Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thủy Khí - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Hiện tượng mao dẫn xảy ra mạnh mẽ nhất trong trường hợp nào sau đây?
- A. Ống thủy tinh nhỏ nhúng trong nước sạch.
- B. Ống nhựa lớn nhúng trong dầu nhớt.
- C. Ống thép lớn nhúng trong nước muối.
- D. Ống thủy tinh lớn nhúng trong thủy ngân.
Câu 2: Một ống chữ U chứa thủy ngân, nhánh trái đổ thêm cột nước cao 10cm. Hỏi độ chênh lệch mực thủy ngân giữa hai nhánh là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của thủy ngân là 13600 kg/m³).
- A. 10 cm
- B. 13.6 cm
- C. 0.74 cm
- D. 1.36 cm
Câu 3: Điều gì xảy ra với lực đẩy Archimedes tác dụng lên một vật khi vật đó chìm hoàn toàn trong chất lỏng so với khi vật chỉ chìm một phần?
- A. Lực đẩy giảm đi vì áp suất đáy vật giảm.
- B. Lực đẩy tăng lên và đạt giá trị lớn nhất vì thể tích vật chiếm chỗ trong chất lỏng là lớn nhất.
- C. Lực đẩy không đổi vì trọng lượng riêng của chất lỏng không đổi.
- D. Lực đẩy bằng không vì vật đã chìm hoàn toàn.
Câu 4: Trong hệ thống tưới tiêu, đường ống dẫn nước được thiết kế nhỏ dần về phía cuối. Mục đích chính của việc này là gì?
- A. Giảm ma sát đường ống.
- B. Tiết kiệm vật liệu xây dựng ống.
- C. Duy trì áp suất và tăng vận tốc dòng chảy ở đầu tưới.
- D. Giúp dễ dàng lắp đặt và bảo trì hệ thống.
Câu 5: Một con thuyền chở hàng khi đi từ sông ra biển thì mớn nước (độ sâu phần chìm của thuyền) thay đổi như thế nào? (Biết rằng nước biển có khối lượng riêng lớn hơn nước sông).
- A. Mớn nước tăng lên.
- B. Mớn nước giảm xuống.
- C. Mớn nước không thay đổi.
- D. Mớn nước thay đổi thất thường, không dự đoán được.
Câu 6: Phương trình Bernoulli mô tả mối quan hệ giữa các đại lượng nào trong dòng chảy ổn định của chất lỏng lý tưởng?
- A. Áp suất, nhiệt độ, độ nhớt.
- B. Vận tốc, lưu lượng, đường kính ống.
- C. Độ nhớt, trọng lượng riêng, vận tốc.
- D. Áp suất, vận tốc, độ cao.
Câu 7: Trong một ống dẫn nằm ngang, khi tiết diện ống thu hẹp lại thì vận tốc dòng chảy và áp suất chất lỏng thay đổi như thế nào?
- A. Vận tốc tăng, áp suất giảm.
- B. Vận tốc giảm, áp suất tăng.
- C. Vận tốc và áp suất cùng tăng.
- D. Vận tốc và áp suất cùng giảm.
Câu 8: Loại tổn thất năng lượng nào là chủ yếu khi dòng chảy chất lỏng di chuyển qua một đoạn ống thẳng dài, thành nhám?
- A. Tổn thất cục bộ do van và phụ kiện.
- B. Tổn thất dọc đường do ma sát thành ống.
- C. Tổn thất do thay đổi độ cao địa hình.
- D. Tổn thất do sự nén của chất lỏng.
Câu 9: Hiện tượng xâm thực (cavitation) trong máy bơm ly tâm xảy ra khi điều kiện nào sau đây xuất hiện?
- A. Vận tốc dòng chảy quá thấp.
- B. Độ nhớt của chất lỏng quá cao.
- C. Áp suất tại đầu hút của bơm quá thấp.
- D. Nhiệt độ chất lỏng quá cao.
Câu 10: Mục đích chính của việc xây dựng hồ chứa nước trong hệ thống thủy lợi là gì?
- A. Tạo cảnh quan và phát triển du lịch.
- B. Phát điện năng lượng tái tạo.
- C. Ngăn chặn lũ lụt ở hạ lưu.
- D. Điều tiết nguồn nước, đảm bảo cung cấp nước tưới ổn định.
Câu 11: Đơn vị đo lưu lượng dòng chảy phổ biến trong hệ thống kênh hở là gì?
- A. Pascal (Pa)
- B. Mét khối trên giây (m³/s)
- C. Newton trên mét vuông (N/m²)
- D. Kilogram trên mét khối (kg/m³)
Câu 12: Loại công trình thủy lợi nào sau đây được sử dụng để nâng mực nước sông, tạo điều kiện thuận lợi cho việc lấy nước vào kênh?
- A. Đập dâng.
- B. Cống tiêu.
- C. Kênh dẫn.
- D. Trạm bơm.
Câu 13: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro lũ lụt ở vùng hạ lưu?
- A. Xây dựng nhà cao tầng.
- B. Chặt phá rừng đầu nguồn.
- C. Xây dựng hồ chứa nước ở thượng lưu.
- D. Tăng cường giao thông đường bộ.
Câu 14: Quá trình nào sau đây trong chu trình nước làm tăng lượng nước ngầm?
- A. Bốc hơi.
- B. Thấm.
- C. Ngưng tụ.
- D. Dòng chảy mặt.
Câu 15: Loại hình dòng chảy nào xảy ra khi số Reynolds (Re) nhỏ (Re < 2000) trong ống dẫn?
- A. Dòng chảy tầng (Laminar).
- B. Dòng chảy rối (Turbulent).
- C. Dòng chảy quá độ (Transitional).
- D. Dòng chảy đều.
Câu 16: Phương pháp đo lưu lượng nào sau đây dựa trên nguyên tắc tạo ra sự chênh lệch áp suất tỷ lệ với bình phương lưu lượng?
- A. Đo bằng phao.
- B. Đo bằng siêu âm Doppler.
- C. Ống Venturi.
- D. Đo bằng tua bin.
Câu 17: Tính chất nào sau đây của chất lỏng càng lớn thì độ nhớt động lực của chất lỏng càng lớn?
- A. Khối lượng riêng.
- B. Lực liên kết phân tử.
- C. Hệ số nén.
- D. Sức căng bề mặt.
Câu 18: Trong phân tích thủy văn, đường tần suất dòng chảy dùng để làm gì?
- A. Xác định tổng lượng dòng chảy năm.
- B. Tính toán hệ số dòng chảy.
- C. Đo lưu lượng dòng chảy tức thời.
- D. Đánh giá và dự báo khả năng xuất hiện các giá trị dòng chảy.
Câu 19: Hiện tượng búa nước (water hammer) thường xảy ra trong hệ thống ống dẫn khi nào?
- A. Đóng van khóa dòng chảy đột ngột.
- B. Mở van khóa dòng chảy từ từ.
- C. Dòng chảy ổn định và đều đặn.
- D. Ống dẫn được đặt nằm ngang.
Câu 20: Để giảm thiểu tổn thất áp suất dọc đường trong ống dẫn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?
- A. Giảm độ nhớt của chất lỏng.
- B. Tăng đường kính ống dẫn.
- C. Lắp đặt nhiều van và phụ kiện.
- D. Tăng độ nhám thành ống.
Câu 21: Một máy bơm có công suất 10kW bơm nước lên độ cao 20m với lưu lượng 50 lít/giây. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? (Cho g = 9.81 m/s², khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³).
- A. 50%
- B. 75%
- C. 90%
- D. 98.1%
Câu 22: Trong hệ thống kênh hở, độ dốc đáy kênh có vai trò gì?
- A. Tăng ma sát lòng kênh.
- B. Giảm diện tích mặt cắt ướt.
- C. Tạo động lực dòng chảy.
- D. Ổn định mái kênh.
Câu 23: Loại hình thời tiết nào sau đây có khả năng gây ra lũ quét ở vùng núi cao nhất?
- A. Mưa lớn kéo dài trên diện rộng.
- B. Sương mù dày đặc.
- C. Gió mạnh và lốc xoáy.
- D. Nắng nóng kéo dài.
Câu 24: Biện pháp công trình nào sau đây thường được sử dụng để bảo vệ bờ sông, chống sạt lở?
- A. Nạo vét lòng sông.
- B. Xây kè bờ sông.
- C. Đắp đê bao.
- D. Trồng cây chắn gió.
Câu 25: Trong thiết kế hệ thống thoát nước đô thị, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo khả năng thoát nước hiệu quả?
- A. Chi phí xây dựng thấp nhất.
- B. Tính thẩm mỹ của hệ thống.
- C. Khả năng thoát lưu lượng đỉnh lũ thiết kế.
- D. Sử dụng vật liệu thân thiện môi trường nhất.
Câu 26: Loại hình dòng chảy nào thường được mô tả bằng định luật Darcy?
- A. Dòng chảy rối trong ống dẫn.
- B. Dòng chảy tràn trên đập.
- C. Dòng chảy đều trong kênh hở.
- D. Dòng chảy ngầm trong tầng chứa nước.
Câu 27: Để đo mực nước trong sông, hồ một cách liên tục và tự động, thiết bị nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Thước đo mực nước thủ công.
- B. Cảm biến áp suất (mực kế áp suất).
- C. Phao báo mực nước.
- D. Ống Pitot.
Câu 28: Trong quản lý tài nguyên nước, khái niệm "cân bằng nước" dùng để chỉ điều gì?
- A. Sự cân bằng giữa lượng nước đến và lượng nước đi khỏi một khu vực.
- B. Tổng lượng nước trên bề mặt và nước ngầm.
- C. Chất lượng nước đạt tiêu chuẩn sử dụng.
- D. Mực nước ổn định trong hồ chứa.
Câu 29: Biện pháp phi công trình nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động của hạn hán?
- A. Xây dựng đập ngăn mặn.
- B. Đào kênh dẫn nước liên vùng.
- C. Trồng các loại cây chịu hạn.
- D. Xây dựng hệ thống tưới tiêu hiện đại.
Câu 30: Đâu là ứng dụng của mô hình toán thủy lực trong kỹ thuật công trình thủy?
- A. Dự báo thời tiết hàng ngày.
- B. Đo đạc địa hình lòng sông.
- C. Phân tích chất lượng nước.
- D. Mô phỏng dòng chảy và tối ưu hóa thiết kế công trình thủy.