Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ – Đề 05

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ - Đề 05

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình tiên lượng cuộc đẻ, yếu tố nào sau đây đánh giá trực tiếp nhất khả năng chuyển dạ thành công qua đường âm đạo?

  • A. Tiền sử sản khoa của sản phụ
  • B. Chỉ số Bishop
  • C. Tuổi của thai phụ
  • D. Cân nặng ước tính của thai nhi

Câu 2: Một sản phụ nhập viện ở tuần thai thứ 41, cổ tử cung đóng kín, ngôi thai cao, ối còn nguyên. Chỉ số Bishop của sản phụ là 3. Tiên lượng nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chuyển dạ tự nhiên thuận lợi trong vòng 24 giờ
  • B. Nên chờ đợi chuyển dạ tự nhiên thêm 48 giờ
  • C. Khả năng chuyển dạ tự nhiên thấp, cần xem xét khởi phát chuyển dạ
  • D. Chỉ định mổ lấy thai chủ động vì thai quá ngày

Câu 3: Biểu đồ chuyển dạ (partogram) được sử dụng để theo dõi tiến triển của cuộc chuyển dạ. Thông tin nào sau đây KHÔNG được ghi nhận trên biểu đồ chuyển dạ?

  • A. Độ mở cổ tử cung
  • B. Độ lọt ngôi thai
  • C. Tần số và cường độ cơn co tử cung
  • D. Tiền sử sản khoa

Câu 4: Trong giai đoạn hoạt động của chuyển dạ, tốc độ mở cổ tử cung trung bình ở người con so được xem là chậm khi:

  • A. Dưới 1 cm/giờ
  • B. Từ 1 - 2 cm/giờ
  • C. Từ 2 - 3 cm/giờ
  • D. Trên 3 cm/giờ

Câu 5: Sản phụ con rạ, tiền sử đẻ thường 3 lần, nhập viện vì chuyển dạ. Trong quá trình theo dõi, cơn co tử cung thưa và yếu, cổ tử cung mở chậm. Yếu tố nào sau đây có khả năng cao nhất gây đẻ khó trong trường hợp này?

  • A. Ngôi thai không lọt
  • B. Cơn co tử cung không hiệu quả
  • C. Khung chậu hẹp
  • D. Sức rặn của sản phụ kém

Câu 6: Sản phụ 38 tuổi, con so, thai ngôi ngược, ước tính cân nặng thai nhi 3800g. Phương pháp sinh nào được tiên lượng là an toàn nhất cho cả mẹ và con trong trường hợp này?

  • A. Sinh thường đường âm đạo
  • B. Sinh hút giác chân không
  • C. Mổ lấy thai
  • D. Sinh forceps

Câu 7: Một sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 1 lần, lần này mang thai đơn ngôi đầu. Điều kiện nào sau đây cho phép cân nhắc sinh thường đường âm đạo sau mổ lấy thai (VBAC)?

  • A. Sẹo mổ lấy thai cũ dọc thân tử cung
  • B. Khoảng cách giữa hai lần mang thai dưới 12 tháng
  • C. Thai nhi ước tính trên 4000g
  • D. Sẹo mổ lấy thai cũ ngang đoạn dưới tử cung

Câu 8: Trong quá trình chuyển dạ, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng suy thai cần can thiệp khẩn cấp?

  • A. Ối vỡ tự nhiên, nước ối trong
  • B. Nhịp tim thai giảm xuống 100 lần/phút và kéo dài
  • C. Cơn co tử cung kéo dài 60 giây, tần suất 3 phút/cơn
  • D. Sản phụ kêu đau nhiều trong cơn co

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chống chỉ định của việc sử dụng oxytocin để tăng cường cơn co tử cung?

  • A. Con rạ đẻ nhiều lần
  • B. Ngôi thai ngược
  • C. Bất xứng đầu chậu
  • D. Rau tiền đạo

Câu 10: Trong trường hợp chuyển dạ đình trệ do cơn co tử cung yếu, biện pháp nào sau đây thường được ưu tiên áp dụng đầu tiên?

  • A. Bấm ối
  • B. Sử dụng forceps
  • C. Truyền oxytocin
  • D. Mổ lấy thai

Câu 11: Sản phụ 25 tuổi, con so, chuyển dạ ở tuần thứ 34 của thai kỳ. Tiên lượng nào sau đây cần được cân nhắc đặc biệt trong trường hợp đẻ non này?

  • A. Nguy cơ băng huyết sau sinh cao hơn
  • B. Nguy cơ suy hô hấp ở trẻ sơ sinh cao
  • C. Cuộc chuyển dạ thường kéo dài hơn
  • D. Nguy cơ nhiễm trùng hậu sản cao hơn

Câu 12: Trong giai đoạn sổ thai, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tiên lượng cuộc đẻ?

  • A. Sức rặn của sản phụ
  • B. Kích thước và tư thế thai nhi
  • C. Độ mềm mại của tầng sinh môn
  • D. Chỉ số Bishop

Câu 13: Sản phụ có tiền sử vỡ tử cung ở lần sinh trước. Tiên lượng cuộc đẻ lần này như thế nào?

  • A. Có thể sinh thường nếu không có yếu tố nguy cơ khác
  • B. Nên sinh thường có theo dõi sát
  • C. Chỉ định mổ lấy thai chủ động
  • D. Tùy thuộc vào diễn biến cuộc chuyển dạ để quyết định

Câu 14: Đa ối có thể ảnh hưởng đến tiên lượng cuộc đẻ như thế nào?

  • A. Giảm nguy cơ chuyển dạ kéo dài
  • B. Tăng nguy cơ ngôi thai bất thường và đẻ khó
  • C. Không ảnh hưởng đến tiến triển cuộc đẻ
  • D. Giảm nguy cơ suy thai

Câu 15: Trong trường hợp ngôi chỏm, kiểu thế sau, tiên lượng cuộc đẻ thường như thế nào so với kiểu thế trước?

  • A. Thường kéo dài và khó khăn hơn
  • B. Thường nhanh chóng và dễ dàng hơn
  • C. Không có sự khác biệt đáng kể
  • D. Dễ gây suy thai hơn

Câu 16: Sản phụ 42 tuổi, con so lớn tuổi. Yếu tố tuổi tác này ảnh hưởng đến tiên lượng cuộc đẻ chủ yếu qua cơ chế nào?

  • A. Tăng cường độ co bóp tử cung
  • B. Giảm nguy cơ rối loạn đông máu
  • C. Giảm độ đàn hồi cơ tử cung và tăng bệnh lý nội khoa
  • D. Tăng khả năng chịu đựng đau đẻ

Câu 17: Trong giai đoạn sổ rau, dấu hiệu nào sau đây gợi ý rau bong non và cần xử trí tích cực?

  • A. Rau sổ tự nhiên sau 30 phút
  • B. Dây rốn dài ra ngoài âm hộ
  • C. Tử cung gò chắc sau sổ thai
  • D. Máu chảy nhiều và không đông sau sổ thai

Câu 18: Thai phụ có khung chậu hẹp. Tiên lượng cuộc đẻ trong trường hợp này như thế nào?

  • A. Cuộc đẻ thường diễn ra nhanh chóng
  • B. Tăng nguy cơ đẻ khó và mổ lấy thai
  • C. Không ảnh hưởng đến tiến triển cuộc đẻ
  • D. Giảm nguy cơ sang chấn cho mẹ và con

Câu 19: Sản phụ có tiền sử băng huyết sau sinh ở lần đẻ trước. Tiên lượng nguy cơ băng huyết sau sinh ở lần đẻ này như thế nào?

  • A. Nguy cơ băng huyết giảm đi
  • B. Nguy cơ băng huyết không thay đổi
  • C. Nguy cơ băng huyết tăng cao hơn
  • D. Chỉ có nguy cơ băng huyết nếu đẻ thường

Câu 20: Trong chuyển dạ, tình trạng ối vỡ non có thể ảnh hưởng đến tiên lượng cuộc đẻ như thế nào?

  • A. Giảm nguy cơ chuyển dạ kéo dài
  • B. Tăng nguy cơ nhiễm trùng ối và nhiễm trùng sơ sinh
  • C. Không ảnh hưởng đến tiến triển cuộc đẻ
  • D. Giảm đau đẻ cho sản phụ

Câu 21: Sản phụ có u xơ tử cung lớn ở đoạn dưới tử cung. Tiên lượng cuộc đẻ đường âm đạo trong trường hợp này như thế nào?

  • A. Không ảnh hưởng đến khả năng sinh thường
  • B. Sinh thường dễ dàng hơn do u xơ hỗ trợ
  • C. Giảm khả năng sinh thường, tăng nguy cơ mổ lấy thai
  • D. Chỉ ảnh hưởng nếu u xơ gây đau bụng

Câu 22: Trong trường hợp chuyển dạ kéo dài, nguy cơ nào sau đây tăng lên đáng kể cho cả mẹ và con?

  • A. Nhiễm trùng
  • B. Băng huyết sau sinh
  • C. Vỡ tử cung
  • D. Thuyên tắc ối

Câu 23: Sản phụ có tiền sử đẻ rơi tại nhà trên đường đến bệnh viện. Tiên lượng cuộc đẻ lần này cần lưu ý điều gì?

  • A. Cuộc đẻ lần này sẽ kéo dài hơn
  • B. Nguy cơ đẻ nhanh, cần theo dõi sát
  • C. Không có gì đặc biệt cần lưu ý
  • D. Chỉ định mổ lấy thai để chủ động

Câu 24: Chỉ số Bishop đánh giá yếu tố nào sau đây của cổ tử cung?

  • A. Độ dài và màu sắc
  • B. Độ dày và mạch máu
  • C. Hình dạng và kích thước
  • D. Độ xóa mở, mật độ, vị trí và độ lọt

Câu 25: Trong trường hợp ngôi ngược hoàn toàn, tiên lượng cuộc đẻ đường âm đạo so với ngôi ngược mông như thế nào?

  • A. Xấu hơn, nhiều nguy cơ hơn
  • B. Tốt hơn, ít nguy cơ hơn
  • C. Tương đương nhau
  • D. Chỉ khác nhau về thời gian chuyển dạ

Câu 26: Sản phụ có tiền sử thai lưu không rõ nguyên nhân ở tam cá nguyệt thứ hai. Tiên lượng tâm lý cho cuộc đẻ lần này cần chú trọng điều gì?

  • A. Tập trung vào theo dõi thể chất
  • B. Không cần can thiệp tâm lý đặc biệt
  • C. Hỗ trợ tâm lý, giảm lo lắng và căng thẳng
  • D. Khuyến khích sản phụ quên đi tiền sử thai lưu

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích cải thiện tiên lượng cuộc đẻ khi chuyển dạ đình trệ?

  • A. Truyền oxytocin
  • B. Bấm ối
  • C. Thay đổi tư thế sản phụ
  • D. Truyền dịch

Câu 28: Sản phụ có chỉ định mổ lấy thai chương trình vì ngôi ngược. Tuy nhiên, sản phụ chuyển dạ tự nhiên trước ngày mổ. Xử trí tiên lượng cuộc đẻ trong tình huống này như thế nào?

  • A. Theo dõi đẻ thường nếu không có yếu tố nguy cơ
  • B. Chỉ định sinh hút giác chân không
  • C. Tiến hành mổ lấy thai cấp cứu
  • D. Chờ đợi cuộc chuyển dạ tự nhiên tiến triển

Câu 29: Trong quá trình chuyển dạ, nước ối có màu xanh lẫn phân su. Tiên lượng nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm?

  • A. Không có gì đáng lo ngại, theo dõi bình thường
  • B. Nguy cơ suy thai và hội chứng hít phải phân su
  • C. Chỉ cần theo dõi màu sắc nước ối
  • D. Chỉ định mổ lấy thai ngay lập tức

Câu 30: Sản phụ có tiền sử sinh con nặng trên 4000g. Tiên lượng cuộc đẻ lần này cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Nguy cơ thai to và các biến chứng liên quan
  • B. Nguy cơ đẻ non
  • C. Nguy cơ rau tiền đạo
  • D. Nguy cơ ối vỡ non

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong quá trình tiên lượng cuộc đẻ, yếu tố nào sau đây đánh giá trực tiếp nhất khả năng chuyển dạ thành công qua đường âm đạo?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Một sản phụ nhập viện ở tuần thai thứ 41, cổ tử cung đóng kín, ngôi thai cao, ối còn nguyên. Chỉ số Bishop của sản phụ là 3. Tiên lượng nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Biểu đồ chuyển dạ (partogram) được sử dụng để theo dõi tiến triển của cuộc chuyển dạ. Thông tin nào sau đây KHÔNG được ghi nhận trên biểu đồ chuyển dạ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong giai đoạn hoạt động của chuyển dạ, tốc độ mở cổ tử cung trung bình ở người con so được xem là chậm khi:

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Sản phụ con rạ, tiền sử đẻ thường 3 lần, nhập viện vì chuyển dạ. Trong quá trình theo dõi, cơn co tử cung thưa và yếu, cổ tử cung mở chậm. Yếu tố nào sau đây có khả năng cao nhất gây đẻ khó trong trường hợp này?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Sản phụ 38 tuổi, con so, thai ngôi ngược, ước tính cân nặng thai nhi 3800g. Phương pháp sinh nào được tiên lượng là an toàn nhất cho cả mẹ và con trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Một sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 1 lần, lần này mang thai đơn ngôi đầu. Điều kiện nào sau đây cho phép cân nhắc sinh thường đường âm đạo sau mổ lấy thai (VBAC)?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong quá trình chuyển dạ, dấu hiệu nào sau đây gợi ý tình trạng suy thai cần can thiệp khẩn cấp?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chống chỉ định của việc sử dụng oxytocin để tăng cường cơn co tử cung?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong trường hợp chuyển dạ đình trệ do cơn co tử cung yếu, biện pháp nào sau đây thường được ưu tiên áp dụng đầu tiên?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Sản phụ 25 tuổi, con so, chuyển dạ ở tuần thứ 34 của thai kỳ. Tiên lượng nào sau đây cần được cân nhắc đặc biệt trong trường hợp đẻ non này?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong giai đoạn sổ thai, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tiên lượng cuộc đẻ?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Sản phụ có tiền sử vỡ tử cung ở lần sinh trước. Tiên lượng cuộc đẻ lần này như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Đa ối có thể ảnh hưởng đến tiên lượng cuộc đẻ như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong trường hợp ngôi chỏm, kiểu thế sau, tiên lượng cuộc đẻ thường như thế nào so với kiểu thế trước?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Sản phụ 42 tuổi, con so lớn tuổi. Yếu tố tuổi tác này ảnh hưởng đến tiên lượng cuộc đẻ chủ yếu qua cơ chế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong giai đoạn sổ rau, dấu hiệu nào sau đây gợi ý rau bong non và cần xử trí tích cực?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Thai phụ có khung chậu hẹp. Tiên lượng cuộc đẻ trong trường hợp này như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Sản phụ có tiền sử băng huyết sau sinh ở lần đẻ trước. Tiên lượng nguy cơ băng huyết sau sinh ở lần đẻ này như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong chuyển dạ, tình trạng ối vỡ non có thể ảnh hưởng đến tiên lượng cuộc đẻ như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Sản phụ có u xơ tử cung lớn ở đoạn dưới tử cung. Tiên lượng cuộc đẻ đường âm đạo trong trường hợp này như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong trường hợp chuyển dạ kéo dài, nguy cơ nào sau đây tăng lên đáng kể cho cả mẹ và con?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Sản phụ có tiền sử đẻ rơi tại nhà trên đường đến bệnh viện. Tiên lượng cuộc đẻ lần này cần lưu ý điều gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chỉ số Bishop đánh giá yếu tố nào sau đây của cổ tử cung?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong trường hợp ngôi ngược hoàn toàn, tiên lượng cuộc đẻ đường âm đạo so với ngôi ngược mông như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Sản phụ có tiền sử thai lưu không rõ nguyên nhân ở tam cá nguyệt thứ hai. Tiên lượng tâm lý cho cuộc đẻ lần này cần chú trọng điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích cải thiện tiên lượng cuộc đẻ khi chuyển dạ đình trệ?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Sản phụ có chỉ định mổ lấy thai chương trình vì ngôi ngược. Tuy nhiên, sản phụ chuyển dạ tự nhiên trước ngày mổ. Xử trí tiên lượng cuộc đẻ trong tình huống này như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong quá trình chuyển dạ, nước ối có màu xanh lẫn phân su. Tiên lượng nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Sản phụ có tiền sử sinh con nặng trên 4000g. Tiên lượng cuộc đẻ lần này cần chú ý đến yếu tố nào?

Xem kết quả