Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủy Khí - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong các hệ thống dẫn chất lỏng, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây tổn thất cột áp?
- A. Ma sát giữa chất lỏng và thành ống
- B. Các khúc cua, van, và chỗ nối ống
- C. Sự thay đổi tiết diện dòng chảy
- D. Bơm chất lỏng
Câu 2: Hiện tượng xâm thực (cavitation) trong máy bơm ly tâm xảy ra khi:
- A. Vận tốc dòng chảy trong ống quá cao
- B. Áp suất tĩnh tại đầu hút của bơm quá thấp
- C. Nhiệt độ chất lỏng quá cao
- D. Độ nhớt của chất lỏng quá lớn
Câu 3: Để đo áp suất tại một điểm trong chất lỏng tĩnh, người ta sử dụng:
- A. Ống Pitot
- B. Lưu lượng kế Venturi
- C. Áp kế chữ U (Manometer)
- D. Cánh đo gió (Anemometer)
Câu 4: Phương trình Bernoulli mô tả mối quan hệ giữa:
- A. Áp suất, vận tốc và độ cao của chất lỏng dọc theo dòng chảy
- B. Lưu lượng, vận tốc và đường kính ống dẫn
- C. Độ nhớt, vận tốc và ứng suất cắt của chất lỏng
- D. Nội năng, thế năng và động năng của chất lỏng
Câu 5: Một ống dẫn nước nằm ngang có tiết diện giảm dần. Khi nước chảy qua chỗ thắt, điều gì sẽ xảy ra?
- A. Cả vận tốc và áp suất đều tăng
- B. Vận tốc tăng và áp suất giảm
- C. Vận tốc giảm và áp suất tăng
- D. Cả vận tốc và áp suất đều giảm
Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng chống lại sự biến dạng của chất lỏng khi chịu tác dụng của lực cắt?
- A. Khối lượng riêng
- B. Áp suất
- C. Độ nhớt
- D. Tỷ trọng
Câu 7: Trong hệ SI, đơn vị của độ nhớt động học là:
- A. Pa.s
- B. N.s/m²
- C. Poise
- D. m²/s
Câu 8: Chất lỏng Newton là chất lỏng mà ở đó:
- A. Ứng suất cắt tỉ lệ tuyến tính với tốc độ biến dạng góc
- B. Độ nhớt thay đổi theo thời gian
- C. Ứng suất cắt không phụ thuộc vào tốc độ biến dạng góc
- D. Độ nhớt giảm khi tốc độ biến dạng góc tăng
Câu 9: Chọn phát biểu SAI về chất lỏng lý tưởng:
- A. Có độ nhớt bằng không
- B. Không chịu nén
- C. Chỉ là mô hình lý thuyết
- D. Tồn tại lực ma sát giữa các lớp chất lỏng
Câu 10: Hệ số nén đẳng nhiệt của chất lỏng thể hiện:
- A. Sự thay đổi thể tích theo nhiệt độ
- B. Mức độ thay đổi thể tích khi áp suất thay đổi
- C. Sự thay đổi áp suất theo nhiệt độ
- D. Mức độ thay đổi áp suất khi thể tích thay đổi
Câu 11: Hiện tượng nào sau đây minh họa rõ nhất cho tính chất bề mặt của chất lỏng?
- A. Sự hình thành dòng chảy tầng
- B. Hiện tượng mao dẫn trong ống nhỏ
- C. Côn trùng đi được trên mặt nước
- D. Sự khuếch tán của chất lỏng
Câu 12: Trong công thức tính lực đẩy Archimedes, đại lượng nào sau đây KHÔNG phụ thuộc vào chất liệu của vật?
- A. Thể tích phần vật chìm trong chất lỏng
- B. Gia tốc trọng trường
- C. Trọng lượng riêng của chất lỏng
- D. Khối lượng riêng của vật
Câu 13: Ứng dụng của ống Venturi là:
- A. Đo áp suất tĩnh
- B. Đo lưu lượng chất lỏng
- C. Đo vận tốc dòng chảy tại một điểm
- D. Đo độ nhớt chất lỏng
Câu 14: Khi nhiệt độ chất lỏng tăng, độ nhớt của chất lỏng thường:
- A. Tăng lên đối với mọi chất lỏng
- B. Không đổi
- C. Giảm xuống đối với hầu hết chất lỏng
- D. Tăng lên đối với chất lỏng Newton và giảm đối với chất lỏng phi Newton
Câu 15: Chọn công thức đúng để tính áp suất thủy tĩnh tại độ sâu h trong chất lỏng có trọng lượng riêng γ:
- A. p = γh
- B. p = ρgh²
- C. p = ρv²
- D. p = μ(dv/dy)
Câu 16: Trong hệ thống thủy lực, năng lượng được truyền đi chủ yếu nhờ:
- A. Vận tốc chất lỏng
- B. Áp suất chất lỏng
- C. Độ nhớt chất lỏng
- D. Nhiệt độ chất lỏng
Câu 17: Hiện tượng mao dẫn xảy ra do:
- A. Trọng lực và lực quán tính
- B. Áp suất và vận tốc chất lỏng
- C. Lực dính kết và lực nội kết
- D. Độ nhớt và sức căng bề mặt
Câu 18: Để bơm chất lỏng có độ nhớt cao, người ta thường chọn loại bơm nào sau đây?
- A. Bơm ly tâm
- B. Bơm hướng trục
- C. Bơm tia
- D. Bơm thể tích (bơm bánh răng, bơm trục vít)
Câu 19: Trong phân tích kích thước, thứ nguyên của động lượng (momentum) là:
- A. [M][L]²[T⁻²]
- B. [M][L][T⁻¹]
- C. [M][L]²[T⁻¹]
- D. [M][L][T]⁻²
Câu 20: Số Reynolds là tỷ số giữa:
- A. Lực trọng trường và lực quán tính
- B. Lực áp suất và lực nhớt
- C. Lực quán tính và lực nhớt
- D. Lực ma sát và lực quán tính
Câu 21: Đường ống dẫn dầu dài 1000m, đường kính 0.2m. Lưu lượng dầu chảy trong ống là 0.05 m³/s. Vận tốc trung bình của dòng chảy là bao nhiêu?
- A. Khoảng 1.59 m/s
- B. Khoảng 0.16 m/s
- C. Khoảng 5 m/s
- D. Khoảng 0.00005 m/s
Câu 22: Một vật có trọng lượng 50N khi ở trong không khí, khi nhúng hoàn toàn vào nước thì trọng lượng biểu kiến là 30N. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là:
- A. 30N
- B. 20N
- C. 50N
- D. 80N
Câu 23: Trong hệ thống tưới tiêu, việc sử dụng ống dẫn có độ nhám thành ống lớn sẽ dẫn đến:
- A. Giảm tổn thất cột áp
- B. Tăng lưu lượng dòng chảy
- C. Tăng tổn thất cột áp và giảm hiệu suất bơm
- D. Không ảnh hưởng đến tổn thất cột áp
Câu 24: Chọn đáp án đúng về sự khác biệt giữa áp suất tuyệt đối và áp suất tương đối (áp suất đo):
- A. Áp suất tuyệt đối luôn nhỏ hơn áp suất tương đối
- B. Áp suất tương đối luôn lớn hơn áp suất tuyệt đối
- C. Áp suất tuyệt đối và áp suất tương đối luôn bằng nhau
- D. Áp suất tuyệt đối là áp suất so với chân không tuyệt đối, áp suất tương đối là áp suất so với áp suất khí quyển
Câu 25: Một bình chứa nước đặt trên mặt đất. Tại đáy bình có một lỗ nhỏ. Vận tốc tia nước phun ra khỏi lỗ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Chiều cao cột nước trong bình
- B. Diện tích lỗ phun
- C. Độ nhớt của nước
- D. Áp suất khí quyển
Câu 26: Trong hệ thống điều hòa không khí, quạt gió được sử dụng để:
- A. Tăng áp suất không khí
- B. Tạo ra dòng khí lưu thông và trao đổi nhiệt
- C. Làm lạnh không khí trực tiếp
- D. Hút ẩm không khí
Câu 27: Để giảm thiểu tổn thất năng lượng do ma sát trong đường ống dẫn chất lỏng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Tăng độ nhớt chất lỏng
- B. Giảm vận tốc dòng chảy
- C. Sử dụng ống dẫn có bề mặt trong nhẵn
- D. Tăng chiều dài đường ống
Câu 28: Khi thiết kế hệ thống dẫn nước cho nhà cao tầng, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm để đảm bảo cấp nước đủ áp lực đến các tầng trên?
- A. Đường kính ống dẫn
- B. Vật liệu ống dẫn
- C. Lưu lượng bơm
- D. Cột áp của bơm và tổn thất đường ống
Câu 29: Trong hệ thống phanh thủy lực của ô tô, chất lỏng thủy lực được sử dụng để:
- A. Truyền lực từ bàn đạp phanh đến cơ cấu phanh
- B. Bôi trơn các bộ phận chuyển động của hệ thống phanh
- C. Làm mát hệ thống phanh
- D. Giảm ma sát giữa má phanh và đĩa phanh
Câu 30: Một tàu chở hàng rẽ sóng tạo ra sóng mũi và sóng đuôi. Hiện tượng này liên quan đến:
- A. Lực ma sát nhớt
- B. Sức cản sóng
- C. Lực đẩy Archimedes
- D. Áp suất thủy tĩnh