Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tiếng Anh 1 – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tiếng Anh 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1 - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. strict
  • B. inexperienced
  • C. open-minded
  • D. demanding

Câu 2: Xác định thì (tense) được sử dụng đúng trong câu sau:

  • A. Thì hiện tại đơn
  • B. Thì quá khứ hoàn thành
  • C. Thì tương lai đơn
  • D. Thì hiện tại tiếp diễn

Câu 3: Chọn giới từ (preposition) thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. in
  • B. at
  • C. on
  • D. to

Câu 4: Đâu là dạng so sánh hơn đúng của tính từ "good" trong câu sau:

  • A. gooder
  • B. more good
  • C. goodest
  • D. better

Câu 5: Chọn từ đồng nghĩa gần nhất với từ "enthusiastic":

  • A. calm
  • B. excited
  • C. tired
  • D. bored

Câu 6: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau:

  • A. the rain
  • B. we enjoyed
  • C. of
  • D. our picnic

Câu 7: Chọn câu hỏi đuôi (tag question) đúng cho câu khẳng định sau:

  • A. is she
  • B. isn"t she
  • C. does she
  • D. doesn"t she

Câu 8: Chọn liên từ (conjunction) thích hợp nhất để nối hai mệnh đề sau:

  • A. because
  • B. although
  • C. but
  • D. or

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

  • A. Học ngữ pháp chăm chỉ
  • B. Đọc sách tiếng Anh
  • C. Luyện nói thường xuyên
  • D. Viết nhật ký tiếng Anh

Câu 10: Chọn từ trái nghĩa (antonym) với từ "optimistic":

  • A. happy
  • B. positive
  • C. hopeful
  • D. pessimistic

Câu 11: Hoàn thành câu điều kiện loại 1 sau:

  • A. stayed
  • B. will
  • C. would stay
  • D. would have stayed

Câu 12: Chọn mạo từ (article) thích hợp nhất:

  • A. the
  • B. a
  • C. an
  • D. no article

Câu 13: Chọn dạng đúng của động từ "to be" ở thì hiện tại đơn:

  • A. am
  • B. is
  • C. was
  • D. are

Câu 14: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh:

  • A. You are going where?
  • B. Where are you going?
  • C. Are you going where?
  • D. Going where are you?

Câu 15: Chọn cách diễn đạt "Tôi đồng ý" trang trọng hơn trong các lựa chọn sau:

  • A. Yes, I agree.
  • B. Okay, I agree.
  • C. I completely agree.
  • D. Sure, I agree.

Câu 16: Chọn từ phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân: Underl__ine__, mach__ine__, magaz__ine__, determ__ine__

  • A. underline
  • B. machine
  • C. magazine
  • D. determine

Câu 17: Chọn cụm từ cố định (collocation) đúng:

  • A. do
  • B. make
  • C. take
  • D. get

Câu 18: Chọn câu tường thuật (reported speech) đúng cho câu trực tiếp sau: He said,

  • A. He said that I am tired.
  • B. He says that he was tired.
  • C. He said that he is tired.
  • D. He said that he was tired.

Câu 19: Điền vào chỗ trống với đại từ quan hệ (relative pronoun) thích hợp:

  • A. who
  • B. which
  • C. whose
  • D. whom

Câu 20: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu gốc:

  • A. You may finish this report by Friday.
  • B. You can finish this report by Friday.
  • C. You must finish this report by Friday.
  • D. You should finish this report by Friday.

Câu 21: Trong một cuộc hội thoại, bạn muốn lịch sự từ chối lời mời. Cách nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. No, I don"t want to go.
  • B. I"m busy.
  • C. Maybe next time.
  • D. Thank you for the invitation, but I"m afraid I can"t make it.

Câu 22: Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: photograph, computer, family, wonderful

  • A. photograph
  • B. computer
  • C. family
  • D. wonderful

Câu 23: Chọn cụm động từ (phrasal verb) thích hợp nhất:

  • A. give up
  • B. look after
  • C. put off
  • D. take away

Câu 24: Chức năng giao tiếp của câu hỏi:

  • A. Asking for directions
  • B. Offering help
  • C. Giving advice
  • D. Making a suggestion

Câu 25: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn câu trả lời đúng:
A:

  • A. Tồi tệ
  • B. Tuyệt vời
  • C. Bình thường
  • D. Mệt mỏi

Câu 26: Chọn từ có cách phát âm đuôi "-ed" khác với các từ còn lại: watched, played, stopped, laughed

  • A. watched
  • B. played
  • C. stopped
  • D. laughed

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. announcing
  • B. announced
  • C. announces
  • D. going

Câu 28: Xác định loại câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu mệnh lệnh

Câu 29: Chọn từ gần nghĩa nhất với "important":

  • A. easy
  • B. significant
  • C. simple
  • D. common

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và chọn tiêu đề phù hợp nhất:

  • A. The Benefits of Learning a New Language
  • B. Difficulties in Language Learning
  • C. Tips for Learning English
  • D. The Importance of Grammar

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "The new manager is very ________ and always listens to employees' suggestions."

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xác định thì (tense) được sử dụng đúng trong câu sau: "By the time we arrived, the movie had already started."

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Chọn giới từ (preposition) thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "She is interested ______ learning new languages."

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Đâu là dạng so sánh hơn đúng của tính từ 'good' trong câu sau: "This restaurant is ______ than the one we went to last week."

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Chọn từ đồng nghĩa gần nhất với từ 'enthusiastic':

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau: "Despite of the rain, we enjoyed our picnic."

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chọn câu hỏi đuôi (tag question) đúng cho câu khẳng định sau: "She is a doctor, ______?"

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Chọn liên từ (conjunction) thích hợp nhất để nối hai mệnh đề sau: "He studied hard ______ he wanted to pass the exam."

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "The best way to improve your English is to practice speaking regularly. Don't be afraid to make mistakes. Mistakes are part of the learning process."

Câu hỏi: Theo đoạn văn, cách tốt nhất để cải thiện tiếng Anh là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chọn từ trái nghĩa (antonym) với từ 'optimistic':

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hoàn thành câu điều kiện loại 1 sau: "If it rains tomorrow, we ______ stay at home."

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chọn mạo từ (article) thích hợp nhất: "She is ______ honest person."

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Chọn dạng đúng của động từ 'to be' ở thì hiện tại đơn: "They ______ students."

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh: "going / are / you / where / ?"

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Chọn cách diễn đạt 'Tôi đồng ý' trang trọng hơn trong các lựa chọn sau:

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chọn từ phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân: Underl__ine__, mach__ine__, magaz__ine__, determ__ine__

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chọn cụm từ cố định (collocation) đúng: "to ______ a mistake"

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chọn câu tường thuật (reported speech) đúng cho câu trực tiếp sau: He said, "I am tired."

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điền vào chỗ trống với đại từ quan hệ (relative pronoun) thích hợp: "The book ______ you lent me was very interesting."

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu gốc: "It is necessary for you to finish this report by Friday."

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong một cuộc hội thoại, bạn muốn lịch sự từ chối lời mời. Cách nào sau đây phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: photograph, computer, family, wonderful

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chọn cụm động từ (phrasal verb) thích hợp nhất: "They decided to ______ their wedding until next year."

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chức năng giao tiếp của câu hỏi: "Could you tell me the way to the nearest station, please?" là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn câu trả lời đúng:
A: "How was your weekend?"
B: "It was great! I went hiking in the mountains."

Câu hỏi: Cuối tuần của người B như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Chọn từ có cách phát âm đuôi '-ed' khác với các từ còn lại: watched, played, stopped, laughed

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "The company is ______ to announce its new product next month."

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Xác định loại câu sau: "What a beautiful day!"

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Chọn từ gần nghĩa nhất với 'important':

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và chọn tiêu đề phù hợp nhất: "Learning a new language can be challenging, but it's also very rewarding. It opens up new opportunities and helps you understand different cultures."

Tiêu đề phù hợp nhất là:

Xem kết quả