Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tiêm Chủng Mở Rộng – Đề 08

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng - Đề 08

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của Chương trình Tiêm chủng Mở rộng (TCMR) là gì?

  • A. Cung cấp dịch vụ y tế toàn diện cho trẻ em dưới 5 tuổi.
  • B. Giảm tỷ lệ mắc bệnh và tử vong ở trẻ em do các bệnh có thể phòng ngừa bằng vaccine.
  • C. Nâng cao nhận thức về sức khỏe sinh sản cho phụ nữ.
  • D. Tăng cường hệ thống y tế cơ sở ở vùng sâu vùng xa.

Câu 2: Loại vaccine nào sau đây KHÔNG thuộc Chương trình Tiêm chủng Mở rộng ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Vaccine phòng Lao (BCG)
  • B. Vaccine phối hợp Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib (5 trong 1)
  • C. Vaccine phòng Sởi - Quai bị - Rubella (MMR)
  • D. Vaccine phòng Cúm mùa

Câu 3: Tại một trạm y tế xã, cán bộ y tế phát hiện một lọ vaccine BCG đã bị mất nhãn và không rõ ngày sản xuất. Quy trình xử lý đúng nhất trong tình huống này là gì?

  • A. Sử dụng vaccine này cho những trẻ đến tiêm sớm nhất để tránh lãng phí.
  • B. Liên hệ với trung tâm y tế huyện để xin ý kiến chỉ đạo trước khi quyết định.
  • C. Hủy bỏ lọ vaccine theo quy định về quản lý chất thải y tế nguy hại.
  • D. Giữ lại lọ vaccine và chờ đợi thông tin từ nhà sản xuất hoặc đơn vị cung ứng.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng CÓ THỂ xảy ra sau tiêm vaccine và được coi là bình thường, không đáng lo ngại?

  • A. Sốt nhẹ (dưới 38.5°C), quấy khóc, sưng đau nhẹ tại chỗ tiêm.
  • B. Co giật, tím tái, khó thở ngay sau tiêm.
  • C. Sốt cao liên tục trên 39°C kéo dài hơn 24 giờ.
  • D. Phát ban toàn thân, phù môi, lưỡi, khó thở sau vài giờ tiêm.

Câu 5: Điều kiện bảo quản vaccine sởi tốt nhất là ở nhiệt độ nào?

  • A. Nhiệt độ phòng (25-30°C)
  • B. Trong tủ lạnh (2-8°C)
  • C. Trong ngăn đá tủ lạnh (-15 đến -25°C)
  • D. Bất kỳ nhiệt độ nào, miễn là tránh ánh nắng trực tiếp.

Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, trẻ KHÔNG nên trì hoãn tiêm vaccine theo lịch tiêm chủng?

  • A. Trẻ đang bị sốt cao trên 39°C.
  • B. Trẻ có tiền sử phản ứng nặng sau tiêm vaccine lần trước.
  • C. Trẻ bị cảm lạnh thông thường, không sốt hoặc sốt nhẹ.
  • D. Trẻ đang dùng thuốc ức chế miễn dịch.

Câu 7: Loại đường dùng để uống trong phác đồ điều trị sốc phản vệ sau tiêm vaccine là gì?

  • A. Fructose
  • B. Galactose
  • C. Lactose
  • D. Glucose

Câu 8: Vaccine 5 trong 1 (DPT-VGB-Hib) phòng được những bệnh nào sau đây?

  • A. Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Viêm gan B, Viêm phổi/Viêm màng não do Hib.
  • B. Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm phổi do phế cầu.
  • C. Sởi, Quai bị, Rubella, Viêm não Nhật Bản, Thủy đậu.
  • D. Lao, Bạch hầu, Uốn ván, Viêm gan B, Tiêu chảy do Rotavirus.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp đảm bảo an toàn tiêm chủng?

  • A. Sát khuẩn tay cho nhân viên y tế trước và sau khi tiêm.
  • B. Sử dụng bơm kim tiêm nhiều lần cho các đối tượng tiêm chủng khác nhau để tiết kiệm.
  • C. Kiểm tra hạn sử dụng, chất lượng vaccine trước khi tiêm.
  • D. Theo dõi người được tiêm ít nhất 30 phút sau tiêm tại điểm tiêm chủng.

Câu 10: Loại vaccine nào sau đây được khuyến cáo tiêm càng sớm càng tốt sau sinh, tốt nhất trong vòng 24 giờ đầu?

  • A. Vaccine BCG
  • B. Vaccine bại liệt uống (OPV)
  • C. Vaccine viêm gan B sơ sinh
  • D. Vaccine 5 trong 1 (DPT-VGB-Hib)

Câu 11: Tại sao việc tiêm vaccine nhắc lại là quan trọng trong Chương trình Tiêm chủng Mở rộng?

  • A. Để giảm thiểu tác dụng phụ của vaccine.
  • B. Để tăng cường và duy trì hiệu quả bảo vệ của vaccine theo thời gian.
  • C. Để phòng ngừa các bệnh khác ngoài bệnh đã tiêm phòng.
  • D. Để thay thế cho các mũi tiêm vaccine cơ bản bị bỏ lỡ.

Câu 12: Đối tượng ưu tiên hàng đầu trong Chương trình Tiêm chủng Mở rộng là nhóm dân số nào?

  • A. Trẻ em dưới 1 tuổi.
  • B. Phụ nữ có thai.
  • C. Người cao tuổi.
  • D. Người mắc bệnh mãn tính.

Câu 13: Tình huống nào sau đây KHÔNG phải là lý do để hoãn tiêm chủng?

  • A. Trẻ đang bị sốt cao.
  • B. Trẻ mới truyền máu hoặc immunoglobulin trong vòng 3 tháng.
  • C. Trẻ có tiền sử phản ứng phản vệ với vaccine.
  • D. Trẻ có tiền sử dị ứng với một loại thực phẩm.

Câu 14: Loại vaccine nào sau đây sử dụng đường uống để đưa vào cơ thể?

  • A. Vaccine BCG
  • B. Vaccine bại liệt (OPV)
  • C. Vaccine DPT
  • D. Vaccine sởi

Câu 15: Mục đích của việc theo dõi 30 phút tại điểm tiêm chủng sau khi tiêm vaccine là gì?

  • A. Để đảm bảo vaccine không bị chảy ra ngoài.
  • B. Để kiểm tra xem trẻ có bị sốt ngay sau tiêm không.
  • C. Để phát hiện và xử trí kịp thời các phản ứng bất lợi sớm sau tiêm, đặc biệt là phản ứng phản vệ.
  • D. Để hướng dẫn người nhà cách chăm sóc trẻ sau tiêm chủng.

Câu 16: Trong trường hợp xảy ra sốc phản vệ sau tiêm vaccine, thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên?

  • A. Adrenaline (Epinephrine)
  • B. Diphenhydramine (Benadryl)
  • C. Hydrocortisone
  • D. Salbutamol

Câu 17: Loại vaccine nào sau đây là vaccine sống giảm độc lực?

  • A. Vaccine bạch hầu, ho gà, uốn ván (DPT)
  • B. Vaccine viêm gan B
  • C. Vaccine sởi, quai bị, rubella (MMR)
  • D. Vaccine Hib

Câu 18: Nguyên tắc "FIFO" (First In, First Out) được áp dụng trong quản lý vaccine nhằm mục đích gì?

  • A. Để dễ dàng kiểm kê số lượng vaccine trong kho.
  • B. Để đảm bảo sử dụng vaccine trước khi hết hạn sử dụng.
  • C. Để phân loại vaccine theo từng bệnh.
  • D. Để tiết kiệm không gian lưu trữ vaccine.

Câu 19: Tại sao vaccine BCG lại tạo thành sẹo sau khi tiêm?

  • A. Do kỹ thuật tiêm dưới da không đúng cách.
  • B. Do vaccine BCG có chất tạo sẹo đặc biệt.
  • C. Do cơ địa của từng trẻ phản ứng với vaccine.
  • D. Do phản ứng viêm da tại chỗ là một phần của đáp ứng miễn dịch với vaccine BCG.

Câu 20: Tỷ lệ bao phủ vaccine cao trong cộng đồng có vai trò quan trọng nhất nào đối với việc phòng bệnh?

  • A. Giảm chi phí cho chương trình tiêm chủng.
  • B. Giảm thiểu tác dụng phụ của vaccine.
  • C. Tạo miễn dịch cộng đồng, bảo vệ những người chưa được tiêm vaccine.
  • D. Nâng cao uy tín của chương trình tiêm chủng.

Câu 21: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây liên quan đến vaccine ho gà?

  • A. Áp xe tại chỗ tiêm
  • B. Viêm não
  • C. Sốt cao kéo dài
  • D. Khóc thét kéo dài (cơn khóc dai dẳng)

Câu 22: Trong quản lý dây chuyền lạnh vaccine, nhiệt độ được theo dõi và ghi chép thường xuyên như thế nào?

  • A. Hàng tuần
  • B. Hàng ngày một lần
  • C. Hàng ngày hai lần (sáng và chiều)
  • D. Chỉ khi có nghi ngờ sự cố

Câu 23: Loại vaccine nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo tiêm cho phụ nữ có thai?

  • A. Vaccine uốn ván (TT)
  • B. Vaccine cúm bất hoạt
  • C. Vaccine bạch hầu, uốn ván (Tdap)
  • D. Vaccine sởi, quai bị, rubella (MMR)

Câu 24: Nếu một trẻ bị bỏ lỡ lịch tiêm chủng, cán bộ y tế cần tư vấn cho gia đình điều gì?

  • A. Bắt đầu lại toàn bộ lịch tiêm chủng từ đầu.
  • B. Đưa trẻ đến điểm tiêm chủng để được tư vấn và tiêm bù mũi vaccine bị thiếu càng sớm càng tốt.
  • C. Chờ đến đợt tiêm chủng tiếp theo theo lịch cố định.
  • D. Không cần tiêm bù vì trẻ đã lớn hơn và có sức đề kháng tốt hơn.

Câu 25: Tổ chức nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào việc cung ứng vaccine cho Chương trình Tiêm chủng Mở rộng ở Việt Nam?

  • A. Bộ Y tế Việt Nam
  • B. UNICEF
  • C. Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)
  • D. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)

Câu 26: Để đánh giá hiệu quả của Chương trình Tiêm chủng Mở rộng, chỉ số nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. Tỷ lệ bao phủ vaccine
  • B. Tỷ lệ hài lòng của người dân
  • C. Số lượng vaccine đã sử dụng
  • D. Chi phí cho chương trình tiêm chủng

Câu 27: Trong bối cảnh dịch bệnh COVID-19, việc duy trì Chương trình Tiêm chủng Mở rộng có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Không còn quan trọng vì nguồn lực tập trung cho COVID-19.
  • B. Chỉ cần tập trung tiêm vaccine COVID-19 cho trẻ em.
  • C. Vô cùng quan trọng để tránh bùng phát các dịch bệnh khác, gây quá tải hệ thống y tế.
  • D. Có thể tạm dừng để giảm nguy cơ lây nhiễm COVID-19 tại điểm tiêm chủng.

Câu 28: Một bà mẹ đưa con 6 tháng tuổi đến tiêm chủng, nhưng quên mang theo sổ tiêm chủng. Cán bộ y tế nên xử lý tình huống này như thế nào?

  • A. Từ chối tiêm chủng và yêu cầu bà mẹ về nhà lấy sổ tiêm chủng.
  • B. Khai thác tiền sử tiêm chủng của trẻ từ bà mẹ, tiến hành tiêm chủng nếu không có chống chỉ định, và hướng dẫn bổ sung thông tin vào sổ tiêm chủng sau.
  • C. Chỉ tiêm các vaccine mà bà mẹ nhớ rõ đã tiêm trước đó.
  • D. Hẹn bà mẹ đưa trẻ đến tiêm vào buổi khác khi có sổ tiêm chủng.

Câu 29: Trong các chiến dịch tiêm chủng mở rộng quy mô lớn, hình thức tiêm chủng nào thường được áp dụng để tăng cường tiếp cận?

  • A. Tiêm chủng thường xuyên tại trạm y tế.
  • B. Tiêm chủng định kỳ theo tháng.
  • C. Tiêm chủng lưu động (outreach) tại cộng đồng, trường học, nhà văn hóa.
  • D. Tiêm chủng tại bệnh viện tuyến trung ương.

Câu 30: Để tăng cường sự tham gia của cộng đồng vào Chương trình Tiêm chủng Mở rộng, biện pháp truyền thông nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Phát tờ rơi và poster tại trạm y tế.
  • B. Quảng cáo trên truyền hình và báo chí.
  • C. Sử dụng mạng xã hội để đăng tải thông tin.
  • D. Tổ chức các buổi nói chuyện sức khỏe nhóm nhỏ tại cộng đồng, có sự tham gia của cán bộ y tế và người có uy tín.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Mục tiêu chính của Chương trình Tiêm chủng Mở rộng (TCMR) là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Loại vaccine nào sau đây KHÔNG thuộc Chương trình Tiêm chủng Mở rộng ở Việt Nam hiện nay?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tại một trạm y tế xã, cán bộ y tế phát hiện một lọ vaccine BCG đã bị mất nhãn và không rõ ngày sản xuất. Quy trình xử lý đúng nhất trong tình huống này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng CÓ THỂ xảy ra sau tiêm vaccine và được coi là bình thường, không đáng lo ngại?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Điều kiện bảo quản vaccine sởi tốt nhất là ở nhiệt độ nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, trẻ KHÔNG nên trì hoãn tiêm vaccine theo lịch tiêm chủng?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Loại đường dùng để uống trong phác đồ điều trị sốc phản vệ sau tiêm vaccine là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Vaccine 5 trong 1 (DPT-VGB-Hib) phòng được những bệnh nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp đảm bảo an toàn tiêm chủng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Loại vaccine nào sau đây được khuyến cáo tiêm càng sớm càng tốt sau sinh, tốt nhất trong vòng 24 giờ đầu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tại sao việc tiêm vaccine nhắc lại là quan trọng trong Chương trình Tiêm chủng Mở rộng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đối tượng ưu tiên hàng đầu trong Chương trình Tiêm chủng Mở rộng là nhóm dân số nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Tình huống nào sau đây KHÔNG phải là lý do để hoãn tiêm chủng?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Loại vaccine nào sau đây sử dụng đường uống để đưa vào cơ thể?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Mục đích của việc theo dõi 30 phút tại điểm tiêm chủng sau khi tiêm vaccine là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong trường hợp xảy ra sốc phản vệ sau tiêm vaccine, thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Loại vaccine nào sau đây là vaccine sống giảm độc lực?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nguyên tắc 'FIFO' (First In, First Out) được áp dụng trong quản lý vaccine nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Tại sao vaccine BCG lại tạo thành sẹo sau khi tiêm?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tỷ lệ bao phủ vaccine cao trong cộng đồng có vai trò quan trọng nhất nào đối với việc phòng bệnh?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây liên quan đến vaccine ho gà?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong quản lý dây chuyền lạnh vaccine, nhiệt độ được theo dõi và ghi chép thường xuyên như thế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Loại vaccine nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo tiêm cho phụ nữ có thai?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nếu một trẻ bị bỏ lỡ lịch tiêm chủng, cán bộ y tế cần tư vấn cho gia đình điều gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Tổ chức nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào việc cung ứng vaccine cho Chương trình Tiêm chủng Mở rộng ở Việt Nam?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để đánh giá hiệu quả của Chương trình Tiêm chủng Mở rộng, chỉ số nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong bối cảnh dịch bệnh COVID-19, việc duy trì Chương trình Tiêm chủng Mở rộng có ý nghĩa như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một bà mẹ đưa con 6 tháng tuổi đến tiêm chủng, nhưng quên mang theo sổ tiêm chủng. Cán bộ y tế nên xử lý tình huống này như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các chiến dịch tiêm chủng mở rộng quy mô lớn, hình thức tiêm chủng nào thường được áp dụng để tăng cường tiếp cận?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiêm Chủng Mở Rộng

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để tăng cường sự tham gia của cộng đồng vào Chương trình Tiêm chủng Mở rộng, biện pháp truyền thông nào sau đây hiệu quả nhất?

Xem kết quả