Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thương Mại Quốc Tế – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thương Mại Quốc Tế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa mì và vải so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa mì ở quốc gia A là 2 đơn vị vải, trong khi ở quốc gia B là 1.5 đơn vị vải. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa mì?

  • A. Quốc gia A nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa mì vì có lợi thế tuyệt đối.
  • B. Quốc gia B nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa mì vì có lợi thế so sánh.
  • C. Cả hai quốc gia nên tự cung tự cấp vì quốc gia A có lợi thế tuyệt đối.
  • D. Không quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa mì vì quốc gia A có lợi thế tuyệt đối.

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

  • A. Giá thép nội địa tăng và sản lượng sản xuất thép trong nước tăng.
  • B. Giá thép nội địa giảm và sản lượng sản xuất thép trong nước giảm.
  • C. Giá thép nội địa không đổi và sản lượng sản xuất thép trong nước giảm.
  • D. Giá thép nội địa tăng và sản lượng sản xuất thép trong nước giảm.

Câu 3: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào nhằm đảm bảo thương mại tự do và công bằng giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Nguyên tắc bảo hộ mậu dịch có chọn lọc.
  • B. Nguyên tắc tự do thương mại tuyệt đối.
  • C. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (Most-Favored-Nation - MFN).
  • D. Nguyên tắc ưu đãi đặc biệt cho các nước phát triển.

Câu 4: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là:

  • A. Đồng VND đã tăng giá trị so với đồng USD.
  • B. Hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ sẽ trở nên rẻ hơn đối với người Việt Nam.
  • C. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ sẽ trở nên kém cạnh tranh hơn.
  • D. Hàng hóa xuất khẩu từ Việt Nam sẽ trở nên rẻ hơn đối với người mua Mỹ.

Câu 5: Cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia ghi lại:

  • A. Tổng giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu của quốc gia.
  • B. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa quốc gia đó và phần còn lại của thế giới.
  • C. Chỉ các giao dịch liên quan đến hàng hóa và dịch vụ.
  • D. Chỉ các giao dịch tài chính quốc tế.

Câu 6: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) khác biệt với Liên minh thuế quan (Customs Union) ở điểm nào?

  • A. FTA áp dụng thuế quan chung với các nước ngoài khối, trong khi Liên minh thuế quan thì không.
  • B. Liên minh thuế quan chỉ tập trung vào giảm thuế quan, còn FTA bao gồm cả tự do hóa dịch vụ.
  • C. Trong FTA, các nước thành viên có chính sách thương mại riêng với nước ngoài, còn Liên minh thuế quan thì có chính sách chung.
  • D. FTA yêu cầu tự do di chuyển lao động, còn Liên minh thuế quan thì không.

Câu 7: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) bằng cách xây dựng một nhà máy sản xuất mới ở một quốc gia khác. Hình thức FDI này được gọi là:

  • A. Đầu tư vào cơ sở mới (Greenfield investment).
  • B. Sáp nhập và mua lại (Mergers and acquisitions - M&A).
  • C. Liên doanh (Joint venture).
  • D. Đầu tư gián tiếp (Portfolio investment).

Câu 8: Chính sách thương mại bảo hộ mậu dịch có thể mang lại lợi ích ngắn hạn cho ngành sản xuất trong nước nhưng thường gây ra tác động tiêu cực dài hạn nào cho nền kinh tế?

  • A. Tăng cường khả năng cạnh tranh quốc tế cho các doanh nghiệp trong nước.
  • B. Giảm hiệu quả sản xuất và chậm đổi mới công nghệ do giảm cạnh tranh.
  • C. Cải thiện cán cân thương mại và tăng dự trữ ngoại hối quốc gia.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm mới trong dài hạn cho nền kinh tế.

Câu 9: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Trình độ công nghệ sản xuất tiên tiến hơn so với các quốc gia khác.
  • B. Chi phí lao động thấp hơn so với các quốc gia khác.
  • C. Sự khác biệt về nguồn lực yếu tố sản xuất (ví dụ: lao động, vốn) giữa các quốc gia.
  • D. Quy mô thị trường nội địa lớn hơn so với các quốc gia khác.

Câu 10: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây thường được sử dụng để hạn chế nhập khẩu hàng hóa, dựa trên các tiêu chuẩn về sức khỏe, an toàn hoặc môi trường?

  • A. Hạn ngạch nhập khẩu (Import quota).
  • B. Thuế chống bán phá giá (Anti-dumping duty).
  • C. Trợ cấp xuất khẩu (Export subsidy).
  • D. Các rào cản kỹ thuật đối với thương mại (Technical Barriers to Trade - TBT) và biện pháp kiểm dịch động thực vật (Sanitary and Phytosanitary Measures - SPS).

Câu 11: Giả sử Việt Nam xuất khẩu cà phê sang Hoa Kỳ. Khi giá cà phê trên thị trường thế giới tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra với cán cân thương mại của Việt Nam (trong ngắn hạn, các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Cán cân thương mại của Việt Nam có khả năng được cải thiện (thặng dư tăng hoặc thâm hụt giảm).
  • B. Cán cân thương mại của Việt Nam có khả năng xấu đi (thặng dư giảm hoặc thâm hụt tăng).
  • C. Cán cân thương mại của Việt Nam không thay đổi vì giá cả thế giới không ảnh hưởng đến thương mại song phương Việt - Mỹ.
  • D. Không thể xác định được tác động lên cán cân thương mại nếu không có thêm thông tin.

Câu 12: Loại hình hội nhập kinh tế nào đòi hỏi mức độ hợp tác sâu rộng nhất giữa các quốc gia thành viên, bao gồm cả việc hài hòa hóa chính sách kinh tế vĩ mô?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade Area).
  • B. Liên minh thuế quan (Customs Union).
  • C. Liên minh kinh tế và tiền tệ (Economic and Monetary Union).
  • D. Thị trường chung (Common Market).

Câu 13: Mục tiêu chính của việc thành lập các khu kinh tế đặc biệt (Special Economic Zones - SEZs) là gì?

  • A. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ trong nước khỏi cạnh tranh quốc tế.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài, thúc đẩy xuất khẩu và tăng trưởng kinh tế.
  • C. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với các hoạt động kinh tế.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế và hướng tới tự cung tự cấp.

Câu 14: Một quốc gia bị thâm hụt cán cân vãng lai kéo dài có thể gặp phải vấn đề kinh tế vĩ mô nào?

  • A. Lạm phát gia tăng do nhập khẩu hàng hóa giá rẻ.
  • B. Tăng trưởng kinh tế chậm lại do xuất khẩu giảm.
  • C. Thất nghiệp gia tăng do cạnh tranh từ hàng nhập khẩu.
  • D. Giảm dự trữ ngoại hối và tăng nợ nước ngoài.

Câu 15: Hình thức bảo hộ mậu dịch nào là trực tiếp nhất và dễ nhận thấy nhất?

  • A. Thuế quan nhập khẩu (Import tariffs).
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu (Import quotas).
  • C. Trợ cấp cho sản xuất trong nước (Domestic subsidies).
  • D. Các quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật (Technical standards).

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu ngoại hối của đồng Việt Nam (VND) nếu lãi suất ở Việt Nam tăng lên so với các quốc gia khác (giả định các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Đường cầu ngoại hối của VND dịch chuyển sang trái.
  • B. Đường cầu ngoại hối của VND dịch chuyển sang phải.
  • C. Đường cầu ngoại hối của VND không thay đổi.
  • D. Đường cung ngoại hối của VND dịch chuyển sang phải.

Câu 17: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) khi tham gia vào thương mại quốc tế là gì?

  • A. Sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp lớn trong nước.
  • B. Chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế.
  • C. Rào cản về thông tin thị trường, nguồn lực hạn chế và các quy định phức tạp.
  • D. Sự khác biệt về văn hóa kinh doanh giữa các quốc gia.

Câu 18: Chính phủ một quốc gia áp dụng chính sách phá giá tiền tệ (currency devaluation) nhằm mục đích chính nào?

  • A. Kiểm soát lạm phát và ổn định giá cả trong nước.
  • B. Thúc đẩy xuất khẩu và cải thiện cán cân thương mại.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào quốc gia.
  • D. Tăng sức mua của người dân trong nước đối với hàng hóa nhập khẩu.

Câu 19: Một quốc gia áp đặt hạn ngạch nhập khẩu (import quota) đối với một mặt hàng cụ thể. Điều này khác biệt với thuế quan nhập khẩu ở điểm nào?

  • A. Thuế quan nhập khẩu giới hạn số lượng hàng nhập khẩu, còn hạn ngạch nhập khẩu thì không.
  • B. Thuế quan nhập khẩu tạo ra doanh thu cho chính phủ, còn hạn ngạch nhập khẩu thì không.
  • C. Hạn ngạch nhập khẩu làm tăng giá hàng nhập khẩu, còn thuế quan nhập khẩu thì không.
  • D. Hạn ngạch nhập khẩu giới hạn số lượng hàng hóa, trong khi thuế quan tác động thông qua giá cả.

Câu 20: Theo lý thuyết vòng đời sản phẩm (Product Life Cycle Theory) trong thương mại quốc tế, giai đoạn nào sản phẩm thường được tiêu chuẩn hóa và sản xuất hàng loạt ở các nước đang phát triển?

  • A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm (Introduction stage).
  • B. Giai đoạn tăng trưởng (Growth stage).
  • C. Giai đoạn trưởng thành và tiêu chuẩn hóa (Mature and standardized stage).
  • D. Giai đoạn suy thoái (Decline stage).

Câu 21: Một quốc gia áp dụng chính sách trợ cấp xuất khẩu (export subsidy) cho một ngành công nghiệp. Tác động trực tiếp nhất của chính sách này là gì?

  • A. Tăng khả năng cạnh tranh của hàng xuất khẩu trên thị trường quốc tế.
  • B. Giảm giá hàng hóa trong nước cho người tiêu dùng.
  • C. Tăng doanh thu thuế cho chính phủ từ hoạt động xuất khẩu.
  • D. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ các quốc gia khác.

Câu 22: Trong khuôn khổ WTO, cơ chế giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên tắc ưu tiên lợi ích của các nước phát triển.
  • B. Nguyên tắc pháp lý, khách quan và minh bạch.
  • C. Nguyên tắc đàm phán song phương trực tiếp giữa các quốc gia tranh chấp.
  • D. Nguyên tắc quyết định cuối cùng thuộc về Tổng Giám đốc WTO.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm tính hiệu quả của một khu vực mậu dịch tự do (FTA) trong việc thúc đẩy thương mại giữa các nước thành viên?

  • A. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên.
  • B. Sự cạnh tranh giữa các ngành công nghiệp trong khu vực.
  • C. Quy tắc xuất xứ (rules of origin) phức tạp và nghiêm ngặt.
  • D. Sự thiếu vắng cơ chế giải quyết tranh chấp hiệu quả trong FTA.

Câu 24: Hình thức hội nhập kinh tế nào tạo ra một thị trường duy nhất, nơi hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động được tự do di chuyển giữa các nước thành viên?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade Area).
  • B. Liên minh thuế quan (Customs Union).
  • C. Liên minh kinh tế (Economic Union).
  • D. Thị trường chung (Common Market).

Câu 25: Khi một quốc gia nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu, cán cân thương mại của quốc gia đó sẽ như thế nào?

  • A. Thặng dư thương mại (Trade surplus).
  • B. Thâm hụt thương mại (Trade deficit).
  • C. Cân bằng thương mại (Trade balance).
  • D. Không xác định được nếu không có thêm thông tin.

Câu 26: Điều gì có thể xảy ra với tỷ giá hối đoái của đồng nội tệ nếu Ngân hàng Trung ương quốc gia đó tăng lãi suất cơ bản?

  • A. Đồng nội tệ có xu hướng tăng giá so với các ngoại tệ khác.
  • B. Đồng nội tệ có xu hướng giảm giá so với các ngoại tệ khác.
  • C. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.
  • D. Không thể dự đoán được tác động lên tỷ giá hối đoái.

Câu 27: Trong các hình thức hội nhập kinh tế, hình thức nào loại bỏ các rào cản thương mại bên trong khối và thiết lập hàng rào thương mại chung với các nước ngoài khối?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade Area).
  • B. Liên minh thuế quan (Customs Union).
  • C. Thị trường chung (Common Market).
  • D. Liên minh kinh tế (Economic Union).

Câu 28: Giả sử một công ty Việt Nam xuất khẩu giày dép sang châu Âu và đồng Euro giảm giá so với đồng Việt Nam. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến doanh thu tính bằng VND của công ty xuất khẩu?

  • A. Doanh thu tính bằng VND của công ty xuất khẩu sẽ tăng lên.
  • B. Doanh thu tính bằng VND của công ty xuất khẩu không thay đổi.
  • C. Doanh thu tính bằng VND của công ty xuất khẩu sẽ giảm xuống.
  • D. Không thể xác định được tác động nếu không biết số lượng giày dép xuất khẩu.

Câu 29: Loại hình đầu tư quốc tế nào thường được coi là ít rủi ro và có tính thanh khoản cao hơn?

  • A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
  • B. Đầu tư gián tiếp (Portfolio investment).
  • C. Đầu tư vào liên doanh.
  • D. Đầu tư vào cơ sở mới (Greenfield investment).

Câu 30: Mục tiêu của chính sách thương mại công bằng (fair trade) là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho các nhà nhập khẩu từ các nước đang phát triển.
  • B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại hoàn toàn và loại bỏ mọi rào cản.
  • C. Bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh quốc tế.
  • D. Cải thiện điều kiện sống và làm việc cho người sản xuất ở các nước đang phát triển và đảm bảo thương mại bền vững.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa mì và vải so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa mì ở quốc gia A là 2 đơn vị vải, trong khi ở quốc gia B là 1.5 đơn vị vải. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa mì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào nhằm đảm bảo thương mại tự do và công bằng giữa các quốc gia thành viên?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia ghi lại:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) khác biệt với Liên minh thuế quan (Customs Union) ở điểm nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) bằng cách xây dựng một nhà máy sản xuất mới ở một quốc gia khác. Hình thức FDI này được gọi là:

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chính sách thương mại bảo hộ mậu dịch có thể mang lại lợi ích ngắn hạn cho ngành sản xuất trong nước nhưng thường gây ra tác động tiêu cực dài hạn nào cho nền kinh tế?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây thường được sử dụng để hạn chế nhập khẩu hàng hóa, dựa trên các tiêu chuẩn về sức khỏe, an toàn hoặc môi trường?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Giả sử Việt Nam xuất khẩu cà phê sang Hoa Kỳ. Khi giá cà phê trên thị trường thế giới tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra với cán cân thương mại của Việt Nam (trong ngắn hạn, các yếu tố khác không đổi)?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Loại hình hội nhập kinh tế nào đòi hỏi mức độ hợp tác sâu rộng nhất giữa các quốc gia thành viên, bao gồm cả việc hài hòa hóa chính sách kinh tế vĩ mô?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Mục tiêu chính của việc thành lập các khu kinh tế đặc biệt (Special Economic Zones - SEZs) là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một quốc gia bị thâm hụt cán cân vãng lai kéo dài có thể gặp phải vấn đề kinh tế vĩ mô nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hình thức bảo hộ mậu dịch nào là trực tiếp nhất và dễ nhận thấy nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu ngoại hối của đồng Việt Nam (VND) nếu lãi suất ở Việt Nam tăng lên so với các quốc gia khác (giả định các yếu tố khác không đổi)?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) khi tham gia vào thương mại quốc tế là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chính phủ một quốc gia áp dụng chính sách phá giá tiền tệ (currency devaluation) nhằm mục đích chính nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một quốc gia áp đặt hạn ngạch nhập khẩu (import quota) đối với một mặt hàng cụ thể. Điều này khác biệt với thuế quan nhập khẩu ở điểm nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Theo lý thuyết vòng đời sản phẩm (Product Life Cycle Theory) trong thương mại quốc tế, giai đoạn nào sản phẩm thường được tiêu chuẩn hóa và sản xuất hàng loạt ở các nước đang phát triển?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Một quốc gia áp dụng chính sách trợ cấp xuất khẩu (export subsidy) cho một ngành công nghiệp. Tác động trực tiếp nhất của chính sách này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong khuôn khổ WTO, cơ chế giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm tính hiệu quả của một khu vực mậu dịch tự do (FTA) trong việc thúc đẩy thương mại giữa các nước thành viên?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Hình thức hội nhập kinh tế nào tạo ra một thị trường duy nhất, nơi hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động được tự do di chuyển giữa các nước thành viên?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Khi một quốc gia nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu, cán cân thương mại của quốc gia đó sẽ như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Điều gì có thể xảy ra với tỷ giá hối đoái của đồng nội tệ nếu Ngân hàng Trung ương quốc gia đó tăng lãi suất cơ bản?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong các hình thức hội nhập kinh tế, hình thức nào loại bỏ các rào cản thương mại bên trong khối và thiết lập hàng rào thương mại chung với các nước ngoài khối?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Giả sử một công ty Việt Nam xuất khẩu giày dép sang châu Âu và đồng Euro giảm giá so với đồng Việt Nam. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến doanh thu tính bằng VND của công ty xuất khẩu?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Loại hình đầu tư quốc tế nào thường được coi là ít rủi ro và có tính thanh khoản cao hơn?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thương Mại Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Mục tiêu của chính sách thương mại công bằng (fair trade) là gì?

Xem kết quả