Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản – Đề 04

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự khác biệt cốt lõi giữa thương mại điện tử (TMĐT) và kinh doanh điện tử (KDĐT) là gì?

  • A. KDĐT chỉ bao gồm các hoạt động nội bộ doanh nghiệp, TMĐT hướng đến giao dịch với bên ngoài.
  • B. TMĐT là phiên bản số hóa của KDĐT truyền thống.
  • C. TMĐT tập trung vào khía cạnh giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụ, trong khi KDĐT bao gồm toàn bộ hoạt động kinh doanh ứng dụng công nghệ số.
  • D. KDĐT chỉ áp dụng cho doanh nghiệp lớn, TMĐT phù hợp với mọi quy mô doanh nghiệp.

Câu 2: Mô hình doanh thu nào sau đây mà một trang web tin tức không thể áp dụng hiệu quả, nếu trang web đó cung cấp nội dung miễn phí cho người đọc?

  • A. Quảng cáo hiển thị (Banner ads)
  • B. Phí thuê bao nội dung (Subscription fee)
  • C. Tiếp thị liên kết (Affiliate marketing)
  • D. Nội dung được tài trợ (Sponsored content)

Câu 3: Trong mô hình B2C, hoạt động nào sau đây thể hiện giai đoạn sau khi khách hàng đã hoàn tất việc đặt hàng trực tuyến và thanh toán?

  • A. Khách hàng tìm kiếm sản phẩm trên website.
  • B. Khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ hàng và nhập thông tin thanh toán.
  • C. Doanh nghiệp xử lý đơn hàng và giao sản phẩm đến khách hàng.
  • D. Doanh nghiệp thực hiện các chiến dịch marketing trực tuyến để thu hút khách hàng.

Câu 4: Một công ty sản xuất phụ tùng ô tô muốn xây dựng hệ thống TMĐT để mua sắm nguyên vật liệu từ các nhà cung cấp khác nhau. Mô hình TMĐT phù hợp nhất cho công ty này là gì?

  • A. B2B (Business-to-Business)
  • B. B2C (Business-to-Consumer)
  • C. C2C (Consumer-to-Consumer)
  • D. G2B (Government-to-Business)

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không phải là lợi ích chính của TMĐT đối với người tiêu dùng?

  • A. Tiện lợi mua sắm mọi lúc, mọi nơi.
  • B. Đa dạng lựa chọn sản phẩm và dịch vụ.
  • C. Dễ dàng so sánh giá cả và thông tin sản phẩm.
  • D. Giảm chi phí marketing và quảng cáo cho doanh nghiệp.

Câu 6: Rào cản lớn nhất đối với sự phát triển TMĐT ở các nước đang phát triển thường là gì?

  • A. Sự cạnh tranh gay gắt từ các doanh nghiệp lớn.
  • B. Hạ tầng công nghệ và logistics chưa phát triển.
  • C. Thiếu nguồn nhân lực có kỹ năng TMĐT.
  • D. Chính sách pháp luật về TMĐT chưa hoàn thiện.

Câu 7: Trong các hình thức thanh toán trực tuyến, phương thức nào tiềm ẩn rủi ro bảo mật thông tin cá nhân cao nhất cho người mua?

  • A. Ví điện tử (e-wallet)
  • B. Cổng thanh toán trung gian (payment gateway)
  • C. Thanh toán trực tiếp bằng thẻ tín dụng trên website bán hàng không rõ nguồn gốc.
  • D. Chuyển khoản ngân hàng trực tuyến.

Câu 8: Để xây dựng lòng tin cho khách hàng trong TMĐT, doanh nghiệp nên ưu tiên biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường quảng cáo trên mạng xã hội.
  • B. Đảm bảo an toàn và bảo mật thông tin cá nhân, giao dịch của khách hàng.
  • C. Thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi giảm giá.
  • D. Thiết kế website với giao diện bắt mắt, nhiều hiệu ứng.

Câu 9: Phân tích tình huống: Một cửa hàng sách truyền thống mở thêm kênh bán hàng trực tuyến. Đây là hình thức chuyển đổi số nào trong TMĐT?

  • A. Mô hình "Click-and-mortar" (kết hợp trực tuyến và truyền thống)
  • B. Mô hình "Pure-play" (chỉ hoạt động trực tuyến)
  • C. Mô hình "Brick-and-mortar" (chỉ hoạt động truyền thống)
  • D. Mô hình "Mobile-first" (ưu tiên thiết kế cho thiết bị di động)

Câu 10: Trong TMĐT, "Cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng" (Customer Experience Personalization) mang lại lợi ích nào quan trọng nhất cho doanh nghiệp?

  • A. Giảm chi phí vận hành website TMĐT.
  • B. Tăng lưu lượng truy cập website từ công cụ tìm kiếm.
  • C. Tăng sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng.
  • D. Đơn giản hóa quy trình quản lý kho hàng.

Câu 11: Công nghệ nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tự động hóa quy trình trao đổi dữ liệu giữa các doanh nghiệp trong mô hình B2B TMĐT?

  • A. EDI (Electronic Data Interchange)
  • B. CRM (Customer Relationship Management)
  • C. ERP (Enterprise Resource Planning)
  • D. Social Media Marketing

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất đối với doanh nghiệp nhỏ khi tham gia vào thị trường TMĐT quốc tế?

  • A. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa.
  • B. Sự khác biệt về quy định pháp luật giữa các quốc gia.
  • C. Khả năng cạnh tranh với các tập đoàn đa quốc gia.
  • D. Chi phí logistics và vận chuyển quốc tế cao.

Câu 13: Mô hình kinh doanh TMĐT nào mà ở đó người tiêu dùng trực tiếp bán hàng hóa hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng khác?

  • A. B2B (Business-to-Business)
  • B. B2C (Business-to-Consumer)
  • C. C2C (Consumer-to-Consumer)
  • D. B2G (Business-to-Government)

Câu 14: Trong TMĐT, "SEO (Search Engine Optimization)" đóng vai trò gì?

  • A. Quản lý quan hệ khách hàng.
  • B. Tối ưu hóa website để tăng thứ hạng trên các công cụ tìm kiếm.
  • C. Xây dựng hệ thống thanh toán trực tuyến an toàn.
  • D. Phân tích dữ liệu hành vi mua sắm của khách hàng.

Câu 15: "Marketing trên mạng xã hội" (Social Media Marketing) mang lại lợi thế gì đặc biệt cho doanh nghiệp TMĐT so với các kênh marketing truyền thống?

  • A. Chi phí thấp hơn so với quảng cáo trên truyền hình.
  • B. Khả năng tiếp cận đối tượng khách hàng rộng lớn hơn.
  • C. Khả năng tương tác trực tiếp và xây dựng cộng đồng với khách hàng.
  • D. Đo lường hiệu quả chiến dịch dễ dàng và chính xác hơn.

Câu 16: "Logistics ngược" (Reverse Logistics) trong TMĐT liên quan đến hoạt động nào?

  • A. Vận chuyển hàng hóa từ nhà cung cấp đến kho của doanh nghiệp.
  • B. Xử lý hàng hóa bị trả lại từ khách hàng (đổi, trả, bảo hành).
  • C. Giao hàng hóa từ kho của doanh nghiệp đến tay khách hàng.
  • D. Tối ưu hóa quy trình quản lý kho và vận chuyển.

Câu 17: Luật pháp về TMĐT tập trung bảo vệ quyền lợi của đối tượng nào chính yếu?

  • A. Người tiêu dùng trực tuyến.
  • B. Doanh nghiệp kinh doanh TMĐT.
  • C. Nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng TMĐT.
  • D. Chính phủ và các cơ quan quản lý nhà nước.

Câu 18: "Chuyển đổi số trong TMĐT" (Digital Transformation in E-commerce) bao gồm sự thay đổi căn bản nào trong hoạt động kinh doanh?

  • A. Chuyển từ bán hàng trực tiếp sang bán hàng trực tuyến.
  • B. Ứng dụng phần mềm quản lý bán hàng online.
  • C. Sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
  • D. Tích hợp công nghệ số vào mọi khía cạnh của hoạt động kinh doanh, từ quản lý, marketing đến trải nghiệm khách hàng.

Câu 19: "Mô hình freemium" trong TMĐT là gì?

  • A. Mô hình kinh doanh dựa trên quảng cáo hiển thị.
  • B. Mô hình cung cấp dịch vụ hoặc sản phẩm cơ bản miễn phí, và tính phí cho các tính năng nâng cao hoặc phiên bản cao cấp hơn.
  • C. Mô hình bán hàng trực tuyến theo hình thức trả góp.
  • D. Mô hình kinh doanh sàn giao dịch TMĐT, thu phí hoa hồng trên giao dịch.

Câu 20: "Omnichannel" trong TMĐT đề cập đến điều gì?

  • A. Chiến lược tập trung vào bán hàng trên nhiều kênh trực tuyến.
  • B. Hệ thống quản lý kho hàng đa kênh.
  • C. Trải nghiệm khách hàng liền mạch và nhất quán trên tất cả các kênh bán hàng và tương tác (online và offline).
  • D. Mô hình phân phối sản phẩm qua nhiều kênh khác nhau.

Câu 21: Phân tích tình huống: Một khách hàng mua một chiếc áo sơ mi online nhưng không vừa size. Chính sách "đổi trả hàng dễ dàng" của cửa hàng thuộc về yếu tố nào trong TMĐT?

  • A. Marketing và quảng cáo.
  • B. Hạ tầng công nghệ TMĐT.
  • C. Quy trình thanh toán trực tuyến.
  • D. Dịch vụ khách hàng và hậu mãi.

Câu 22: "Content marketing" trong TMĐT tập trung vào việc gì?

  • A. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO).
  • B. Tạo và phân phối nội dung giá trị, liên quan đến sản phẩm/dịch vụ để thu hút và giữ chân khách hàng.
  • C. Chạy quảng cáo trả phí trên mạng xã hội.
  • D. Gửi email marketing hàng loạt đến khách hàng tiềm năng.

Câu 23: "Tỷ lệ chuyển đổi" (Conversion Rate) trong TMĐT đo lường điều gì?

  • A. Tỷ lệ khách truy cập website thực hiện hành động mong muốn (mua hàng, đăng ký,...) trên tổng số lượt truy cập.
  • B. Số lượng đơn hàng trung bình trên mỗi khách hàng.
  • C. Giá trị trung bình của mỗi đơn hàng.
  • D. Tỷ lệ khách hàng quay lại mua hàng trên tổng số khách hàng.

Câu 24: Trong TMĐT, "Phân tích dữ liệu lớn" (Big Data Analytics) được sử dụng để làm gì?

  • A. Quản lý hệ thống thanh toán trực tuyến.
  • B. Tự động hóa quy trình giao hàng.
  • C. Phân tích hành vi mua sắm của khách hàng để cá nhân hóa trải nghiệm và đưa ra quyết định kinh doanh.
  • D. Bảo mật thông tin cá nhân của khách hàng.

Câu 25: "Chatbot" được ứng dụng trong TMĐT để giải quyết vấn đề nào chủ yếu?

  • A. Xử lý thanh toán trực tuyến.
  • B. Cung cấp hỗ trợ khách hàng tự động 24/7 và giải đáp thắc mắc.
  • C. Thu thập dữ liệu khách hàng cho mục đích marketing.
  • D. Quản lý đơn hàng và theo dõi vận chuyển.

Câu 26: Đâu là xu hướng nổi bật trong TMĐT hiện nay liên quan đến trải nghiệm mua sắm?

  • A. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh.
  • B. Tăng cường quảng cáo trên báo chí truyền thống.
  • C. Tập trung vào bán hàng qua các sàn TMĐT lớn.
  • D. Cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm và tăng cường tính tương tác (ví dụ: thực tế ảo tăng cường - AR, thực tế ảo - VR).

Câu 27: "Thương mại xã hội" (Social Commerce) khác biệt với TMĐT truyền thống ở điểm nào?

  • A. Tích hợp hoạt động mua sắm trực tiếp vào các nền tảng mạng xã hội.
  • B. Chỉ bán hàng hóa và dịch vụ trên mạng xã hội.
  • C. Sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm TMĐT.
  • D. Thanh toán trực tuyến qua mạng xã hội.

Câu 28: "Marketing du kích" (Guerrilla Marketing) có thể được ứng dụng trong TMĐT như thế nào?

  • A. Chạy quảng cáo trả phí trên các website lớn.
  • B. Gửi email marketing cá nhân hóa đến từng khách hàng.
  • C. Tạo ra các chiến dịch marketing sáng tạo, độc đáo, gây bất ngờ và lan truyền trên mạng xã hội với chi phí thấp.
  • D. Tối ưu hóa website để tăng thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.

Câu 29: "Mô hình liên kết" (Affiliate Marketing) trong TMĐT hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Thu phí thành viên hàng tháng để truy cập nội dung.
  • B. Trả hoa hồng cho đối tác khi họ giới thiệu khách hàng mua hàng thành công.
  • C. Bán sản phẩm trực tiếp cho khách hàng thông qua website.
  • D. Thu phí quảng cáo từ các doanh nghiệp khác.

Câu 30: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá sự thành công của một website TMĐT?

  • A. Trải nghiệm người dùng (UX) tích cực và tỷ lệ chuyển đổi cao.
  • B. Thiết kế giao diện website đẹp mắt và hiện đại.
  • C. Số lượng sản phẩm đa dạng và phong phú.
  • D. Chi phí marketing thấp và lợi nhuận cao.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Sự khác biệt cốt lõi giữa thương mại điện tử (TMĐT) và kinh doanh điện tử (KDĐT) là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Mô hình doanh thu nào sau đây mà một trang web tin tức *không* thể áp dụng hiệu quả, nếu trang web đó cung cấp nội dung miễn phí cho người đọc?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong mô hình B2C, hoạt động nào sau đây thể hiện giai đoạn *sau* khi khách hàng đã hoàn tất việc đặt hàng trực tuyến và thanh toán?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một công ty sản xuất phụ tùng ô tô muốn xây dựng hệ thống TMĐT để mua sắm nguyên vật liệu từ các nhà cung cấp khác nhau. Mô hình TMĐT phù hợp nhất cho công ty này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Yếu tố nào sau đây *không* phải là lợi ích chính của TMĐT đối với người tiêu dùng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Rào cản lớn nhất đối với sự phát triển TMĐT ở các nước đang phát triển thường là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các hình thức thanh toán trực tuyến, phương thức nào tiềm ẩn rủi ro bảo mật thông tin cá nhân *cao nhất* cho người mua?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Để xây dựng lòng tin cho khách hàng trong TMĐT, doanh nghiệp nên ưu tiên biện pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phân tích tình huống: Một cửa hàng sách truyền thống mở thêm kênh bán hàng trực tuyến. Đây là hình thức chuyển đổi số nào trong TMĐT?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong TMĐT, 'Cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng' (Customer Experience Personalization) mang lại lợi ích nào *quan trọng nhất* cho doanh nghiệp?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Công nghệ nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc tự động hóa quy trình trao đổi dữ liệu giữa các doanh nghiệp trong mô hình B2B TMĐT?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất đối với doanh nghiệp nhỏ khi tham gia vào thị trường TMĐT quốc tế?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Mô hình kinh doanh TMĐT nào mà ở đó người tiêu dùng trực tiếp bán hàng hóa hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng khác?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong TMĐT, 'SEO (Search Engine Optimization)' đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: 'Marketing trên mạng xã hội' (Social Media Marketing) mang lại lợi thế gì đặc biệt cho doanh nghiệp TMĐT so với các kênh marketing truyền thống?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: 'Logistics ngược' (Reverse Logistics) trong TMĐT liên quan đến hoạt động nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Luật pháp về TMĐT tập trung bảo vệ quyền lợi của đối tượng nào *chính yếu*?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: 'Chuyển đổi số trong TMĐT' (Digital Transformation in E-commerce) bao gồm sự thay đổi *căn bản* nào trong hoạt động kinh doanh?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: 'Mô hình freemium' trong TMĐT là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: 'Omnichannel' trong TMĐT đề cập đến điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phân tích tình huống: Một khách hàng mua một chiếc áo sơ mi online nhưng không vừa size. Chính sách 'đổi trả hàng dễ dàng' của cửa hàng thuộc về yếu tố nào trong TMĐT?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: 'Content marketing' trong TMĐT tập trung vào việc gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: 'Tỷ lệ chuyển đổi' (Conversion Rate) trong TMĐT đo lường điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong TMĐT, 'Phân tích dữ liệu lớn' (Big Data Analytics) được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: 'Chatbot' được ứng dụng trong TMĐT để giải quyết vấn đề nào *chủ yếu*?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đâu là xu hướng *nổi bật* trong TMĐT hiện nay liên quan đến trải nghiệm mua sắm?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: 'Thương mại xã hội' (Social Commerce) khác biệt với TMĐT truyền thống ở điểm nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: 'Marketing du kích' (Guerrilla Marketing) có thể được ứng dụng trong TMĐT như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: 'Mô hình liên kết' (Affiliate Marketing) trong TMĐT hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đâu là yếu tố *quan trọng nhất* để đánh giá sự thành công của một website TMĐT?

Xem kết quả