập khẩu -> Thuế tiêu thụ đặc biệt -> Thuế giá trị gia tăng.
  • B. Thuế giá trị gia tăng -> Thuế tiêu thụ đặc biệt -> Thuế nhập khẩu.
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt -> Thuế nhập khẩu -> Thuế giá trị gia tăng.
  • D. Các loại thuế được tính đồng thời.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế xuất khẩu là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Theo quy định hiện hành của Việt Nam, đối tượng nào sau đây chịu thuế nhập khẩu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phương pháp xác định trị giá hải quan nào được ưu tiên áp dụng khi tính thuế nhập khẩu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu lô hàng máy móc sản xuất từ Nhật Bản, có đầy đủ chứng từ hợp lệ. Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp A được áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Công ty X nhập khẩu một lô hàng rượu mạnh từ Pháp. Ngoài thuế nhập khẩu, công ty X còn phải chịu loại thuế nào khác?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Hàng hóa nào sau đây khi nhập khẩu vào Việt Nam thường được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Thời điểm nào được xác định là thời điểm tính tỷ giá hối đoái để tính thuế nhập khẩu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Theo Luật Thuế xuất nhập khẩu, trường hợp nào sau đây được xét miễn thuế nhập khẩu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Doanh nghiệp chế xuất nhập khẩu vật tư, nguyên liệu từ nước ngoài để sản xuất hàng xuất khẩu. Khi nhập khẩu, doanh nghiệp chế xuất này có phải nộp thuế nhập khẩu không?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế, gian lận thuế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khiếu nại quyết định hành chính về thuế xuất nhập khẩu được thực hiện theo trình tự nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, làm giảm giá trị, doanh nghiệp có thể đề nghị cơ quan hải quan điều chỉnh yếu tố nào khi tính thuế?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Loại hình tờ khai hải quan nào được sử dụng cho hàng hóa nhập khẩu để tiêu dùng trong nước?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được quy định như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Căn cứ để tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường được áp dụng trong trường hợp nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đâu là trách nhiệm của người nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong các loại hình dưới đây, loại hình nào không thuộc đối tượng chịu thuế xuất khẩu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Mục đích của việc kiểm tra sau thông quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Theo quy định, thời hạn bảo quản hồ sơ, chứng từ liên quan đến thuế xuất nhập khẩu là bao lâu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai hải quan đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nguyên tắc xác định xuất xứ hàng hóa nhập khẩu có vai trò gì trong việc quản lý thuế xuất nhập khẩu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Hình thức xử phạt nào áp dụng đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đâu là một trong những biện pháp nghiệp vụ hải quan nhằm phòng chống gian lận thuế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Hàng hóa nào sau đây khi xuất khẩu thường chịu thuế xuất khẩu?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong quá trình làm thủ tục hải quan điện tử, chữ ký số có vai trò gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Khi nhập khẩu hàng hóa, doanh nghiệp cần xác định mã HS (Harmonized System) cho hàng hóa để làm gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ được thực hiện ở đâu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu chịu nhiều loại thuế (nhập khẩu, TTĐB, GTGT), thứ tự tính thuế nào là đúng?

Xem kết quả