Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủy Khí - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Hiện tượng mao dẫn xảy ra do sự kết hợp của lực dính và lực căng bề mặt. Trong trường hợp ống mao dẫn thủy tinh nhúng vào nước, điều gì sau đây là đúng về hình dạng mặt thoáng của nước trong ống và nguyên nhân gây ra hiện tượng này?
- A. Mặt thoáng lồi lên (convex) vì lực căng bề mặt lớn hơn lực dính giữa nước và thủy tinh.
- B. Mặt thoáng lõm xuống (concave) vì lực dính giữa nước và thủy tinh lớn hơn lực liên kết phân tử nước.
- C. Mặt thoáng phẳng vì lực dính và lực căng bề mặt cân bằng nhau trong nước.
- D. Mặt thoáng hình sin do sự dao động của các phân tử nước trong ống mao dẫn.
Câu 2: Một khối lập phương đặc có cạnh 10cm được thả vào nước. Khối lập phương chìm một nửa trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m³. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên khối lập phương.
- A. 10N
- B. 2.5N
- C. 5N
- D. 0.1N
Câu 3: Xét dòng chảy ổn định của chất lỏng lý tưởng qua một ống dòng nằm ngang. Tại vị trí ống dòng hẹp lại, điều gì xảy ra với vận tốc dòng chảy và áp suất chất lỏng?
- A. Vận tốc dòng chảy tăng, áp suất chất lỏng giảm.
- B. Vận tốc dòng chảy giảm, áp suất chất lỏng tăng.
- C. Vận tốc và áp suất dòng chảy đều tăng.
- D. Vận tốc và áp suất dòng chảy đều giảm.
Câu 4: Độ nhớt của chất lỏng thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng và khi áp suất tăng (đối với hầu hết các chất lỏng)?
- A. Độ nhớt tăng khi nhiệt độ tăng và tăng khi áp suất tăng.
- B. Độ nhớt giảm khi nhiệt độ tăng và tăng khi áp suất tăng.
- C. Độ nhớt tăng khi nhiệt độ tăng và giảm khi áp suất tăng.
- D. Độ nhớt giảm khi nhiệt độ tăng và giảm khi áp suất tăng.
Câu 5: Trong hệ thống đo áp suất sử dụng ống chữ U chứa thủy ngân, chiều cao cột thủy ngân trong ống chữ U cho biết đại lượng áp suất nào?
- A. Áp suất tuyệt đối.
- B. Áp suất chân không.
- C. Áp suất tương đối (áp suất dư, áp suất đồng hồ).
- D. Áp suất thủy tĩnh.
Câu 6: Một đường ống dẫn nước có đường kính thay đổi từ 20cm lên 40cm. Nếu vận tốc dòng chảy tại đoạn ống nhỏ là 4m/s, tính vận tốc dòng chảy tại đoạn ống lớn hơn (giả sử dòng chảy ổn định và không nén được).
- A. 8 m/s
- B. 2 m/s
- C. 4 m/s
- D. 1 m/s
Câu 7: Hiện tượng xâm thực (cavitation) trong chất lỏng xảy ra khi điều kiện nào sau đây được đáp ứng?
- A. Áp suất chất lỏng vượt quá áp suất tới hạn.
- B. Áp suất chất lỏng giảm xuống gần bằng hoặc thấp hơn áp suất hơi bão hòa của chất lỏng ở nhiệt độ đó.
- C. Vận tốc dòng chảy chất lỏng tăng lên quá cao.
- D. Nhiệt độ chất lỏng tăng lên đến điểm sôi.
Câu 8: Trong phân tích dòng chảy bằng phương pháp Euler, biến số độc lập được sử dụng để mô tả chuyển động của chất lưu là gì?
- A. Vận tốc của phần tử chất lưu.
- B. Gia tốc của phần tử chất lưu.
- C. Vị trí trong không gian và thời gian.
- D. Đường đi của phần tử chất lưu.
Câu 9: Hệ số sức căng bề mặt có đơn vị đo lường là gì trong hệ SI?
- A. N/m (Newton trên mét).
- B. N/m² (Pascal).
- C. Pa.s (Pascal giây).
- D. m²/s (mét vuông trên giây).
Câu 10: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật Newton về độ nhớt?
- A. τ = μ * (du/dy)², trong đó (du/dy)² là bình phương của tốc độ biến dạng.
- B. τ = μ * (du/dy), trong đó (du/dy) là tốc độ biến dạng.
- C. τ = μ² * (du/dy), trong đó μ² là bình phương độ nhớt.
- D. τ = μ / (du/dy), trong đó độ nhớt chia cho tốc độ biến dạng.
Câu 11: Khi nhiệt độ tăng, độ nhớt động học (ν) của chất lỏng và chất khí thường thay đổi như thế nào?
- A. Độ nhớt động học của cả chất lỏng và chất khí đều tăng.
- B. Độ nhớt động học của cả chất lỏng và chất khí đều giảm.
- C. Độ nhớt động học của chất lỏng giảm, của chất khí tăng.
- D. Độ nhớt động học của chất lỏng tăng, của chất khí giảm.
Câu 12: Trong thí nghiệm đo áp suất tĩnh và áp suất động dọc theo ống Venturi, áp suất nào sẽ giảm khi vận tốc dòng chảy tăng lên ở phần ống hẹp?
- A. Áp suất tĩnh.
- B. Áp suất động.
- C. Cả áp suất tĩnh và áp suất động.
- D. Tổng áp suất (áp suất toàn phần).
Câu 13: Một vật có trọng lượng 50N khi ở trong không khí và 30N khi nhúng hoàn toàn trong nước. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật.
- A. 30N
- B. 20N
- C. 50N
- D. 80N
Câu 14: Loại chất lỏng nào mà độ nhớt của nó thay đổi theo thời gian dưới tác dụng của ứng suất không đổi?
- A. Chất lỏng Newton.
- B. Chất lỏng lý tưởng.
- C. Chất lỏng nhớt dẻo Bingham.
- D. Chất lỏng phụ thuộc thời gian (Thixotropic hoặc Rheopectic).
Câu 15: Phương trình Navier-Stokes mô tả điều gì trong lĩnh vực thủy khí động lực học?
- A. Sự bảo toàn năng lượng trong dòng chảy chất lỏng lý tưởng.
- B. Sự bảo toàn khối lượng trong dòng chảy chất lỏng.
- C. Chuyển động của chất lỏng nhớt, nén được và không nén được.
- D. Sự hình thành lớp biên trong dòng chảy tốc độ cao.
Câu 16: Số Reynolds là một đại lượng không thứ nguyên quan trọng trong thủy động lực học. Nó biểu thị tỷ số giữa lực nào và lực nào?
- A. Lực hấp dẫn và lực nhớt.
- B. Lực quán tính và lực nhớt.
- C. Lực áp suất và lực quán tính.
- D. Lực căng bề mặt và lực quán tính.
Câu 17: Trong dòng chảy tầng (laminar flow) qua ống tròn, phân bố vận tốc theo tiết diện ngang của ống có dạng hình gì?
- A. Hình chữ nhật.
- B. Hình tam giác.
- C. Hình parabol.
- D. Hình elip.
Câu 18: Nguyên lý hoạt động của bơm ly tâm dựa trên hiện tượng vật lý nào?
- A. Định luật Pascal.
- B. Định luật Archimedes.
- C. Phương trình liên tục.
- D. Nguyên lý Bernoulli (chuyển đổi năng lượng vận tốc thành năng lượng áp suất).
Câu 19: Đại lượng nào sau đây là thông số trạng thái của chất lưu?
- A. Áp suất.
- B. Vận tốc.
- C. Lưu lượng.
- D. Gia tốc.
Câu 20: Hiện tượng búa nước (water hammer) xảy ra trong đường ống dẫn chất lỏng do nguyên nhân chính nào?
- A. Sự tăng áp suất tĩnh đột ngột.
- B. Sự thay đổi vận tốc dòng chảy đột ngột (đóng van nhanh).
- C. Sự giảm áp suất đột ngột trong đường ống.
- D. Sự rò rỉ chất lỏng ra khỏi đường ống.
Câu 21: Để đo lưu lượng dòng chảy trong ống kín, thiết bị nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Ống Pitot.
- B. Ống đo áp suất tĩnh.
- C. Ống Venturi hoặc đồng hồ đo lưu lượng điện từ.
- D. Cao kế.
Câu 22: Hệ số ma sát Darcy-Weisbach (f) trong đường ống phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Độ nhớt của chất lỏng và vận tốc dòng chảy.
- B. Đường kính ống và độ nhám tương đối của thành ống.
- C. Số Reynolds của dòng chảy.
- D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 23: Trong phân tích kích thước, đại lượng nào sau đây không phải là thứ nguyên cơ bản trong hệ MLT (Khối lượng-Chiều dài-Thời gian)?
- A. Khối lượng (M).
- B. Lực (F).
- C. Chiều dài (L).
- D. Thời gian (T).
Câu 24: Trong điều kiện đẳng nhiệt, hệ số nén đẳng nhiệt của chất lỏng được định nghĩa là gì?
- A. Độ biến thiên tương đối của thể tích trên một đơn vị biến thiên áp suất ở nhiệt độ không đổi.
- B. Độ biến thiên của áp suất trên một đơn vị biến thiên thể tích ở nhiệt độ không đổi.
- C. Độ biến thiên của thể tích theo nhiệt độ ở áp suất không đổi.
- D. Độ biến thiên của áp suất theo nhiệt độ ở thể tích không đổi.
Câu 25: Khi một vật nổi trên mặt chất lỏng, điều kiện cân bằng nào sau đây phải được thỏa mãn?
- A. Trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Archimedes.
- B. Trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Archimedes.
- C. Trọng lượng của vật bằng lực đẩy Archimedes.
- D. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
Câu 26: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của thủy lực học?
- A. Hệ thống phanh thủy lực trên ô tô.
- B. Máy nâng thủy lực.
- C. Đập thủy điện.
- D. Truyền dẫn điện năng bằng dây cáp.
Câu 27: Để giảm thiểu tổn thất áp suất dọc đường trong ống dẫn chất lỏng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Tăng độ nhám thành ống.
- B. Tăng đường kính ống.
- C. Giảm vận tốc dòng chảy bằng cách giảm đường kính ống.
- D. Sử dụng chất lỏng có độ nhớt cao hơn.
Câu 28: Trong hệ thống thủy lực, van một chiều (check valve) có chức năng chính là gì?
- A. Cho phép chất lỏng chảy theo một chiều duy nhất và ngăn dòng chảy ngược.
- B. Điều chỉnh áp suất làm việc của hệ thống.
- C. Điều chỉnh lưu lượng dòng chảy trong hệ thống.
- D. Phân phối dòng chảy đến các nhánh khác nhau của hệ thống.
Câu 29: Cho một chất lỏng có khối lượng riêng 800 kg/m³ và độ nhớt động học 2 x 10⁻⁵ m²/s. Tính độ nhớt động lực của chất lỏng này.
- A. 1.6 Pa.s
- B. 0.16 Pa.s
- C. 0.016 Pa.s
- D. 0.0016 Pa.s
Câu 30: Khi phân tích dòng chảy rối (turbulent flow), mô hình nào sau đây thường được sử dụng để mô tả sự truyền động lượng và năng lượng do các xoáy rối gây ra?
- A. Mô hình dòng chảy lý tưởng.
- B. Mô hình độ nhớt rối (eddy viscosity model).
- C. Mô hình dòng chảy tầng.
- D. Mô hình dòng chảy một chiều.