Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "My brother _____ a new car last week."
- A. buys
- B. bought
- C. buying
- D. will buy
Câu 2: Chọn giới từ đúng để điền vào chỗ trống: "The book is _____ the table."
- A. on
- B. in
- C. at
- D. under
Câu 3: Chọn dạng đúng của động từ "be" để hoàn thành câu: "They _____ students at this university."
Câu 4: Chọn đại từ nhân xưng thích hợp: "_____ am a teacher."
Câu 5: Chọn từ trái nghĩa với "happy":
- A. joyful
- B. sad
- C. cheerful
- D. glad
Câu 6: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa: "is / cat / The / table / under / the"
- A. Under the table is cat the.
- B. Table the is cat under the.
- C. The cat is under the table.
- D. Is the cat under the table?
Câu 7: Chọn câu hỏi đúng cho câu trả lời: "My name is Peter."
- A. What is your name?
- B. Where is your name?
- C. Who is your name?
- D. How is your name?
Câu 8: Chọn số nhiều đúng của từ "child":
- A. childs
- B. children
- C. childses
- D. childreen
Câu 9: Chọn động từ khuyết thiếu phù hợp: "You _____ stop at a red light."
- A. can
- B. may
- C. should
- D. must
Câu 10: Chọn mạo từ thích hợp: "There is _____ apple on the plate."
- A. a
- B. an
- C. the
- D. no article
Câu 11: Hoàn thành câu so sánh hơn: "A car is _____ than a bicycle."
- A. fast
- B. fastly
- C. faster
- D. fastest
Câu 12: Chọn từ chỉ thời gian thích hợp cho thì hiện tại tiếp diễn: "They are playing football _____."
- A. now
- B. yesterday
- C. tomorrow
- D. last week
Câu 13: Chọn giới từ chỉ phương hướng: "Go _____ the street and turn left."
- A. in
- B. along
- C. at
- D. on
Câu 14: Chọn từ đồng nghĩa với "beautiful":
- A. ugly
- B. plain
- C. pretty
- D. ordinary
Câu 15: Chọn câu hỏi "Yes/No" thích hợp: "_____ you like coffee?"
- A. Are you like coffee?
- B. Is you like coffee?
- C. You like coffee?
- D. Do you like coffee?
Câu 16: Chọn dạng quá khứ phân từ của động từ "eat":
- A. eaten
- B. eat
- C. ate
- D. eating
Câu 17: Chọn từ để hỏi về địa điểm: "_____ do you live?"
- A. Who
- B. Where
- C. When
- D. What
Câu 18: Chọn danh từ không đếm được:
- A. chair
- B. book
- C. water
- D. table
Câu 19: Chọn tính từ sở hữu phù hợp: "This is _____ book." (nói về "I")
- A. your
- B. his
- C. her
- D. my
Câu 20: Chọn từ chỉ nghề nghiệp: "He works in a hospital. He is a _____."
- A. doctor
- B. teacher
- C. engineer
- D. chef
Câu 21: Chọn liên từ thích hợp: "She is tired _____ she stayed up late."
- A. and
- B. because
- C. but
- D. or
Câu 22: Chọn hình thức đúng của động từ "go" trong tương lai gần (be going to): "They _____ to the cinema tonight."
- A. go
- B. is going
- C. are going
- D. will going
Câu 23: Chọn từ chỉ thời gian trong ngày: "I have breakfast in the _____."
- A. afternoon
- B. evening
- C. night
- D. morning
Câu 24: Chọn câu hỏi Wh- thích hợp để hỏi về lý do: "_____ are you late?"
- A. Why
- B. What
- C. When
- D. How
Câu 25: Chọn động từ thường phù hợp với "homework": "Do your _____."
- A. make
- B. do
- C. write
- D. study
Câu 26: Chọn câu trả lời ngắn gọn "Yes/No" cho câu hỏi: "Is he a student?" Nếu anh ấy không phải là sinh viên.
- A. No, he is.
- B. Yes, he isn"t.
- C. No, he isn"t.
- D. Yes, he is.
Câu 27: Chọn từ chỉ màu sắc: "The sky is often _____."
- A. red
- B. green
- C. yellow
- D. blue
Câu 28: Chọn giới từ thời gian thích hợp: "The class starts _____ 9 am."
- A. at
- B. in
- C. on
- D. from
Câu 29: Chọn đại từ quan hệ thích hợp để hoàn thành mệnh đề quan hệ: "The man _____ is wearing a hat is my father."
- A. which
- B. who
- C. whose
- D. whom
Câu 30: Chọn từ chỉ phương tiện giao thông: "I go to work by _____."
- A. leg
- B. foot
- C. bus
- D. sky