Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “My brother ______ to be a doctor when he grows up.”
- A. drive
- B. wants
- C. cooks
- D. sleeps
Câu 2: Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh: “is / cat / table / The / under / the.”
- A. The table is under the cat.
- B. Under the table is the cat.
- C. The cat is under the table.
- D. Cat the is under the table.
Câu 3: Chọn giới từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “She lives ______ a small town in the countryside.”
Câu 4: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ “to be” ở thì hiện tại đơn: “They ______ students at this school.”
Câu 5: Chọn câu hỏi đúng cho câu trả lời sau: “My favorite color is blue.”
- A. Do you like blue?
- B. Is blue your color?
- C. What color is it?
- D. What is your favorite color?
Câu 6: Chọn từ trái nghĩa với từ “happy”.
- A. joyful
- B. glad
- C. sad
- D. cheerful
Câu 7: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn câu trả lời đúng nhất:
A: “Hello, how are you?”
B: “______”
- A. Goodbye.
- B. I’m fine, thank you.
- C. What’s your name?
- D. See you later.
Câu 8: Chọn từ khác loại so với các từ còn lại trong nhóm: apple, banana, orange, carrot.
- A. apple
- B. banana
- C. orange
- D. carrot
Câu 9: Chọn thì thích hợp nhất để hoàn thành câu: “They ______ football in the park every Sunday.”
- A. play
- B. are playing
- C. played
- D. will play
Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa với từ “big”.
- A. small
- B. large
- C. tiny
- D. short
Câu 11: Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống: “There is ______ book on the desk.”
- A. a
- B. an
- C. the
- D. some
Câu 12: Chọn câu trả lời thích hợp cho câu hỏi: “Can you swim?”
- A. I am swimming.
- B. He can swim.
- C. Yes, I can.
- D. Swim is fun.
Câu 13: Chọn đại từ nhân xưng thích hợp để hoàn thành câu: “______ am from Vietnam.”
- A. She
- B. I
- C. He
- D. They
Câu 14: Chọn từ chỉ số lượng thích hợp để hoàn thành câu: “There are ______ apples in the basket.” (giả sử có nhiều quả táo)
- A. a
- B. an
- C. much
- D. many
Câu 15: Tìm lỗi sai trong câu sau và chọn phương án sửa đúng: “He don’t like ice cream.”
- A. He doesn"t likes ice cream.
- B. He doesn"t like ice cream.
- C. He do not like ice cream.
- D. He is not like ice cream.
Câu 16: Chọn liên từ thích hợp để nối hai câu sau: “It was raining. ______ we stayed at home.”
- A. and
- B. but
- C. so
- D. or
Câu 17: Chọn từ chỉ nghề nghiệp phù hợp với mô tả: “Someone who teaches students in a school.”
- A. doctor
- B. teacher
- C. engineer
- D. farmer
Câu 18: Chọn câu hỏi đúng để hỏi về thời gian: “______ is it?”
- A. Where
- B. Who
- C. Why
- D. What time
Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “My house is ______ than my friend’s house.”
- A. smaller
- B. small
- C. smallest
- D. more small
Câu 20: Chọn từ chỉ bộ phận cơ thể người phù hợp với mô tả: “We use these to see.”
- A. hands
- B. legs
- C. eyes
- D. ears
Câu 21: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ “go” ở thì quá khứ đơn: “Yesterday, I ______ to the zoo.”
- A. goes
- B. went
- C. going
- D. gone
Câu 22: Chọn câu cảm thán đúng: “When you see something very beautiful, you can say: ______”
- A. Is it beautiful?
- B. It is a beautiful.
- C. Beautiful than it is.
- D. How beautiful!
Câu 23: Chọn từ chỉ thời tiết phù hợp với mô tả: “When it rains a lot.”
- A. rainy
- B. sunny
- C. windy
- D. cloudy
Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “______ you like some tea?”
- A. Do
- B. Are
- C. Would
- D. Can
Câu 25: Chọn từ chỉ phương tiện giao thông khác loại: car, bus, bike, table.
- A. car
- B. bus
- C. bike
- D. table
Câu 26: Chọn dạng đúng của động từ “eat” ở thì hiện tại tiếp diễn: “Look! She ______ an ice cream.”
- A. eats
- B. is eating
- C. ate
- D. will eat
Câu 27: Chọn câu hỏi Yes/No đúng: “To ask if someone is a student, you say: ______”
- A. What are you?
- B. Who are you student?
- C. Are you a student?
- D. You are student?
Câu 28: Chọn từ chỉ màu sắc phù hợp với quả chuối chín: “A ripe banana is usually ______.”
- A. green
- B. yellow
- C. red
- D. blue
Câu 29: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: “Please be ______ when you cross the road.”
- A. fast
- B. hurried
- C. quick
- D. careful
Câu 30: Chọn câu ghép đúng về sở thích: “To say you like both cats and dogs, you can say: ______”
- A. I like cats and dogs.
- B. I like cats or dogs.
- C. I like cats but dogs.
- D. Cats like I and dogs.