Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí xác định một cá nhân là "cá nhân cư trú" theo Luật Thuế thu nhập cá nhân Việt Nam?

  • A. Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc 12 tháng liên tục kể từ ngày đến Việt Nam.
  • B. Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, bao gồm nơi ở đăng ký thường trú hoặc nhà thuê để ở.
  • C. Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam và không chứng minh được là cá nhân cư trú của nước khác.
  • D. Có quốc tịch Việt Nam.

Câu 2: Khoản thu nhập nào sau đây thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân?

  • A. Tiền trúng thưởng xổ số.
  • B. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn giữa vợ và chồng.
  • C. Tiền lương hưu.
  • D. Học bổng du học toàn phần.

Câu 3: Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công. Để tính thuế TNCN, thu nhập chịu thuế của ông A được xác định như thế nào?

  • A. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công.
  • B. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công trừ các khoản giảm trừ.
  • C. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công trừ thuế bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp.
  • D. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công trừ chi phí sinh hoạt.

Câu 4: Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ trúng thưởng, bản quyền, nhượng quyền thương mại là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 7%
  • C. 10%
  • D. 20%

Câu 5: Kỳ tính thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú được xác định như thế nào?

  • A. Theo từng lần phát sinh thu nhập.
  • B. Theo quý.
  • C. Theo 6 tháng.
  • D. Theo năm hoặc theo tháng.

Câu 6: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để người nộp thuế được giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc?

  • A. Người phụ thuộc không có thu nhập hoặc có thu nhập không vượt quá mức quy định.
  • B. Người phụ thuộc là người thân trong gia đình mà người nộp thuế có trách nhiệm nuôi dưỡng, chăm sóc.
  • C. Người phụ thuộc phải có thu nhập trên 2 triệu đồng/tháng.
  • D. Người phụ thuộc phải có quan hệ hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng hợp pháp với người nộp thuế.

Câu 7: Trong các khoản giảm trừ gia cảnh, mức giảm trừ cho bản thân người nộp thuế hiện nay là bao nhiêu (năm 2024)?

  • A. 9 triệu đồng/tháng.
  • B. 11 triệu đồng/tháng.
  • C. 13 triệu đồng/tháng.
  • D. 15 triệu đồng/tháng.

Câu 8: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh được tính thuế TNCN theo phương pháp nào?

  • A. Phương pháp lũy tiến từng phần.
  • B. Phương pháp toàn phần.
  • C. Phương pháp cố định.
  • D. Phương pháp kê khai hoặc phương pháp khoán.

Câu 9: Doanh thu nào sau đây KHÔNG được tính vào thu nhập chịu thuế TNCN từ kinh doanh?

  • A. Doanh thu từ bán hàng hóa thuộc diện chịu thuế GTGT.
  • B. Doanh thu từ thanh lý tài sản cố định sử dụng cho hoạt động kinh doanh.
  • C. Doanh thu từ hoạt động cho thuê tài sản.
  • D. Doanh thu từ cung cấp dịch vụ.

Câu 10: Khi chuyển nhượng bất động sản, thời điểm xác định thu nhập chịu thuế TNCN là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm công chứng hợp đồng chuyển nhượng.
  • B. Thời điểm hợp đồng chuyển nhượng có hiệu lực.
  • C. Thời điểm đăng ký quyền sở hữu bất động sản.
  • D. Thời điểm thanh toán tiền chuyển nhượng.

Câu 11: Ông B nhận cổ tức bằng cổ phiếu từ công ty cổ phần. Thời điểm nào ông B phải nộp thuế TNCN đối với thu nhập này?

  • A. Ngay khi nhận cổ phiếu.
  • B. Cuối năm tài chính.
  • C. Khi chuyển nhượng cổ phiếu đó.
  • D. Không phải nộp thuế TNCN đối với cổ tức bằng cổ phiếu.

Câu 12: Khoản chi nào sau đây KHÔNG được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNCN từ kinh doanh theo phương pháp kê khai?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu, hàng hóa.
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
  • C. Chi phí tiền lương nhân viên.
  • D. Chi phí cá nhân không liên quan đến hoạt động kinh doanh.

Câu 13: Bà C có thu nhập từ tiền lương 15 triệu đồng/tháng và nuôi 1 con nhỏ dưới 18 tuổi. Giả sử các khoản bảo hiểm bắt buộc của bà C là 1 triệu đồng/tháng. Thu nhập tính thuế TNCN hàng tháng của bà C là bao nhiêu?

  • A. 0 đồng.
  • B. 4 triệu đồng.
  • C. 5 triệu đồng.
  • D. 15 triệu đồng.

Câu 14: Thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN?

  • A. Thu nhập từ tiền lương làm thêm giờ.
  • B. Thu nhập từ đầu tư chứng khoán.
  • C. Thu nhập từ thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa vợ với chồng, cha mẹ và con cái.
  • D. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh online.

Câu 15: Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công tại Việt Nam thì nộp thuế TNCN theo biểu thuế nào?

  • A. Biểu thuế lũy tiến từng phần.
  • B. Biểu thuế toàn phần (thuế suất cố định).
  • C. Không phải nộp thuế TNCN.
  • D. Tùy theo thỏa thuận song phương về thuế.

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, cá nhân được ủy quyền quyết toán thuế TNCN cho tổ chức, doanh nghiệp trả thu nhập?

  • A. Chỉ có thu nhập từ tiền lương, tiền công tại một nơi và có ký hợp đồng lao động từ 03 tháng trở lên.
  • B. Có thu nhập từ nhiều nơi nhưng tổng thu nhập không vượt quá mức chịu thuế.
  • C. Có thu nhập từ kinh doanh và tiền lương, tiền công.
  • D. Tất cả các trường hợp có thu nhập từ tiền lương, tiền công.

Câu 17: Thu nhập từ chuyển nhượng vốn nào sau đây chịu thuế TNCN?

  • A. Chuyển nhượng vốn góp trong công ty TNHH giữa vợ và chồng.
  • B. Chuyển nhượng cổ phần trong công ty cổ phần.
  • C. Chuyển nhượng trái phiếu Chính phủ.
  • D. Chuyển nhượng chứng chỉ quỹ đầu tư.

Câu 18: Ông D có thu nhập từ trúng thưởng xổ số 50 triệu đồng. Số thuế TNCN ông D phải nộp là bao nhiêu?

  • A. 1 triệu đồng.
  • B. 2 triệu đồng.
  • C. 3 triệu đồng.
  • D. 4 triệu đồng.

Câu 19: Khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học nào sau đây được giảm trừ khi tính thuế TNCN?

  • A. Chi phí đi lại thăm hỏi người nghèo.
  • B. Ủng hộ tiền cho bạn bè gặp khó khăn.
  • C. Đóng góp cho quỹ khuyến học được thành lập hợp pháp.
  • D. Mua quà tặng cho trẻ em vùng sâu vùng xa.

Câu 20: Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ cho mỗi người phụ thuộc (năm 2024) là bao nhiêu?

  • A. 3.6 triệu đồng/tháng.
  • B. 4.4 triệu đồng/tháng.
  • C. 5 triệu đồng/tháng.
  • D. 5.5 triệu đồng/tháng.

Câu 21: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế trực thu?

  • A. Thuế thu nhập cá nhân.
  • B. Thuế giá trị gia tăng.
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • D. Thuế xuất nhập khẩu.

Câu 22: Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền bản quyền thì kê khai và nộp thuế theo hình thức nào?

  • A. Kê khai và nộp thuế theo tháng.
  • B. Kê khai và nộp thuế theo quý.
  • C. Kê khai và nộp thuế theo từng lần phát sinh.
  • D. Kê khai và nộp thuế theo năm.

Câu 23: Để được coi là người phụ thuộc, con cái trong độ tuổi lao động phải đáp ứng điều kiện nào về thu nhập?

  • A. Không có thu nhập.
  • B. Thu nhập dưới mức lương tối thiểu vùng.
  • C. Thu nhập dưới 2 triệu đồng/tháng.
  • D. Thu nhập không vượt quá mức quy định (mức thu nhập bình quân tháng trong năm từ tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1 triệu đồng).

Câu 24: Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng có phải chịu thuế TNCN không?

  • A. Có, chịu thuế theo thuế suất 5%.
  • B. Không, được miễn thuế.
  • C. Có, chịu thuế theo thuế suất 10%.
  • D. Có, chịu thuế theo biểu thuế lũy tiến từng phần.

Câu 25: Ông E là cá nhân không cư trú, có thu nhập từ tiền lương, tiền công tại Việt Nam. Thuế TNCN của ông E được tính như thế nào?

  • A. Tính trên thu nhập tính thuế sau khi trừ giảm trừ gia cảnh theo biểu thuế lũy tiến.
  • B. Tính trên thu nhập tính thuế sau khi trừ giảm trừ gia cảnh theo thuế suất cố định.
  • C. Tính trực tiếp trên tổng thu nhập chịu thuế theo thuế suất cố định.
  • D. Không phải nộp thuế TNCN nếu có thu nhập dưới mức chịu thuế.

Câu 26: Hành vi nào sau đây là hành vi trốn thuế TNCN?

  • A. Nộp hồ sơ khai thuế chậm so với thời hạn quy định.
  • B. Khai sai lệch các khoản giảm trừ để giảm số thuế phải nộp.
  • C. Không nhớ rõ các quy định về thuế TNCN.
  • D. Nộp thuế TNCN bằng hình thức chuyển khoản.

Câu 27: Khi nào cá nhân phải tự quyết toán thuế TNCN với cơ quan thuế?

  • A. Khi có thu nhập duy nhất từ tiền lương, tiền công.
  • B. Khi được ủy quyền quyết toán thuế cho tổ chức trả thu nhập.
  • C. Khi có thu nhập dưới mức chịu thuế.
  • D. Khi có thu nhập từ nhiều nguồn hoặc có thu nhập vãng lai mà chưa khấu trừ đủ thuế.

Câu 28: Trong các khoản thu nhập từ đầu tư vốn, thu nhập nào chịu thuế TNCN?

  • A. Lãi cổ phần.
  • B. Lãi tiền gửi tiết kiệm.
  • C. Lãi trái phiếu Chính phủ.
  • D. Lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.

Câu 29: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNCN hàng năm đối với cá nhân trực tiếp quyết toán là khi nào?

  • A. Ngày 31 tháng 1 của năm sau.
  • B. Ngày 30 tháng 4 của năm sau.
  • C. Ngày 30 tháng 6 của năm sau.
  • D. Ngày 31 tháng 12 của năm sau.

Câu 30: Để khuyến khích hoạt động từ thiện, pháp luật thuế TNCN quy định điều gì về các khoản đóng góp từ thiện?

  • A. Các khoản đóng góp từ thiện bị đánh thuế TNCN để hạn chế.
  • B. Các khoản đóng góp từ thiện không được đề cập trong luật thuế TNCN.
  • C. Các khoản đóng góp từ thiện được trừ vào thu nhập chịu thuế.
  • D. Nhà nước hỗ trợ thêm cho các khoản đóng góp từ thiện.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí xác định một cá nhân là 'cá nhân cư trú' theo Luật Thuế thu nhập cá nhân Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Khoản thu nhập nào sau đây thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Ông A là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công. Để tính thuế TNCN, thu nhập chịu thuế của ông A được xác định như thế nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ trúng thưởng, bản quyền, nhượng quyền thương mại là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Kỳ tính thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú được xác định như thế nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để người nộp thuế được giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong các khoản giảm trừ gia cảnh, mức giảm trừ cho bản thân người nộp thuế hiện nay là bao nhiêu (năm 2024)?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh được tính thuế TNCN theo phương pháp nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Doanh thu nào sau đây KHÔNG được tính vào thu nhập chịu thuế TNCN từ kinh doanh?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi chuyển nhượng bất động sản, thời điểm xác định thu nhập chịu thuế TNCN là thời điểm nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Ông B nhận cổ tức bằng cổ phiếu từ công ty cổ phần. Thời điểm nào ông B phải nộp thuế TNCN đối với thu nhập này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Khoản chi nào sau đây KHÔNG được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNCN từ kinh doanh theo phương pháp kê khai?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Bà C có thu nhập từ tiền lương 15 triệu đồng/tháng và nuôi 1 con nhỏ dưới 18 tuổi. Giả sử các khoản bảo hiểm bắt buộc của bà C là 1 triệu đồng/tháng. Thu nhập tính thuế TNCN hàng tháng của bà C là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công tại Việt Nam thì nộp thuế TNCN theo biểu thuế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, cá nhân được ủy quyền quyết toán thuế TNCN cho tổ chức, doanh nghiệp trả thu nhập?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Thu nhập từ chuyển nhượng vốn nào sau đây chịu thuế TNCN?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Ông D có thu nhập từ trúng thưởng xổ số 50 triệu đồng. Số thuế TNCN ông D phải nộp là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học nào sau đây được giảm trừ khi tính thuế TNCN?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ cho mỗi người phụ thuộc (năm 2024) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế trực thu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền bản quyền thì kê khai và nộp thuế theo hình thức nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Để được coi là người phụ thuộc, con cái trong độ tuổi lao động phải đáp ứng điều kiện nào về thu nhập?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng có phải chịu thuế TNCN không?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Ông E là cá nhân không cư trú, có thu nhập từ tiền lương, tiền công tại Việt Nam. Thuế TNCN của ông E được tính như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Hành vi nào sau đây là hành vi trốn thuế TNCN?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Khi nào cá nhân phải tự quyết toán thuế TNCN với cơ quan thuế?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong các khoản thu nhập từ đầu tư vốn, thu nhập nào chịu thuế TNCN?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNCN hàng năm đối với cá nhân trực tiếp quyết toán là khi nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để khuyến khích hoạt động từ thiện, pháp luật thuế TNCN quy định điều gì về các khoản đóng góp từ thiện?

Xem kết quả