Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một sản phụ con so, 28 tuổi, thai 39 tuần nhập viện vì chuyển dạ. Khám lúc vào: Cơn co tử cung tần số 3, cường độ trung bình, cổ tử cung mở 4cm, ngôi đầu, ối còn. Sau 4 giờ theo dõi, cơn co tử cung tần số 4, cường độ mạnh hơn, cổ tử cung vẫn mở 4cm. Tim thai dao động 120-140 lần/phút. Tiên lượng nào sau đây là phù hợp nhất về giai đoạn hoạt động của chuyển dạ ở sản phụ này?

  • A. Chuyển dạ tiến triển bình thường
  • B. Ngừng tiến triển trong pha hoạt động của chuyển dạ
  • C. Pha tiềm tàng chuyển dạ kéo dài
  • D. Chuyển dạ nhanh

Câu 2: Chỉ số Bishop được sử dụng để tiên lượng khả năng thành công của khởi phát chuyển dạ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của chỉ số Bishop?

  • A. Độ xóa cổ tử cung
  • B. Mật độ cổ tử cung
  • C. Vị trí cổ tử cung
  • D. Trọng lượng thai ước tính

Câu 3: Sản phụ 32 tuổi, con rạ, tiền sử mổ lấy thai ngang đoạn dưới 1 lần cách đây 3 năm vì ngôi ngược. Thai hiện tại 40 tuần, ngôi đầu. Sản phụ mong muốn sinh thường. Yếu tố tiên lượng nào là quan trọng nhất cần cân nhắc để tư vấn cho sản phụ về khả năng sinh thường?

  • A. Tuổi của sản phụ
  • B. Số lần mang thai
  • C. Đánh giá sẹo mổ cũ và tình trạng chuyển dạ hiện tại
  • D. Ngôi thai hiện tại là ngôi đầu

Câu 4: Trong quá trình chuyển dạ, cơn co tử cung đóng vai trò quan trọng trong việc làm xóa mở cổ tử cung và đẩy thai xuống. Đặc điểm nào sau đây của cơn co tử cung được xem là hiệu quả nhất cho sự tiến triển của chuyển dạ?

  • A. Tần số 3-4 cơn co trong 10 phút, mỗi cơn kéo dài 45-60 giây, cường độ mạnh
  • B. Tần số 1-2 cơn co trong 10 phút, mỗi cơn kéo dài 30 giây, cường độ nhẹ
  • C. Cơn co không đều, cường độ thay đổi
  • D. Cơn co chỉ xuất hiện khi sản phụ rặn

Câu 5: Một sản phụ được chẩn đoán ngôi ngược hoàn toàn ở tuần thai thứ 38. Phương pháp theo dõi và tiên lượng cuộc đẻ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Theo dõi chuyển dạ và đẻ đường âm đạo nếu đủ điều kiện
  • B. Thực hiện xoay thai ngoài ngôi ngược
  • C. Chủ động mổ lấy thai
  • D. Khởi phát chuyển dạ và theo dõi đẻ đường âm đạo

Câu 6: Biểu đồ chuyển dạ (partogram) là công cụ hữu ích để theo dõi và tiên lượng cuộc đẻ. Thông số nào sau đây KHÔNG được ghi nhận trên biểu đồ chuyển dạ?

  • A. Độ mở cổ tử cung
  • B. Độ lọt ngôi thai
  • C. Nhịp tim thai
  • D. Cân nặng thai ước tính

Câu 7: Sản phụ 25 tuổi, con so, thai 41 tuần, nhập viện vì ối vỡ non. Cổ tử cung đóng kín, ngôi đầu cao, tim thai bình thường. Tiên lượng nào sau đây là hợp lý nhất về nguy cơ cho mẹ và thai nhi?

  • A. Nguy cơ thấp cho cả mẹ và thai nhi
  • B. Nguy cơ nhiễm trùng ối và suy thai tăng cao
  • C. Nguy cơ băng huyết sau sinh
  • D. Nguy cơ đẻ khó do thai già tháng

Câu 8: Yếu tố nào sau đây ở sản phụ KHÔNG làm tăng nguy cơ chuyển dạ đình trệ?

  • A. Khung chậu hẹp
  • B. Cơn co tử cung yếu
  • C. Con rạ
  • D. Thai to

Câu 9: Một sản phụ trong chuyển dạ được chẩn đoán suy thai cấp. Biện pháp can thiệp nào sau đây cần được thực hiện KHẨN CẤP để cải thiện tiên lượng cho thai nhi?

  • A. Truyền dịch và theo dõi sát tim thai
  • B. Cho sản phụ thở oxy
  • C. Bấm ối để theo dõi nước ối
  • D. Mổ lấy thai cấp cứu

Câu 10: Trong giai đoạn sổ thai, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tiên lượng cuộc đẻ đường âm đạo?

  • A. Thế và kiểu thế của thai
  • B. Sức rặn của sản phụ
  • C. Tiền sử sản khoa
  • D. Kích thước thai

Câu 11: Sản phụ 38 tuổi, con so, có tiền sử tăng huyết áp mạn tính, thai 37 tuần, ngôi đầu. Tiên lượng nào sau đây cần được cân nhắc đặc biệt trong cuộc đẻ của sản phụ này do tiền sử bệnh lý?

  • A. Nguy cơ đẻ khó do tuổi cao
  • B. Nguy cơ tiền sản giật và sản giật
  • C. Nguy cơ băng huyết sau sinh do đa sản
  • D. Nguy cơ suy thai do thai già tháng

Câu 12: Đánh giá khung chậu sản phụ là một phần quan trọng của tiên lượng cuộc đẻ. Dấu hiệu nào sau đây gợi ý khung chậu hẹp?

  • A. Đường kính lưỡng ụ ngồi < 8cm
  • B. Gai hông không nhô
  • C. Xương cùng cụt không nhô
  • D. Góc vòm vệ rộng

Câu 13: Trong trường hợp chuyển dạ kéo dài, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguy cơ trực tiếp cho thai nhi?

  • A. Suy thai
  • B. Nhiễm trùng ối
  • C. Sang chấn sản khoa (ví dụ: bướu huyết thanh)
  • D. Băng huyết sau sinh

Câu 14: Sản phụ 29 tuổi, con so, thai 38 tuần, nhập viện vì chuyển dạ. Sau khi bấm ối, nước ối có màu xanh lẫn phân su. Tiên lượng nào sau đây là đáng lo ngại nhất?

  • A. Nguy cơ nhiễm trùng ối
  • B. Nguy cơ suy thai và hít phải phân su
  • C. Nguy cơ băng huyết sau sinh
  • D. Nguy cơ đẻ khó do ngôi thai bất thường

Câu 15: Sản phụ con rạ, chuyển dạ nhanh. Yếu tố nào sau đây cần được theo dõi sát để phòng ngừa biến chứng trong chuyển dạ nhanh?

  • A. Độ mở cổ tử cung
  • B. Cơn co tử cung
  • C. Nguy cơ rách tầng sinh môn và băng huyết sau sinh
  • D. Nguy cơ nhiễm trùng ối

Câu 16: Trong trường hợp ngôi chỏm, kiểu thế sau chẩm, tiên lượng cuộc đẻ đường âm đạo có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Tiên lượng đẻ đường âm đạo dễ dàng hơn
  • B. Tiên lượng đẻ đường âm đạo khó khăn hơn, có thể kéo dài
  • C. Không ảnh hưởng đến tiên lượng cuộc đẻ
  • D. Chỉ định mổ lấy thai

Câu 17: Sản phụ 42 tuổi, con so, thai 36 tuần, tiền sử vô sinh nguyên phát. Tiên lượng nào sau đây cần được ưu tiên cân nhắc khi lập kế hoạch quản lý thai kỳ và cuộc đẻ?

  • A. Nguy cơ đẻ non
  • B. Nguy cơ thai chậm phát triển trong tử cung
  • C. Nguy cơ dị tật thai nhi
  • D. Nguy cơ chuyển dạ kéo dài và mổ lấy thai

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm yếu tố "người mẹ" (maternal factors) ảnh hưởng đến tiên lượng cuộc đẻ?

  • A. Tuổi của mẹ
  • B. Tiền sử sản khoa
  • C. Cân nặng thai nhi
  • D. Tình trạng sức khỏe tổng quát của mẹ

Câu 19: Trong trường hợp sản phụ có khung chậu giới hạn, yếu tố nào sau đây của thai nhi có ảnh hưởng quyết định đến tiên lượng đẻ đường âm đạo?

  • A. Chiều dài thai nhi
  • B. Kích thước đầu thai nhi
  • C. Ngôi thai
  • D. Cân nặng thai nhi

Câu 20: Sản phụ được chẩn đoán đa ối ở tuần thai thứ 35. Tiên lượng nào sau đây cần được theo dõi chặt chẽ trong và sau chuyển dạ?

  • A. Nguy cơ tiền sản giật
  • B. Nguy cơ nhiễm trùng ối
  • C. Nguy cơ suy thai cấp
  • D. Nguy cơ ngôi thai bất thường và băng huyết sau sinh

Câu 21: Chỉ số Bishop đánh giá độ chín muồi của cổ tử cung. Tổng điểm Bishop càng cao thì tiên lượng khởi phát chuyển dạ thành công càng:

  • A. Cao
  • B. Thấp
  • C. Không thay đổi
  • D. Không xác định

Câu 22: Trong trường hợp chuyển dạ đình trệ do cơn co tử cung yếu, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để cải thiện tiên lượng cuộc đẻ?

  • A. Mổ lấy thai chủ động
  • B. Sử dụng forceps hoặc giác hút
  • C. Truyền oxytocin
  • D. Giảm đau ngoài màng cứng

Câu 23: Sản phụ có tiền sử sinh non nhiều lần. Tiên lượng nào sau đây cần được quan tâm đặc biệt trong thai kỳ và chuyển dạ lần này?

  • A. Nguy cơ thai quá ngày
  • B. Nguy cơ sinh non tái phát
  • C. Nguy cơ thai to
  • D. Nguy cơ ngôi thai bất thường

Câu 24: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tiên lượng thuận lợi cho cuộc đẻ đường âm đạo ở ngôi ngược?

  • A. Thai nhỏ
  • B. Khung chậu rộng
  • C. Con rạ
  • D. Ngôi ngược hoàn toàn

Câu 25: Trong trường hợp ối vỡ sớm đủ tháng, tiên lượng cuộc đẻ phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tuổi thai
  • B. Ngôi thai
  • C. Độ chín muồi của cổ tử cung
  • D. Tình trạng sức khỏe của mẹ

Câu 26: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai dọc thân tử cung (mổ cổ điển). Tiên lượng cuộc đẻ lần này như thế nào?

  • A. Có thể sinh thường đường âm đạo
  • B. Chỉ định mổ lấy thai lại
  • C. Cần theo dõi sát và có thể sinh đường âm đạo nếu chuyển dạ thuận lợi
  • D. Có thể sinh đường âm đạo với sự hỗ trợ của forceps

Câu 27: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của chuyển dạ kéo dài đối với mẹ?

  • A. Nhiễm trùng ối, nhiễm trùng hậu sản
  • B. Vỡ tử cung
  • C. Băng huyết sau sinh
  • D. Rau tiền đạo

Câu 28: Trong trường hợp nghi ngờ bất cân xứng đầu chậu (CPD), biện pháp chẩn đoán xác định CPD trong chuyển dạ là:

  • A. Siêu âm đo kích thước khung chậu
  • B. Chụp X-quang khung chậu
  • C. Thử thách chuyển dạ (theo dõi sự tiến triển của ngôi thai)
  • D. Khám lâm sàng khung chậu trước chuyển dạ

Câu 29: Sản phụ có tiền sử thai chết lưu không rõ nguyên nhân ở lần mang thai trước. Tiên lượng nào sau đây cần được theo dõi cẩn thận trong thai kỳ và chuyển dạ lần này?

  • A. Nguy cơ thai chết lưu tái phát
  • B. Nguy cơ sinh non
  • C. Nguy cơ thai to
  • D. Nguy cơ ngôi thai bất thường

Câu 30: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của việc tiên lượng cuộc đẻ?

  • A. Giảm thiểu các biến chứng cho mẹ và thai nhi
  • B. Lựa chọn phương pháp sinh phù hợp nhất
  • C. Tránh hoàn toàn các can thiệp sản khoa
  • D. Chuẩn bị sẵn sàng cho các tình huống bất thường

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Một sản phụ con so, 28 tuổi, thai 39 tuần nhập viện vì chuyển dạ. Khám lúc vào: Cơn co tử cung tần số 3, cường độ trung bình, cổ tử cung mở 4cm, ngôi đầu, ối còn. Sau 4 giờ theo dõi, cơn co tử cung tần số 4, cường độ mạnh hơn, cổ tử cung vẫn mở 4cm. Tim thai dao động 120-140 lần/phút. Tiên lượng nào sau đây là phù hợp nhất về giai đoạn hoạt động của chuyển dạ ở sản phụ này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Chỉ số Bishop được sử dụng để tiên lượng khả năng thành công của khởi phát chuyển dạ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của chỉ số Bishop?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Sản phụ 32 tuổi, con rạ, tiền sử mổ lấy thai ngang đoạn dưới 1 lần cách đây 3 năm vì ngôi ngược. Thai hiện tại 40 tuần, ngôi đầu. Sản phụ mong muốn sinh thường. Yếu tố tiên lượng nào là quan trọng nhất cần cân nhắc để tư vấn cho sản phụ về khả năng sinh thường?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong quá trình chuyển dạ, cơn co tử cung đóng vai trò quan trọng trong việc làm xóa mở cổ tử cung và đẩy thai xuống. Đặc điểm nào sau đây của cơn co tử cung được xem là hiệu quả nhất cho sự tiến triển của chuyển dạ?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Một sản phụ được chẩn đoán ngôi ngược hoàn toàn ở tuần thai thứ 38. Phương pháp theo dõi và tiên lượng cuộc đẻ nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Biểu đồ chuyển dạ (partogram) là công cụ hữu ích để theo dõi và tiên lượng cuộc đẻ. Thông số nào sau đây KHÔNG được ghi nhận trên biểu đồ chuyển dạ?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Sản phụ 25 tuổi, con so, thai 41 tuần, nhập viện vì ối vỡ non. Cổ tử cung đóng kín, ngôi đầu cao, tim thai bình thường. Tiên lượng nào sau đây là hợp lý nhất về nguy cơ cho mẹ và thai nhi?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Yếu tố nào sau đây ở sản phụ KHÔNG làm tăng nguy cơ chuyển dạ đình trệ?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Một sản phụ trong chuyển dạ được chẩn đoán suy thai cấp. Biện pháp can thiệp nào sau đây cần được thực hiện KHẨN CẤP để cải thiện tiên lượng cho thai nhi?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong giai đoạn sổ thai, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tiên lượng cuộc đẻ đường âm đạo?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Sản phụ 38 tuổi, con so, có tiền sử tăng huyết áp mạn tính, thai 37 tuần, ngôi đầu. Tiên lượng nào sau đây cần được cân nhắc đặc biệt trong cuộc đẻ của sản phụ này do tiền sử bệnh lý?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Đánh giá khung chậu sản phụ là một phần quan trọng của tiên lượng cuộc đẻ. Dấu hiệu nào sau đây gợi ý khung chậu hẹp?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong trường hợp chuyển dạ kéo dài, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguy cơ trực tiếp cho thai nhi?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Sản phụ 29 tuổi, con so, thai 38 tuần, nhập viện vì chuyển dạ. Sau khi bấm ối, nước ối có màu xanh lẫn phân su. Tiên lượng nào sau đây là đáng lo ngại nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Sản phụ con rạ, chuyển dạ nhanh. Yếu tố nào sau đây cần được theo dõi sát để phòng ngừa biến chứng trong chuyển dạ nhanh?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong trường hợp ngôi chỏm, kiểu thế sau chẩm, tiên lượng cuộc đẻ đường âm đạo có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Sản phụ 42 tuổi, con so, thai 36 tuần, tiền sử vô sinh nguyên phát. Tiên lượng nào sau đây cần được ưu tiên cân nhắc khi lập kế hoạch quản lý thai kỳ và cuộc đẻ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm yếu tố 'người mẹ' (maternal factors) ảnh hưởng đến tiên lượng cuộc đẻ?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong trường hợp sản phụ có khung chậu giới hạn, yếu tố nào sau đây của thai nhi có ảnh hưởng quyết định đến tiên lượng đẻ đường âm đạo?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Sản phụ được chẩn đoán đa ối ở tuần thai thứ 35. Tiên lượng nào sau đây cần được theo dõi chặt chẽ trong và sau chuyển dạ?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Chỉ số Bishop đánh giá độ chín muồi của cổ tử cung. Tổng điểm Bishop càng cao thì tiên lượng khởi phát chuyển dạ thành công càng:

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong trường hợp chuyển dạ đình trệ do cơn co tử cung yếu, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để cải thiện tiên lượng cuộc đẻ?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Sản phụ có tiền sử sinh non nhiều lần. Tiên lượng nào sau đây cần được quan tâm đặc biệt trong thai kỳ và chuyển dạ lần này?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tiên lượng thuận lợi cho cuộc đẻ đường âm đạo ở ngôi ngược?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong trường hợp ối vỡ sớm đủ tháng, tiên lượng cuộc đẻ phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai dọc thân tử cung (mổ cổ điển). Tiên lượng cuộc đẻ lần này như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của chuyển dạ kéo dài đối với mẹ?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong trường hợp nghi ngờ bất cân xứng đầu chậu (CPD), biện pháp chẩn đoán xác định CPD trong chuyển dạ là:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Sản phụ có tiền sử thai chết lưu không rõ nguyên nhân ở lần mang thai trước. Tiên lượng nào sau đây cần được theo dõi cẩn thận trong thai kỳ và chuyển dạ lần này?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của việc tiên lượng cuộc đẻ?

Xem kết quả