Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu – Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của thuế xuất nhập khẩu không bao gồm:

  • A. Bảo hộ sản xuất trong nước.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước.
  • C. Ổn định giá cả hàng hóa trong nước.
  • D. Điều tiết hoạt động xuất nhập khẩu.

Câu 2: Theo quy định hiện hành, đối tượng nào sau đây chịu thuế xuất khẩu?

  • A. Hàng hóa viện trợ nhân đạo.
  • B. Khoáng sản xuất khẩu chưa qua chế biến.
  • C. Hàng hóa quá cảnh qua Việt Nam.
  • D. Hành lý cá nhân của người xuất cảnh vượt quá định mức.

Câu 3: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt?

  • A. Có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) hợp lệ.
  • B. Hàng hóa có xuất xứ từ nước hoặc nhóm nước có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt với Việt Nam.
  • C. Tuân thủ các quy định về vận chuyển trực tiếp (nếu có).
  • D. Doanh nghiệp nhập khẩu có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 4: Phương pháp xác định trị giá hải quan nào được ưu tiên áp dụng đầu tiên đối với hàng hóa nhập khẩu?

  • A. Phương pháp trị giá giao dịch.
  • B. Phương pháp trị giá hàng hóa giống hệt.
  • C. Phương pháp trị giá hàng hóa tương tự.
  • D. Phương pháp khấu trừ.

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp không được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp?

  • A. Hàng hóa nhập khẩu phải tái xuất trả lại đối tác nước ngoài do không đúng hợp đồng.
  • B. Hàng hóa nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu đã thực tế xuất khẩu.
  • C. Hàng hóa nhập khẩu bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển nội địa sau khi đã thông quan.
  • D. Hàng hóa nhập khẩu tạm nhập tái xuất trong thời hạn quy định.

Câu 6: Theo Luật Thuế xuất nhập khẩu, thời điểm tính thuế xuất khẩu là thời điểm nào?

  • A. Ngày ký hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • B. Ngày đăng ký tờ khai hải quan.
  • C. Ngày hàng hóa thực tế xuất khẩu qua biên giới.
  • D. Ngày cơ quan hải quan kiểm tra hàng hóa.

Câu 7: Một doanh nghiệp chế xuất (DNCX) nhập khẩu máy móc thiết bị từ nước ngoài để phục vụ sản xuất trong khu chế xuất. Thuế nhập khẩu đối với lô hàng này được xử lý như thế nào?

  • A. Không chịu thuế nhập khẩu.
  • B. Chịu thuế nhập khẩu thông thường.
  • C. Chịu thuế nhập khẩu ưu đãi.
  • D. Được miễn thuế nhập khẩu có điều kiện.

Câu 8: Hàng hóa nào sau đây khi nhập khẩu vào Việt Nam sẽ chịu đồng thời cả thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng (GTGT)?

  • A. Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
  • B. Máy móc thiết bị tạo tài sản cố định cho doanh nghiệp.
  • C. Hàng hóa tạm nhập tái xuất.
  • D. Ô tô dưới 9 chỗ ngồi nhập khẩu.

Câu 9: Khi nào thì thuế suất thuế nhập khẩu thông thường được áp dụng?

  • A. Khi hàng hóa nhập khẩu từ các nước có thỏa thuận MFN với Việt Nam.
  • B. Khi hàng hóa nhập khẩu từ các nước không thuộc diện hưởng thuế suất ưu đãi hoặc ưu đãi đặc biệt.
  • C. Khi hàng hóa nhập khẩu là hàng tiêu dùng thiết yếu.
  • D. Khi hàng hóa nhập khẩu để phục vụ dự án đầu tư đặc biệt.

Câu 10: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng trị giá 10.000 USD. Tỷ giá hối đoái do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan là 24.000 VND/USD. Trị giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng này bằng VND là bao nhiêu?

  • A. 24.000.000 VND
  • B. 240.000.000 VND
  • C. 2.400.000.000 VND
  • D. 10.000.000 VND

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa xuất khẩu được xét giảm thuế xuất khẩu?

  • A. Hàng hóa xuất khẩu để thanh lý hợp đồng gia công.
  • B. Hàng hóa xuất khẩu là sản phẩm của doanh nghiệp nhỏ và vừa.
  • C. Hàng hóa xuất khẩu bị tổn thất, hư hỏng do thiên tai, dịch bệnh.
  • D. Hàng hóa xuất khẩu là nông sản do nông dân sản xuất.

Câu 12: Hàng hóa nhập khẩu từ khu phi thuế quan vào thị trường nội địa Việt Nam thì:

  • A. Phải chịu thuế nhập khẩu theo quy định.
  • B. Không chịu thuế nhập khẩu.
  • C. Chỉ chịu thuế GTGT.
  • D. Được hưởng ưu đãi thuế như hàng hóa sản xuất trong nước.

Câu 13: Đâu là căn cứ pháp lý cao nhất quy định về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu tại Việt Nam?

  • A. Nghị định của Chính phủ.
  • B. Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
  • C. Thông tư của Bộ Tài chính.
  • D. Quyết định của Tổng cục Hải quan.

Câu 14: Loại hình tờ khai hải quan nào được sử dụng cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ hoạt động gia công?

  • A. Tờ khai hàng hóa xuất khẩu kinh doanh.
  • B. Tờ khai hàng hóa nhập khẩu kinh doanh.
  • C. Tờ khai hàng hóa gia công.
  • D. Tờ khai hàng hóa sản xuất xuất khẩu.

Câu 15: Theo quy định, thời hạn nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu chậm nhất là ngày thứ bao nhiêu kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan?

  • A. Ngày thứ 5.
  • B. Ngày thứ 10.
  • C. Ngày thứ 30.
  • D. Ngày thứ 30 kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế nhập khẩu phải nộp?

  • A. Trị giá tính thuế của hàng hóa.
  • B. Thuế suất thuế nhập khẩu.
  • C. Chi phí vận chuyển hàng hóa sau khi nhập khẩu vào kho doanh nghiệp.
  • D. Xuất xứ hàng hóa.

Câu 17: Mục đích của việc kiểm tra sau thông quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là gì?

  • A. Để xác định trước số thuế phải nộp.
  • B. Để đảm bảo sự tuân thủ pháp luật thuế và hải quan của doanh nghiệp sau khi hàng hóa đã thông quan.
  • C. Để phân loại hàng hóa trước khi thông quan.
  • D. Để thu thập thông tin thị trường.

Câu 18: Doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu một lô máy móc từ Nhật Bản, có C/O form VJ. Loại thuế suất thuế nhập khẩu nào có thể được áp dụng?

  • A. Thuế suất thông thường.
  • B. Thuế suất ưu đãi MFN.
  • C. Thuế suất ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VKFTA).
  • D. Thuế suất hỗn hợp.

Câu 19: Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu bị áp dụng mức thuế chống bán phá giá, thì loại thuế này được tính như thế nào?

  • A. Thay thế hoàn toàn thuế nhập khẩu thông thường.
  • B. Tính trên giá CIF của lô hàng.
  • C. Tính vào trị giá tính thuế GTGT.
  • D. Tính bổ sung thêm vào thuế nhập khẩu thông thường hoặc thuế nhập khẩu ưu đãi.

Câu 20: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế, gian lận thuế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu?

  • A. Khai sai về số lượng, chủng loại, trị giá hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Nộp chậm tiền thuế so với thời hạn quy định.
  • C. Sử dụng hóa đơn điện tử không hợp lệ.
  • D. Không đăng ký mã số thuế xuất nhập khẩu.

Câu 21: Khiếu nại quyết định ấn định thuế của cơ quan hải quan, doanh nghiệp cần thực hiện trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định?

  • A. 30 ngày.
  • B. 90 ngày.
  • C. 180 ngày.
  • D. Không giới hạn thời gian.

Câu 22: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp được phép nộp dần tiền thuế xuất nhập khẩu?

  • A. Doanh nghiệp mới thành lập.
  • B. Doanh nghiệp nhập khẩu số lượng lớn hàng hóa.
  • C. Doanh nghiệp gặp khó khăn đặc biệt về tài chính do nguyên nhân khách quan.
  • D. Doanh nghiệp xuất khẩu có kim ngạch lớn.

Câu 23: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) khi nhập khẩu?

  • A. Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất thuốc lá.
  • B. Máy điều hòa nhiệt độ công suất lớn.
  • C. Xe ô tô cứu thương.
  • D. Rượu mạnh nhập khẩu.

Câu 24: Biểu thuế xuất nhập khẩu hiện hành được xây dựng dựa trên hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (HS) bao nhiêu chữ số?

  • A. 4 chữ số.
  • B. 8 chữ số.
  • C. 10 chữ số.
  • D. 12 chữ số.

Câu 25: Phân tích tình huống: Một công ty nhập khẩu lô hàng thiết bị y tế trị giá lớn. Sau khi thông quan, phát hiện một số thiết bị bị lỗi kỹ thuật do nhà sản xuất. Công ty muốn tái xuất trả lại lô hàng này. Thủ tục và chính sách thuế nào được áp dụng?

  • A. Phải nộp thuế xuất khẩu khi tái xuất và không được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp.
  • B. Được hoàn thuế nhập khẩu nhưng phải chịu thuế xuất khẩu khi tái xuất.
  • C. Được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp và không phải chịu thuế xuất khẩu khi tái xuất.
  • D. Phải làm thủ tục nhập khẩu lại và chịu thuế như hàng hóa nhập khẩu thông thường.

Câu 26: So sánh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Thuế suất ưu đãi đặc biệt thường thấp hơn thuế suất ưu đãi.
  • B. Thuế suất ưu đãi đặc biệt thường cao hơn thuế suất ưu đãi.
  • C. Hai loại thuế suất này áp dụng đồng thời.
  • D. Không có sự khác biệt giữa hai loại thuế suất này.

Câu 27: Trong quá trình thanh tra thuế xuất nhập khẩu, cơ quan hải quan có quyền hạn gì đối với doanh nghiệp?

  • A. Ấn định thuế ngay lập tức mà không cần thông báo trước.
  • B. Tạm giữ hàng hóa vô thời hạn.
  • C. Khởi tố hình sự doanh nghiệp ngay khi phát hiện dấu hiệu vi phạm.
  • D. Yêu cầu doanh nghiệp cung cấp hồ sơ, chứng từ liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu.

Câu 28: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra với kim ngạch nhập khẩu ô tô nguyên chiếc nếu thuế nhập khẩu ô tô giảm mạnh?

  • A. Kim ngạch nhập khẩu ô tô nguyên chiếc giảm.
  • B. Kim ngạch nhập khẩu ô tô nguyên chiếc tăng.
  • C. Kim ngạch nhập khẩu ô tô nguyên chiếc không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để dự đoán.

Câu 29: Đánh giá tính hợp lý của lập luận sau: “Việc tăng thuế xuất khẩu đối với mặt hàng gạo sẽ giúp tăng nguồn thu ngân sách và bảo hộ sản xuất lúa gạo trong nước.”

  • A. Lập luận hoàn toàn hợp lý.
  • B. Lập luận không hợp lý vì tăng thuế xuất khẩu gạo sẽ làm giảm nguồn thu ngân sách.
  • C. Lập luận có phần hợp lý về tăng thu ngân sách nhưng có thể không hợp lý về bảo hộ sản xuất do giảm sức cạnh tranh xuất khẩu.
  • D. Lập luận không liên quan đến thuế xuất nhập khẩu.

Câu 30: Phân loại các loại thuế sau đây theo tiêu chí "thuộc nhóm thuế trực thu" hay "thuế gián thu": Thuế nhập khẩu, Thuế thu nhập doanh nghiệp, Thuế giá trị gia tăng, Thuế xuất khẩu.

  • A. Thuế trực thu: Thuế nhập khẩu, Thuế xuất khẩu; Thuế gián thu: Thuế thu nhập doanh nghiệp, Thuế giá trị gia tăng.
  • B. Thuế trực thu: Thuế thu nhập doanh nghiệp; Thuế gián thu: Thuế nhập khẩu, Thuế giá trị gia tăng, Thuế xuất khẩu.
  • C. Tất cả đều là thuế trực thu.
  • D. Tất cả đều là thuế gián thu.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Mục tiêu chính của thuế xuất nhập khẩu không bao gồm:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Theo quy định hiện hành, đối tượng nào sau đây chịu thuế xuất khẩu?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điều kiện nào sau đây *không* phải là điều kiện để hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phương pháp xác định trị giá hải quan nào được ưu tiên áp dụng đầu tiên đối với hàng hóa nhập khẩu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp *không* được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Theo Luật Thuế xuất nhập khẩu, thời điểm tính thuế xuất khẩu là thời điểm nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một doanh nghiệp chế xuất (DNCX) nhập khẩu máy móc thiết bị từ nước ngoài để phục vụ sản xuất trong khu chế xuất. Thuế nhập khẩu đối với lô hàng này được xử lý như thế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hàng hóa nào sau đây khi nhập khẩu vào Việt Nam sẽ chịu đồng thời cả thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng (GTGT)?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi nào thì thuế suất thuế nhập khẩu thông thường được áp dụng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng trị giá 10.000 USD. Tỷ giá hối đoái do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan là 24.000 VND/USD. Trị giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng này bằng VND là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa xuất khẩu được xét giảm thuế xuất khẩu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hàng hóa nhập khẩu từ khu phi thuế quan vào thị trường nội địa Việt Nam thì:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đâu là căn cứ pháp lý cao nhất quy định về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu tại Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Loại hình tờ khai hải quan nào được sử dụng cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ hoạt động gia công?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Theo quy định, thời hạn nộp thuế xuất khẩu, nhập khẩu chậm nhất là ngày thứ bao nhiêu kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế nhập khẩu phải nộp?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Mục đích của việc kiểm tra sau thông quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu một lô máy móc từ Nhật Bản, có C/O form VJ. Loại thuế suất thuế nhập khẩu nào có thể được áp dụng?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu bị áp dụng mức thuế chống bán phá giá, thì loại thuế này được tính như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế, gian lận thuế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khiếu nại quyết định ấn định thuế của cơ quan hải quan, doanh nghiệp cần thực hiện trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp được phép nộp dần tiền thuế xuất nhập khẩu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) khi nhập khẩu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Biểu thuế xuất nhập khẩu hiện hành được xây dựng dựa trên hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (HS) bao nhiêu chữ số?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tích tình huống: Một công ty nhập khẩu lô hàng thiết bị y tế trị giá lớn. Sau khi thông quan, phát hiện một số thiết bị bị lỗi kỹ thuật do nhà sản xuất. Công ty muốn tái xuất trả lại lô hàng này. Thủ tục và chính sách thuế nào được áp dụng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: So sánh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt, nhận định nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong quá trình thanh tra thuế xuất nhập khẩu, cơ quan hải quan có quyền hạn gì đối với doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra với kim ngạch nhập khẩu ô tô nguyên chiếc nếu thuế nhập khẩu ô tô giảm mạnh?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đánh giá tính hợp lý của lập luận sau: “Việc tăng thuế xuất khẩu đối với mặt hàng gạo sẽ giúp tăng nguồn thu ngân sách và bảo hộ sản xuất lúa gạo trong nước.”

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân loại các loại thuế sau đây theo tiêu chí 'thuộc nhóm thuế trực thu' hay 'thuế gián thu': Thuế nhập khẩu, Thuế thu nhập doanh nghiệp, Thuế giá trị gia tăng, Thuế xuất khẩu.

Xem kết quả