Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiền Tệ Ngân Hàng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ đóng vai trò trung gian trong hầu hết các giao dịch. Chức năng nào của tiền tệ được thể hiện rõ nhất qua vai trò này?
- A. Phương tiện cất trữ giá trị
- B. Phương tiện trao đổi
- C. Đơn vị đo lường giá trị
- D. Phương tiện thanh toán quốc tế
Câu 2: Khi một quốc gia trải qua giai đoạn siêu lạm phát, người dân có xu hướng tích trữ hàng hóa thay vì tiền mặt. Điều này phản ánh sự suy giảm chức năng nào của tiền tệ?
- A. Phương tiện cất trữ giá trị
- B. Phương tiện trao đổi
- C. Đơn vị đo lường giá trị
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 3: Ngân hàng trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua trái phiếu chính phủ. Hành động này trực tiếp tác động đến yếu tố nào trong nền kinh tế?
- A. Lãi suất chiết khấu
- B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- C. Cung tiền
- D. Cầu tiền
Câu 4: Giả sử NHTW quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Biện pháp này có thể dẫn đến hậu quả nào trên thị trường tiền tệ?
- A. Giảm lãi suất thị trường
- B. Tăng lãi suất thị trường
- C. Tăng cung tiền
- D. Giảm cầu tiền
Câu 5: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, NHTW thường áp dụng chính sách tiền tệ nới lỏng. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với chính sách này?
- A. Giảm lãi suất chiết khấu
- B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- C. Mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
- D. Tăng lãi suất tái cấp vốn
Câu 6: Bạn gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất 6%/năm. Sau 1 năm, bạn nhận được cả gốc và lãi là 106 triệu đồng. Yếu tố nào sau đây thể hiện chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt thay vì gửi tiết kiệm?
- A. 100 triệu đồng
- B. 106 triệu đồng
- C. Khoản lãi suất 6%/năm
- D. Thời gian 1 năm gửi tiết kiệm
Câu 7: Trong thị trường tài chính, thị trường nào là nơi giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn, có tính thanh khoản cao như tín phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi?
- A. Thị trường tiền tệ
- B. Thị trường vốn
- C. Thị trường chứng khoán
- D. Thị trường phái sinh
Câu 8: Cổ phiếu và trái phiếu là hai loại chứng khoán phổ biến. Điểm khác biệt cơ bản giữa trái phiếu và cổ phiếu là gì?
- A. Cổ phiếu có tính thanh khoản cao hơn trái phiếu
- B. Trái phiếu đại diện cho quyền chủ nợ, cổ phiếu đại diện cho quyền sở hữu
- C. Lợi tức từ trái phiếu biến động mạnh hơn cổ phiếu
- D. Cổ phiếu thường có kỳ hạn xác định, trái phiếu thì không
Câu 9: Một công ty phát hành trái phiếu để huy động vốn. Lãi suất trái phiếu (coupon rate) được cố định là 8%/năm. Nếu lãi suất thị trường tăng lên 10%/năm, điều gì có thể xảy ra với giá trái phiếu này trên thị trường thứ cấp?
- A. Giá trái phiếu sẽ tăng
- B. Giá trái phiếu không đổi
- C. Giá trái phiếu sẽ giảm
- D. Không đủ thông tin để xác định
Câu 10: Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách nào?
- A. Thông qua hoạt động cho vay
- B. Thông qua việc in tiền
- C. Thông qua nghiệp vụ thị trường mở
- D. Thông qua việc phát hành cổ phiếu
Câu 11: Hệ số nhân tiền (money multiplier) phản ánh điều gì?
- A. Tỷ lệ lạm phát mục tiêu của NHTW
- B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế dự kiến
- C. Mức độ rủi ro của hệ thống ngân hàng
- D. Mức độ tác động của dự trữ lên cung tiền
Câu 12: Giả sử hệ số nhân tiền là 4. Nếu NHTW tăng dự trữ bắt buộc, điều gì sẽ xảy ra với cung tiền?
- A. Cung tiền sẽ tăng gấp 4 lần
- B. Cung tiền sẽ giảm
- C. Cung tiền không đổi
- D. Cung tiền sẽ tăng nhẹ
Câu 13: Lãi suất chiết khấu (discount rate) là lãi suất áp dụng cho loại hình giao dịch nào?
- A. Cho vay giữa các ngân hàng thương mại
- B. Cho vay giữa ngân hàng thương mại và khách hàng
- C. Cho vay từ NHTW cho ngân hàng thương mại
- D. Cho vay trên thị trường liên ngân hàng
Câu 14: Khi NHTW giảm lãi suất chiết khấu, mục tiêu chính sách có thể là gì?
- A. Kích thích tăng trưởng kinh tế
- B. Kiểm soát lạm phát
- C. Ổn định tỷ giá hối đoái
- D. Tăng cường dự trữ ngoại hối
Câu 15: Lạm phát được định nghĩa là gì?
- A. Sự giảm phát mức giá chung
- B. Sự gia tăng mức giá chung
- C. Sự ổn định mức giá chung
- D. Sự biến động giá cả của một số hàng hóa
Câu 16: Lạm phát có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến nền kinh tế?
- A. Tăng sức mua của tiền tệ
- B. Ổn định giá cả hàng hóa
- C. Khuyến khích tiết kiệm
- D. Giảm sức mua của tiền tệ
Câu 17: Đâu là một trong những nguyên nhân chính gây ra lạm phát?
- A. Tăng trưởng kinh tế chậm
- B. Thất nghiệp gia tăng
- C. Cung tiền tăng quá mức
- D. Giá nguyên liệu đầu vào giảm
Câu 18: Để kiểm soát lạm phát, NHTW có thể sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào?
- A. Giảm lãi suất tái cấp vốn
- B. Tăng lãi suất tái cấp vốn
- C. Mua trái phiếu chính phủ
- D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 19: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam và đô la Mỹ (VND/USD) tăng lên có nghĩa là gì?
- A. Đồng VND tăng giá so với USD
- B. Giá trị của USD giảm xuống
- C. Xuất khẩu của Việt Nam trở nên đắt hơn
- D. Đồng VND mất giá so với USD
Câu 20: Chính sách tỷ giá hối đoái thả nổi có đặc điểm gì?
- A. Tỷ giá được xác định bởi cung và cầu thị trường
- B. NHTW cố định tỷ giá ở một mức nhất định
- C. Tỷ giá được điều chỉnh theo lạm phát
- D. Tỷ giá hoàn toàn do chính phủ quyết định
Câu 21: Rủi ro tín dụng (credit risk) trong hoạt động ngân hàng là gì?
- A. Rủi ro do biến động lãi suất
- B. Rủi ro người vay không trả được nợ
- C. Rủi ro do biến động tỷ giá
- D. Rủi ro do gian lận trong thanh toán
Câu 22: Để quản lý rủi ro tín dụng, ngân hàng thường áp dụng biện pháp nào?
- A. Giảm lãi suất cho vay
- B. Tăng cường quảng cáo cho vay
- C. Thẩm định tín dụng khách hàng
- D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 23: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ của NHTW thường là gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận ngân hàng
- B. Ổn định thị trường chứng khoán
- C. Giảm thất nghiệp hoàn toàn
- D. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế
Câu 24: Đường cong lợi suất (yield curve) trên thị trường trái phiếu thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào?
- A. Lãi suất và rủi ro tín dụng
- B. Lợi suất và kỳ hạn đáo hạn
- C. Giá trái phiếu và lãi suất thị trường
- D. Lợi suất và khối lượng giao dịch
Câu 25: Đường cong lợi suất dốc lên (upward sloping yield curve) thường được hiểu là dấu hiệu dự báo điều gì về lãi suất trong tương lai?
- A. Lãi suất sẽ giảm
- B. Lãi suất sẽ ổn định
- C. Lãi suất sẽ tăng
- D. Không dự báo được xu hướng lãi suất
Câu 26: Trung gian tài chính (financial intermediary) đóng vai trò gì trong nền kinh tế?
- A. Luân chuyển vốn từ người tiết kiệm đến người đi vay
- B. Kiểm soát lạm phát
- C. Phát hành tiền
- D. Quản lý dự trữ ngoại hối
Câu 27: Ngân hàng số (digital bank) khác biệt so với ngân hàng truyền thống chủ yếu ở điểm nào?
- A. Lãi suất huy động cao hơn
- B. Hoạt động chủ yếu trên nền tảng trực tuyến
- C. Chỉ cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp
- D. Yêu cầu vốn điều lệ lớn hơn
Câu 28: Fintech (công nghệ tài chính) có thể mang lại lợi ích gì cho ngành ngân hàng và người tiêu dùng?
- A. Tăng rủi ro hoạt động ngân hàng
- B. Giảm sự cạnh tranh trong ngành
- C. Làm phức tạp hóa quy trình thanh toán
- D. Tăng hiệu quả và trải nghiệm khách hàng
Câu 29: Blockchain có tiềm năng ứng dụng trong lĩnh vực ngân hàng như thế nào?
- A. Thay thế hoàn toàn hệ thống ngân hàng truyền thống
- B. Chỉ giới hạn trong giao dịch tiền điện tử
- C. Tăng cường bảo mật và minh bạch trong giao dịch
- D. Giảm thiểu vai trò của NHTW
Câu 30: Phân tích SWOT trong lĩnh vực ngân hàng thường được sử dụng để làm gì?
- A. Đánh giá vị thế cạnh tranh và xây dựng chiến lược
- B. Dự báo lạm phát
- C. Quản lý rủi ro tín dụng
- D. Xác định lãi suất cho vay