Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
- A. buys
- B. bought
- C. buying
- D. will buy
Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn phương án sửa đúng:
- A. She do not like coffee
- B. She didn"t like coffee
- C. She doesn"t like coffee
- D. She is not like coffee
Câu 3: Chọn giới từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
- A. on
- B. in
- C. at
- D. under
Câu 4: Chọn câu hỏi đúng để hỏi về quốc tịch của một người:
- A. What country are you?
- B. Where you are from?
- C. Country are you from?
- D. Where are you from?
Câu 5: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
- A. By car
- B. By bus
- C. On foot
- D. By bike
Câu 6: Chọn từ đồng nghĩa với từ
- A. sad
- B. angry
- C. glad
- D. tired
Câu 7: Chọn dạng đúng của động từ
Câu 8: Chọn từ trái nghĩa với từ
- A. large
- B. small
- C. tall
- D. long
Câu 9: Hoàn thành câu hỏi sau với từ để hỏi thích hợp:
- A. Where
- B. Who
- C. What
- D. When
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi:
- A. Yes, I am.
- B. Yes, I am teacher.
- C. No, I am.
- D. No, I am not.
Câu 11: Chọn mạo từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
- A. a
- B. an
- C. the
- D. some
Câu 12: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa:
- A. He is a student.
- B. Student is a He.
- C. A student is He.
- D. Is he a student.
Câu 13: Chọn từ chỉ số nhiều đúng của từ
- A. childs
- B. childes
- C. children
- D. childre
Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
- A. listening
- B. listens
- C. listened
- D. listen
Câu 15: Chọn đại từ nhân xưng thích hợp để hoàn thành câu:
- A. He
- B. I
- C. She
- D. They
Câu 16: Chọn từ để hỏi về thời gian:
- A. When
- B. Where
- C. Who
- D. What
Câu 17: Chọn động từ khuyết thiếu (modal verb) thích hợp nhất:
- A. can
- B. may
- C. must
- D. should
Câu 18: Chọn từ chỉ nghề nghiệp phù hợp nhất với mô tả:
- A. Doctor
- B. Teacher
- C. Engineer
- D. Pilot
Câu 19: Chọn câu chào hỏi trang trọng (formal greeting) thích hợp:
- A. Hi
- B. Hello
- C. Hey
- D. Good morning
Câu 20: Chọn liên từ thích hợp để nối hai mệnh đề sau:
- A. but
- B. and
- C. so
- D. because
Câu 21: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn câu trả lời phù hợp:
A:
- A. Yes, please.
- B. I"m sorry.
- C. You"re welcome.
- D. Excuse me.
Câu 22: Chọn dạng so sánh hơn đúng của tính từ
- A. tallest
- B. taller
- C. more tall
- D. tallering
Câu 23: Chọn từ chỉ màu sắc thích hợp nhất để hoàn thành câu:
- A. green
- B. red
- C. yellow
- D. blue
Câu 24: Chọn động từ nguyên mẫu có "to" (to-infinitive) thích hợp:
- A. reading
- B. read
- C. to read
- D. reads
Câu 25: Chọn từ chỉ phương hướng thích hợp:
- A. next to
- B. far
- C. behind
- D. in front
Câu 26: Chọn thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu:
- A. played
- B. were playing
- C. play
- D. are playing
Câu 27: Chọn từ chỉ con vật thích hợp nhất:
- A. Cat
- B. Bird
- C. Dog
- D. Fish
Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
- A. Who
- B. Where
- C. When
- D. What
Câu 29: Chọn dạng phủ định đúng của thì hiện tại đơn:
- A. isn"t
- B. don"t
- C. doesn"t
- D. not
Câu 30: Chọn từ chỉ đồ vật trong lớp học:
- A. board
- B. chair
- C. desk
- D. book