Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản - Đề 08
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Điện Tử Căn Bản bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Thương mại điện tử (TMĐT) khác biệt cơ bản so với thương mại truyền thống ở điểm nào sau đây, tạo ra lợi thế cạnh tranh đặc trưng?
- A. Sử dụng tiền mặt trong thanh toán
- B. Giới hạn về không gian và thời gian giao dịch
- C. Khả năng cá nhân hóa trải nghiệm mua sắm quy mô lớn
- D. Tập trung vào tương tác trực tiếp giữa người mua và người bán
Câu 2: Mô hình kinh doanh TMĐT B2C (Business-to-Consumer) chủ yếu tập trung vào hình thức giao dịch nào?
- A. Giữa các doanh nghiệp với nhau
- B. Doanh nghiệp bán sản phẩm/dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng
- C. Người tiêu dùng trao đổi hàng hóa/dịch vụ với nhau
- D. Doanh nghiệp cung cấp giải pháp TMĐT cho chính phủ
Câu 3: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển TMĐT ở các nước đang phát triển như Việt Nam?
- A. Hạ tầng công nghệ và logistics chưa đồng bộ, chi phí cao
- B. Sự cạnh tranh gay gắt từ các sàn TMĐT quốc tế
- C. Thiếu nguồn nhân lực marketing trực tuyến
- D. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa trong giao dịch quốc tế
Câu 4: Để xây dựng lòng tin cho khách hàng khi mua sắm trực tuyến, doanh nghiệp TMĐT nên ưu tiên biện pháp nào sau đây?
- A. Tăng cường quảng cáo trên mạng xã hội
- B. Giảm giá sản phẩm thường xuyên
- C. Sử dụng chatbot hỗ trợ khách hàng 24/7
- D. Cung cấp thông tin sản phẩm minh bạch, chính sách đổi trả rõ ràng, bảo mật thông tin cá nhân
Câu 5: Mô hình doanh thu freemium trong TMĐT hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
- A. Thu phí dựa trên số lượng giao dịch thành công
- B. Thu phí quảng cáo từ các đối tác liên kết
- C. Cung cấp dịch vụ cơ bản miễn phí, thu phí cho các tính năng nâng cao
- D. Thu phí thành viên hàng tháng hoặc hàng năm để truy cập nội dung
Câu 6: Trong quy trình xử lý đơn hàng TMĐT, bước nào sau đây thường diễn ra đầu tiên sau khi khách hàng hoàn tất thanh toán trực tuyến?
- A. Giao hàng đến địa chỉ khách hàng
- B. Xác nhận đơn hàng và thông báo cho khách hàng
- C. Đóng gói và chuẩn bị hàng hóa
- D. Kiểm tra tồn kho và cập nhật hệ thống
Câu 7: SEO (Search Engine Optimization) đóng vai trò quan trọng như thế nào trong hoạt động TMĐT?
- A. Tăng khả năng hiển thị website trên trang kết quả tìm kiếm, thu hút lưu lượng truy cập tự nhiên
- B. Quản lý thông tin sản phẩm và giá cả trên website
- C. Xử lý thanh toán trực tuyến và đảm bảo an ninh giao dịch
- D. Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng trực tuyến
Câu 8: Phân biệt sự khác biệt chính giữa sàn giao dịch TMĐT (marketplace) và website bán lẻ trực tuyến (online retailer)?
- A. Sàn giao dịch TMĐT chỉ bán sản phẩm của một thương hiệu duy nhất, website bán lẻ trực tuyến bán đa dạng thương hiệu.
- B. Website bán lẻ trực tuyến có chi phí vận hành thấp hơn sàn giao dịch TMĐT.
- C. Sàn giao dịch TMĐT tự chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm, website bán lẻ trực tuyến thì không.
- D. Sàn giao dịch TMĐT là nền tảng cho nhiều người bán, website bán lẻ trực tuyến chỉ có một người bán duy nhất (chính doanh nghiệp).
Câu 9: Trong bối cảnh TMĐT ngày càng phát triển, kỹ năng nào sau đây trở nên quan trọng hơn bao giờ hết đối với người làm marketing?
- A. Kỹ năng thiết kế đồ họa
- B. Kỹ năng viết quảng cáo trên báo giấy
- C. Kỹ năng phân tích dữ liệu và hành vi khách hàng trực tuyến
- D. Kỹ năng tổ chức sự kiện офлайн
Câu 10: Hình thức thanh toán nào sau đây được xem là an toàn và phổ biến nhất trong TMĐT hiện nay, đặc biệt cho các giao dịch giá trị cao?
- A. Thanh toán khi nhận hàng (COD)
- B. Thanh toán qua cổng thanh toán trung gian (ví dụ: PayPal, VNPay)
- C. Chuyển khoản ngân hàng trực tiếp
- D. Thanh toán bằng tiền điện tử (cryptocurrency)
Câu 11: Mục tiêu chính của việc cá nhân hóa trải nghiệm khách hàng (customer personalization) trong TMĐT là gì?
- A. Giảm chi phí marketing và quảng cáo
- B. Tăng số lượng khách hàng truy cập website
- C. Đơn giản hóa quy trình mua hàng
- D. Tăng sự hài lòng, trung thành và tỷ lệ chuyển đổi mua hàng của khách hàng
Câu 12: Trong quản lý chuỗi cung ứng TMĐT, "fulfillment" đề cập đến hoạt động nào?
- A. Tìm kiếm và lựa chọn nhà cung cấp
- B. Quản lý kho hàng và tồn kho
- C. Tiếp nhận, xử lý đơn hàng, đóng gói và giao hàng đến khách hàng
- D. Dự báo nhu cầu thị trường và lập kế hoạch sản xuất
Câu 13: Đâu là rủi ro bảo mật thông tin lớn nhất đối với người tiêu dùng khi tham gia TMĐT?
- A. Mất dữ liệu website do tấn công DDoS
- B. Lộ thông tin thẻ tín dụng và thông tin cá nhân
- C. Hàng hóa bị đánh cắp trong quá trình vận chuyển
- D. Website TMĐT bị giả mạo (phishing)
Câu 14: Mạng xã hội (Social Media) được ứng dụng như thế nào trong chiến lược marketing TMĐT?
- A. Chỉ dùng để xây dựng cộng đồng và tăng tương tác
- B. Chỉ dùng để chạy quảng cáo trả phí
- C. Chỉ dùng để chăm sóc khách hàng
- D. Kết hợp xây dựng thương hiệu, quảng bá sản phẩm, tương tác khách hàng, và bán hàng trực tiếp
Câu 15: Chỉ số CR (Conversion Rate - Tỷ lệ chuyển đổi) trong TMĐT đo lường điều gì?
- A. Tỷ lệ phần trăm khách hàng hoàn thành mục tiêu mong muốn (ví dụ: mua hàng) trên tổng số khách truy cập
- B. Tổng doanh thu trên tổng chi phí marketing
- C. Số lượng đơn hàng trung bình mỗi ngày
- D. Thời gian trung bình khách hàng ở lại trên website
Câu 16: Mô hình TMĐT C2C (Consumer-to-Consumer) thường được triển khai thông qua nền tảng nào?
- A. Website bán lẻ của doanh nghiệp
- B. Sàn giao dịch trực tuyến cho phép cá nhân mua bán (ví dụ: Shopee, eBay)
- C. Hệ thống EDI (Electronic Data Interchange)
- D. Cổng thanh toán trực tuyến
Câu 17: Trong TMĐT quốc tế, điều gì cần được đặc biệt chú trọng để đảm bảo giao dịch thành công và giảm thiểu rủi ro?
- A. Tối ưu hóa website cho thiết bị di động
- B. Đầu tư vào quảng cáo trên mạng xã hội toàn cầu
- C. Nghiên cứu kỹ lưỡng về luật pháp, văn hóa, ngôn ngữ và phương thức thanh toán của thị trường mục tiêu
- D. Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng đa ngôn ngữ
Câu 18: Ứng dụng của AI (Artificial Intelligence) trong TMĐT thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?
- A. Quản lý kho hàng tự động
- B. Vận chuyển hàng hóa bằng drone
- C. Thanh toán không tiếp xúc
- D. Cá nhân hóa đề xuất sản phẩm và chatbot hỗ trợ khách hàng
Câu 19:
- A. Doanh nghiệp tự sản xuất và bán sản phẩm trực tiếp
- B. Người bán không cần lưu kho sản phẩm, mà chỉ đóng vai trò trung gian, chuyển đơn hàng cho nhà cung cấp và nhà cung cấp giao hàng trực tiếp cho khách
- C. Bán hàng theo hình thức đấu giá trực tuyến
- D. Mô hình kinh doanh dựa trên việc thu phí thành viên
Câu 20: Yếu tố pháp lý nào sau đây quan trọng nhất cần tuân thủ khi kinh doanh TMĐT tại Việt Nam?
- A. Luật cạnh tranh
- B. Luật sở hữu trí tuệ
- C. Nghĩa vụ thuế và các quy định về bảo vệ thông tin cá nhân
- D. Luật lao động
Câu 21:
- A. TMĐT được thực hiện thông qua thiết bị di động (điện thoại thông minh, máy tính bảng), quan trọng vì sự phổ biến của thiết bị di động và xu hướng mua sắm trên di động
- B. Hình thức thanh toán di động trong TMĐT
- C. Marketing TMĐT trên nền tảng di động
- D. Ứng dụng di động hỗ trợ quản lý hoạt động TMĐT
Câu 22:
- A. Doanh nghiệp tự quảng cáo sản phẩm trên website của mình
- B. Thuê người nổi tiếng quảng cáo sản phẩm
- C. Hợp tác với đối tác (affiliate) để quảng bá sản phẩm, trả hoa hồng cho affiliate dựa trên hiệu quả (ví dụ: số lượng đơn hàng, click)
- D. Gửi email marketing hàng loạt đến khách hàng tiềm năng
Câu 23: Trong phân tích dữ liệu TMĐT, chỉ số "Bounce Rate" (Tỷ lệ thoát trang) cho biết điều gì?
- A. Tỷ lệ khách hàng truy cập website từ quảng cáo trả phí
- B. Tỷ lệ khách hàng truy cập website và thoát ra ngay mà không tương tác thêm (ví dụ: xem trang khác)
- C. Tỷ lệ khách hàng quay lại website sau lần truy cập đầu tiên
- D. Tỷ lệ khách hàng thêm sản phẩm vào giỏ hàng nhưng không hoàn tất thanh toán
Câu 24:
- A. Thu hút khách hàng mới hoàn toàn
- B. Tăng thứ hạng website trên công cụ tìm kiếm
- C. Cải thiện trải nghiệm người dùng trên website
- D. Tiếp cận lại những khách hàng đã từng truy cập website hoặc tương tác với sản phẩm/dịch vụ nhưng chưa mua hàng
Câu 25: Ví điện tử (e-wallet) mang lại lợi ích gì cho người tiêu dùng khi mua sắm TMĐT?
- A. Giảm chi phí giao dịch cho người bán
- B. Tăng cường bảo mật cho website TMĐT
- C. Tiện lợi, thanh toán nhanh chóng, thường có nhiều ưu đãi, và tăng cường bảo mật thông tin thẻ ngân hàng
- D. Giúp doanh nghiệp quản lý dòng tiền hiệu quả hơn
Câu 26: Trong TMĐT B2B (Business-to-Business), giao dịch thường có đặc điểm gì khác biệt so với B2C?
- A. Giá trị đơn hàng thường thấp hơn
- B. Giá trị đơn hàng thường lớn hơn, quy trình mua hàng phức tạp hơn, có thể có đàm phán và hợp đồng
- C. Thời gian giao hàng nhanh hơn
- D. Phương thức thanh toán đơn giản hơn
Câu 27:
- A. Thu hút và giữ chân khách hàng bằng nội dung giá trị, xây dựng thương hiệu, tăng độ tin cậy và uy tín
- B. Tạo ra doanh số trực tiếp ngay lập tức
- C. Giảm chi phí quảng cáo trả phí
- D. Tăng lưu lượng truy cập website từ mạng xã hội
Câu 28:
- A. Thay thế hoàn toàn nhân viên tư vấn
- B. Chỉ dùng để thu thập thông tin khách hàng
- C. Chỉ dùng để gửi thông báo khuyến mãi
- D. Hỗ trợ khách hàng tự động 24/7, trả lời câu hỏi thường gặp, giải quyết vấn đề đơn giản, chuyển tiếp yêu cầu phức tạp cho nhân viên
Câu 29: Trong quản lý kho hàng TMĐT, phương pháp
- A. Giảm chi phí lưu kho
- B. Đảm bảo hàng nhập kho trước được xuất kho trước, tránh tình trạng hàng tồn kho quá lâu, đặc biệt quan trọng với hàng hóa có hạn sử dụng
- C. Tối ưu hóa không gian kho hàng
- D. Đếm số lượng hàng tồn kho nhanh chóng
Câu 30: Xu hướng
- A. Chỉ bán hàng trên website và ứng dụng di động
- B. Tập trung vào một kênh bán hàng duy nhất để tối ưu chi phí
- C. Kết hợp và đồng bộ trải nghiệm mua sắm trên nhiều kênh khác nhau (website, ứng dụng, cửa hàng офлайн, mạng xã hội...) để khách hàng có trải nghiệm liền mạch
- D. Sử dụng nhiều nhà cung cấp dịch vụ logistics khác nhau