Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiền Tệ Ngân Hàng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ được sử dụng với nhiều chức năng khác nhau. Chức năng nào sau đây của tiền tệ giúp giảm thiểu chi phí giao dịch trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ?
- A. Phương tiện tích lũy giá trị
- B. Phương tiện trao đổi
- C. Đơn vị đo lường giá trị
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 2: Ngân hàng trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ thị trường mở (OMO) bằng cách mua trái phiếu chính phủ. Hành động này có tác động trực tiếp ban đầu đến yếu tố nào trong bảng cân đối kế toán của NHTW?
- A. Tăng tài sản và tăng nguồn vốn
- B. Giảm tài sản và giảm nguồn vốn
- C. Tăng tài sản và không đổi nguồn vốn
- D. Không đổi tài sản và tăng nguồn vốn
Câu 3: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Một khách hàng gửi 100 triệu VNĐ tiền mặt vào tài khoản thanh toán tại ngân hàng thương mại. Mức dự trữ bắt buộc và mức cho vay tối đa tăng thêm của ngân hàng này lần lượt là:
- A. 10 triệu VNĐ và 100 triệu VNĐ
- B. 0 triệu VNĐ và 100 triệu VNĐ
- C. 10 triệu VNĐ và 90 triệu VNĐ
- D. 100 triệu VNĐ và 0 triệu VNĐ
Câu 4: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, NHTW thường sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào để kích thích tăng trưởng kinh tế?
- A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- B. Giảm lãi suất chiết khấu
- C. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
- D. Tăng cường kiểm soát tín dụng
Câu 5: Đường cong lợi suất (yield curve) dốc lên thường phản ánh kỳ vọng của thị trường về điều gì trong tương lai?
- A. Lạm phát giảm
- B. Tăng trưởng kinh tế chậm lại
- C. NHTW sẽ thắt chặt chính sách tiền tệ
- D. Lãi suất ngắn hạn sẽ tăng trong tương lai
Câu 6: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thị trường tiền tệ?
- A. Thị trường giao dịch các công cụ vốn dài hạn như cổ phiếu
- B. Thị trường giao dịch ngoại tệ giữa các quốc gia
- C. Thị trường giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn
- D. Thị trường giao dịch các sản phẩm phái sinh
Câu 7: Yếu tố nào sau đây không được tính vào tổng cung tiền M1?
- A. Tiền mặt do công chúng nắm giữ
- B. Tiền gửi thanh toán tại ngân hàng thương mại
- C. Séc du lịch
- D. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Câu 8: Trong vai trò là người cho vay cuối cùng (lender of last resort), NHTW can thiệp vào thị trường tài chính nhằm mục đích chính nào?
- A. Ngăn chặn khủng hoảng thanh khoản và ổn định hệ thống tài chính
- B. Tối đa hóa lợi nhuận cho các ngân hàng thương mại
- C. Kiểm soát lạm phát và ổn định giá cả
- D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Câu 9: Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:
- A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng lên
- B. Tổng cầu của nền kinh tế vượt quá tổng cung
- C. Giá nguyên liệu nhập khẩu tăng cao
- D. Kỳ vọng lạm phát của người dân tăng lên
Câu 10: Một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu VNĐ, lãi suất coupon 8%/năm, kỳ hạn 5 năm. Nếu lãi suất thị trường tăng lên 10%, giá trái phiếu này có xu hướng:
- A. Tăng lên tương ứng
- B. Không thay đổi
- C. Giảm xuống
- D. Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào kỳ vọng lạm phát
Câu 11: Trong hệ thống ngân hàng hoạt động phân đoạn (fractional reserve banking), ngân hàng có thể tạo ra tiền mới bằng cách nào?
- A. Cho vay vốn
- B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- C. Phát hành cổ phiếu
- D. Gửi tiền tại NHTW
Câu 12: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:
- A. Tăng trưởng GDP
- B. Mức độ lạm phát
- C. Tỷ lệ thất nghiệp
- D. Cán cân thương mại
Câu 13: Công cụ nào sau đây thuộc thị trường vốn?
- A. Tín phiếu kho bạc
- B. Chứng chỉ tiền gửi
- C. Cổ phiếu thường
- D. Thương phiếu
Câu 14: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:
- A. Tối đa hóa lợi nhuận ngân hàng
- B. Ổn định tỷ giá hối đoái
- C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%
- D. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững
Câu 15: Loại hình trung gian tài chính nào huy động vốn chủ yếu thông qua phát hành hợp đồng bảo hiểm?
- A. Ngân hàng thương mại
- B. Công ty bảo hiểm
- C. Quỹ tương hỗ
- D. Công ty tài chính
Câu 16: Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này sẽ tác động như thế nào đến khả năng tạo tiền của hệ thống ngân hàng?
- A. Tăng khả năng tạo tiền
- B. Không ảnh hưởng đến khả năng tạo tiền
- C. Giảm khả năng tạo tiền
- D. Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lãi suất
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suất theo hiệu ứng Fisher?
- A. Lạm phát dự kiến tăng dẫn đến lãi suất danh nghĩa tăng
- B. Lạm phát dự kiến tăng dẫn đến lãi suất danh nghĩa giảm
- C. Lạm phát dự kiến không ảnh hưởng đến lãi suất danh nghĩa
- D. Lãi suất danh nghĩa luôn cố định bất kể lạm phát
Câu 18: Khi đồng nội tệ mất giá so với đồng ngoại tệ, điều này có xu hướng tác động như thế nào đến cán cân thương mại của một quốc gia?
- A. Làm xấu đi cán cân thương mại
- B. Cải thiện cán cân thương mại
- C. Không ảnh hưởng đến cán cân thương mại
- D. Tác động không rõ ràng, phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác
Câu 19: Rủi ro vỡ nợ (default risk) liên quan đến công cụ nợ thể hiện điều gì?
- A. Rủi ro lãi suất thay đổi
- B. Rủi ro lạm phát
- C. Rủi ro người đi vay không có khả năng trả nợ
- D. Rủi ro thanh khoản
Câu 20: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi thu nhập quốc dân tăng lên, cầu tiền giao dịch có xu hướng:
- A. Tăng lên
- B. Giảm xuống
- C. Không thay đổi
- D. Ban đầu tăng sau đó giảm
Câu 21: Công cụ chính sách tiền tệ nào có tác động mạnh nhất và nhanh nhất đến lượng cung tiền trong nền kinh tế?
- A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- B. Thay đổi lãi suất chiết khấu
- C. Ấn định lãi suất trần hoặc sàn
- D. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO)
Câu 22: Hình thức thanh toán nào sau đây được xem là tiền pháp định?
- A. Séc cá nhân
- B. Thẻ tín dụng
- C. Tiền giấy do NHTW phát hành
- D. Vàng
Câu 23: Điều gì xảy ra khi NHTW thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt?
- A. Lãi suất giảm và đầu tư tăng
- B. Lãi suất tăng và tổng cầu giảm
- C. Cả lãi suất và tổng cầu đều tăng
- D. Cả lãi suất và tổng cầu đều giảm
Câu 24: Chức năng "đơn vị đo lường giá trị" của tiền tệ giúp:
- A. So sánh giá trị hàng hóa và dịch vụ
- B. Tích lũy của cải qua thời gian
- C. Trao đổi hàng hóa và dịch vụ trực tiếp
- D. Ổn định giá trị tiền tệ
Câu 25: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào huy động tiền gửi và cho vay đối với các doanh nghiệp và cá nhân?
- A. Ngân hàng đầu tư
- B. Ngân hàng chính sách
- C. Ngân hàng thương mại
- D. Ngân hàng hợp tác xã
Câu 26: Điều gì có thể làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải?
- A. Lãi suất thị trường tăng
- B. Tăng trưởng kinh tế
- C. Lạm phát giảm
- D. NHTW thắt chặt chính sách tiền tệ
Câu 27: Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp khác nhau chủ yếu ở điểm nào?
- A. Loại công cụ tài chính được giao dịch
- B. Đối tượng nhà đầu tư tham gia
- C. Thời gian giao dịch trong ngày
- D. Chứng khoán lần đầu phát hành so với giao dịch lại
Câu 28: Mục đích của việc kiểm soát lạm phát là gì?
- A. Bảo vệ sức mua của tiền tệ và ổn định kinh tế vĩ mô
- B. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
- C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống mức thấp nhất
- D. Tăng xuất khẩu và giảm nhập khẩu
Câu 29: Trong mô hình IS-LM, chính sách tiền tệ nới lỏng sẽ làm dịch chuyển đường nào và theo hướng nào?
- A. Đường IS sang phải
- B. Đường IS sang trái
- C. Đường LM sang phải
- D. Đường LM sang trái
Câu 30: Giả sử NHTW quyết định giảm lãi suất chiết khấu. Điều này có thể dẫn đến những thay đổi nào trong nền kinh tế?
- A. Giảm đầu tư và tăng tiết kiệm
- B. Lạm phát giảm và thất nghiệp tăng
- C. Đồng nội tệ tăng giá
- D. Tăng trưởng kinh tế và có thể gây áp lực lạm phát