Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu – Đề 09

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu - Đề 09

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công ty A, một doanh nghiệp chế xuất (DNCX), nhập khẩu lô nguyên liệu từ Nhật Bản để sản xuất hàng xuất khẩu. Theo quy định hiện hành, lô hàng nguyên liệu nhập khẩu này của công ty A sẽ:

  • A. Được miễn thuế nhập khẩu.
  • B. Chịu thuế nhập khẩu với thuế suất ưu đãi.
  • C. Chịu thuế nhập khẩu như hàng hóa thông thường.
  • D. Chỉ phải chịu thuế giá trị gia tăng khâu nhập khẩu.

Câu 2: Loại hàng hóa nào sau đây khi xuất khẩu KHÔNG phải chịu thuế xuất khẩu theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành?

  • A. Khoáng sản đã qua chế biến sâu.
  • B. Nông sản chưa qua chế biến.
  • C. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại.
  • D. Thủy sản đông lạnh.

Câu 3: Một doanh nghiệp nhập khẩu lô hàng máy móc thiết bị từ Đức để tạo tài sản cố định phục vụ dự án đầu tư được ưu đãi thuế. Để được hưởng ưu đãi này, doanh nghiệp cần phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?

  • A. Dự án phải được thực hiện tại khu công nghiệp, khu chế xuất.
  • B. Dự án thuộc lĩnh vực, địa bàn ưu đãi đầu tư theo quy định.
  • C. Doanh nghiệp phải có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Máy móc thiết bị phải là hàng mới 100%.

Câu 4: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu theo quy định của Việt Nam?

  • A. Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hóa giống hệt.
  • C. Phương pháp trị giá khấu trừ.
  • D. Phương pháp trị giá kê khai của nhà nhập khẩu.

Câu 5: Công thức tính thuế nhập khẩu theo phương pháp phần trăm (%) trên trị giá tính thuế (phương pháp ad valorem) là:

  • A. Thuế nhập khẩu = Trị giá tính thuế nhập khẩu x Thuế suất thuế nhập khẩu.
  • B. Thuế nhập khẩu = Số lượng hàng hóa nhập khẩu x Thuế suất thuế nhập khẩu.
  • C. Thuế nhập khẩu = (Trị giá tính thuế nhập khẩu + Thuế tiêu thụ đặc biệt) x Thuế suất thuế nhập khẩu.
  • D. Thuế nhập khẩu = Trị giá tính thuế nhập khẩu / Thuế suất thuế nhập khẩu.

Câu 6: Trường hợp nào sau đây hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt?

  • A. Hàng hóa nhập khẩu từ các nước phát triển.
  • B. Hàng hóa có xuất xứ từ nước có ký hiệp định thương mại tự do với Việt Nam và có C/O hợp lệ.
  • C. Hàng hóa nhập khẩu để phục vụ sản xuất hàng xuất khẩu.
  • D. Hàng hóa nhập khẩu thuộc danh mục hàng hóa khuyến khích nhập khẩu.

Câu 7: Thời điểm nào được xác định là thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu?

  • A. Thời điểm hàng hóa cập cảng hoặc cửa khẩu.
  • B. Thời điểm doanh nghiệp ký hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • C. Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.
  • D. Thời điểm thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp nước ngoài.

Câu 8: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa, đã nộp thuế nhập khẩu. Tuy nhiên, sau đó phát hiện hàng hóa không đúng quy cách, chất lượng như hợp đồng và phải tái xuất trả lại đối tác nước ngoài. Trong trường hợp này, doanh nghiệp A có thể được:

  • A. Hoàn lại số thuế nhập khẩu đã nộp.
  • B. Giảm trừ số thuế nhập khẩu phải nộp cho lô hàng nhập khẩu khác.
  • C. Không được hoàn thuế vì hàng đã nhập khẩu vào Việt Nam.
  • D. Chỉ được hoàn thuế giá trị gia tăng, không được hoàn thuế nhập khẩu.

Câu 9: Khu phi thuế quan là khu vực kinh tế đặc biệt, khi hàng hóa từ nước ngoài nhập khẩu vào khu phi thuế quan thì:

  • A. Chịu thuế nhập khẩu với thuế suất ưu đãi.
  • B. Chịu thuế nhập khẩu như hàng hóa nhập khẩu vào nội địa.
  • C. Chỉ phải chịu thuế giá trị gia tăng khâu nhập khẩu.
  • D. Không chịu thuế nhập khẩu.

Câu 10: Loại thuế nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm thuế xuất nhập khẩu?

  • A. Thuế xuất khẩu.
  • B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • C. Thuế nhập khẩu.
  • D. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu.

Câu 11: Mục đích chính của việc áp dụng thuế xuất khẩu là gì?

  • A. Khuyến khích nhập khẩu hàng hóa.
  • B. Bảo hộ sản xuất trong nước.
  • C. Điều tiết hoạt động xuất khẩu và tăng thu ngân sách nhà nước.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa trong nước.

Câu 12: Căn cứ tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với hàng hóa áp dụng phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm là:

  • A. Số lượng hàng hóa.
  • B. Khối lượng hàng hóa.
  • C. Giá vốn hàng hóa.
  • D. Trị giá tính thuế của hàng hóa.

Câu 13: Trường hợp nào sau đây được coi là tạm nhập tái xuất?

  • A. Nhập khẩu hàng hóa để tiêu dùng trong nước sau đó xuất khẩu sản phẩm.
  • B. Nhập khẩu hàng hóa vào Việt Nam nhưng sau đó phải xuất khẩu nguyên trạng hàng hóa đó ra khỏi Việt Nam trong một thời gian nhất định.
  • C. Nhập khẩu hàng hóa để gia công sau đó xuất khẩu sản phẩm gia công.
  • D. Nhập khẩu hàng hóa để bán tại thị trường Việt Nam và một phần tái xuất.

Câu 14: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường được quy định như thế nào so với thuế suất ưu đãi?

  • A. Bằng với thuế suất ưu đãi.
  • B. Thấp hơn thuế suất ưu đãi.
  • C. Cao hơn thuế suất ưu đãi.
  • D. Không có mối liên hệ với thuế suất ưu đãi.

Câu 15: Theo quy định hiện hành, tỷ giá hối đoái nào được sử dụng để tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu?

  • A. Tỷ giá trung tâm do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố.
  • B. Tỷ giá mua vào của ngân hàng thương mại.
  • C. Tỷ giá bán ra của ngân hàng thương mại.
  • D. Tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố.

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được xét miễn thuế nhập khẩu?

  • A. Nhập khẩu hàng hóa để kinh doanh thương mại.
  • B. Nhập khẩu hàng hóa là quà biếu, quà tặng vượt định mức miễn thuế.
  • C. Nhập khẩu hàng hóa đã qua sử dụng.
  • D. Nhập khẩu hàng hóa là hành lý cá nhân của người nhập cảnh vượt định mức miễn thuế nhưng đúng mục đích cá nhân.

Câu 17: Hàng hóa nào sau đây khi nhập khẩu KHÔNG chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT) ở khâu nhập khẩu?

  • A. Máy móc thiết bị nhập khẩu.
  • B. Hàng hóa tạm nhập tái xuất.
  • C. Nguyên liệu vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
  • D. Ô tô nhập khẩu dưới 24 chỗ ngồi.

Câu 18: Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và Biểu thuế nhập khẩu thông thường?

  • A. Tổng cục Hải quan.
  • B. Chính phủ.
  • C. Bộ Tài chính.
  • D. Quốc hội.

Câu 19: Doanh nghiệp chế xuất (DNCX) bán hàng hóa vào thị trường nội địa Việt Nam thì hàng hóa này được coi là:

  • A. Hàng hóa xuất khẩu.
  • B. Hàng hóa sản xuất trong nước.
  • C. Hàng hóa không chịu thuế.
  • D. Hàng hóa nhập khẩu.

Câu 20: Chứng từ nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có trong hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu?

  • A. Tờ khai hải quan nhập khẩu.
  • B. Hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • C. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (nếu có).
  • D. Vận đơn (Bill of Lading).

Câu 21: Một công ty nhập khẩu 1000 chiếc điện thoại di động từ Trung Quốc. Trị giá tính thuế nhập khẩu là 2 triệu USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Hãy tính số thuế nhập khẩu công ty phải nộp (bỏ qua các loại thuế khác).

  • A. 20.000 USD
  • B. 200.000 USD
  • C. 2.000.000 USD
  • D. 100.000 USD

Câu 22: Theo Luật Thuế xuất nhập khẩu hiện hành, thời hạn nộp thuế chậm nhất đối với hàng hóa nhập khẩu là:

  • A. Trước khi mở tờ khai hải quan.
  • B. Ngay sau khi thông quan hàng hóa.
  • C. Trước khi hàng hóa được thông quan hoặc giải phóng hàng.
  • D. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.

Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp xuất khẩu KHÔNG được hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT) đầu vào?

  • A. Xuất khẩu hàng hóa là sản phẩm sản xuất.
  • B. Xuất khẩu dịch vụ.
  • C. Xuất khẩu hàng hóa ủy thác.
  • D. Xuất khẩu hàng hóa không có chứng từ thanh toán qua ngân hàng.

Câu 24: Giả sử Việt Nam và một quốc gia khác ký kết Hiệp định thương mại tự do (FTA) với mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt là 0% cho một số mặt hàng. Để hàng hóa nhập khẩu từ quốc gia đó được hưởng thuế suất 0%, nhà nhập khẩu cần phải:

  • A. Cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) hợp lệ.
  • B. Chứng minh hàng hóa đáp ứng quy tắc xuất xứ cộng gộp.
  • C. Tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa.
  • D. Cả A, B và C đều đúng tùy theo quy định cụ thể của FTA.

Câu 25: Nguyên tắc xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của Việt Nam dựa trên:

  • A. Nơi hàng hóa được tiêu thụ lần đầu tiên.
  • B. Nơi sản xuất ra toàn bộ hàng hóa hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ bản cuối cùng.
  • C. Nơi doanh nghiệp xuất khẩu đăng ký kinh doanh.
  • D. Nơi hàng hóa được đóng gói và dán nhãn.

Câu 26: Trong hoạt động gia công hàng hóa quốc tế, hàng hóa nhập khẩu để gia công sau khi hoàn thành sản phẩm và xuất trả cho bên đặt gia công thì:

  • A. Chịu thuế nhập khẩu khi nhập khẩu và chịu thuế xuất khẩu khi xuất trả.
  • B. Chịu thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nhưng được miễn thuế xuất khẩu khi xuất trả.
  • C. Được miễn thuế nhập khẩu khi nhập khẩu và miễn thuế xuất khẩu khi xuất trả.
  • D. Được miễn thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nhưng phải chịu thuế xuất khẩu khi xuất trả.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về thuế xuất khẩu?

  • A. Thuế xuất khẩu là nguồn thu ngân sách chủ yếu của nhà nước.
  • B. Thuế xuất khẩu thường được áp dụng để hạn chế xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Thuế suất thuế xuất khẩu thường cao hơn thuế suất thuế nhập khẩu.
  • D. Mọi hàng hóa xuất khẩu đều phải chịu thuế xuất khẩu.

Câu 28: Một doanh nghiệp nhập khẩu lô hàng rượu mạnh. Ngoài thuế nhập khẩu, doanh nghiệp còn phải chịu loại thuế nào khác liên quan đến hàng hóa nhập khẩu này?

  • A. Thuế bảo vệ môi trường.
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • C. Thuế tài nguyên.
  • D. Thuế tiêu thụ đặc biệt.

Câu 29: Doanh nghiệp có hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp đối với hàng hóa xuất nhập khẩu sẽ bị xử lý như thế nào?

  • A. Bị xử phạt vi phạm hành chính và phải nộp đủ số tiền thuế thiếu.
  • B. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • C. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu nộp đủ số tiền thuế thiếu.
  • D. Được miễn xử phạt nếu lần đầu vi phạm.

Câu 30: Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển trước khi đến cửa khẩu nhập đầu tiên, trị giá hải quan của hàng hóa sẽ được xác định như thế nào?

  • A. Trị giá hải quan vẫn được xác định trên cơ sở trị giá ban đầu của hàng hóa.
  • B. Trị giá hải quan được xác định trên cơ sở trị giá thực tế của hàng hóa tại thời điểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên, có xem xét đến mức độ hư hỏng.
  • C. Doanh nghiệp không phải nộp thuế nhập khẩu đối với phần hàng hóa bị hư hỏng.
  • D. Cơ quan hải quan sẽ xác định trị giá hải quan sau khi giám định mức độ hư hỏng.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Công ty A, một doanh nghiệp chế xuất (DNCX), nhập khẩu lô nguyên liệu từ Nhật Bản để sản xuất hàng xuất khẩu. Theo quy định hiện hành, lô hàng nguyên liệu nhập khẩu này của công ty A sẽ:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Loại hàng hóa nào sau đây khi xuất khẩu KHÔNG phải chịu thuế xuất khẩu theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Một doanh nghiệp nhập khẩu lô hàng máy móc thiết bị từ Đức để tạo tài sản cố định phục vụ dự án đầu tư được ưu đãi thuế. Để được hưởng ưu đãi này, doanh nghiệp cần phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu theo quy định của Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Công thức tính thuế nhập khẩu theo phương pháp phần trăm (%) trên trị giá tính thuế (phương pháp ad valorem) là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trường hợp nào sau đây hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Thời điểm nào được xác định là thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa, đã nộp thuế nhập khẩu. Tuy nhiên, sau đó phát hiện hàng hóa không đúng quy cách, chất lượng như hợp đồng và phải tái xuất trả lại đối tác nước ngoài. Trong trường hợp này, doanh nghiệp A có thể được:

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Khu phi thuế quan là khu vực kinh tế đặc biệt, khi hàng hóa từ nước ngoài nhập khẩu vào khu phi thuế quan thì:

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Loại thuế nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm thuế xuất nhập khẩu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Mục đích chính của việc áp dụng thuế xuất khẩu là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Căn cứ tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với hàng hóa áp dụng phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm là:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trường hợp nào sau đây được coi là tạm nhập tái xuất?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường được quy định như thế nào so với thuế suất ưu đãi?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Theo quy định hiện hành, tỷ giá hối đoái nào được sử dụng để tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được xét miễn thuế nhập khẩu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Hàng hóa nào sau đây khi nhập khẩu KHÔNG chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT) ở khâu nhập khẩu?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và Biểu thuế nhập khẩu thông thường?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Doanh nghiệp chế xuất (DNCX) bán hàng hóa vào thị trường nội địa Việt Nam thì hàng hóa này được coi là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chứng từ nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có trong hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một công ty nhập khẩu 1000 chiếc điện thoại di động từ Trung Quốc. Trị giá tính thuế nhập khẩu là 2 triệu USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Hãy tính số thuế nhập khẩu công ty phải nộp (bỏ qua các loại thuế khác).

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Theo Luật Thuế xuất nhập khẩu hiện hành, thời hạn nộp thuế chậm nhất đối với hàng hóa nhập khẩu là:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp xuất khẩu KHÔNG được hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT) đầu vào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Giả sử Việt Nam và một quốc gia khác ký kết Hiệp định thương mại tự do (FTA) với mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt là 0% cho một số mặt hàng. Để hàng hóa nhập khẩu từ quốc gia đó được hưởng thuế suất 0%, nhà nhập khẩu cần phải:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nguyên tắc xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của Việt Nam dựa trên:

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong hoạt động gia công hàng hóa quốc tế, hàng hóa nhập khẩu để gia công sau khi hoàn thành sản phẩm và xuất trả cho bên đặt gia công thì:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về thuế xuất khẩu?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một doanh nghiệp nhập khẩu lô hàng rượu mạnh. Ngoài thuế nhập khẩu, doanh nghiệp còn phải chịu loại thuế nào khác liên quan đến hàng hóa nhập khẩu này?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Doanh nghiệp có hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp đối với hàng hóa xuất nhập khẩu sẽ bị xử lý như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển trước khi đến cửa khẩu nhập đầu tiên, trị giá hải quan của hàng hóa sẽ được xác định như thế nào?

Xem kết quả