Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tiếng Anh 1 – Đề 10

16

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tiếng Anh 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1 - Đề 10

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:

  • A. is listen
  • B. listens
  • C. listening
  • D. listen

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn phương án sửa đúng:

  • A. Sửa "Despite of" thành "Because of"
  • B. Sửa "Despite of" thành "Although"
  • C. Sửa "Despite of" thành "Despite"
  • D. Câu đã cho đúng ngữ pháp

Câu 3: Chọn câu hỏi phù hợp nhất cho câu trả lời sau:

  • A. What are you?
  • B. Who are you?
  • C. When are you from?
  • D. Where are you from?

Câu 4: Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:

  • A. run-down
  • B. renovated
  • C. magnificent
  • D. sturdy

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

  • A. He is a student.
  • B. He is a doctor.
  • C. He is a teacher.
  • D. He is a bus driver.

Câu 6: Chọn giới từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. in
  • B. on
  • C. under
  • D. behind

Câu 7: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa:

  • A. The table is under the cat.
  • B. Under the table is the cat.
  • C. The cat is under the table.
  • D. Table the cat is under the.

Câu 8: Chọn hình thức đúng của động từ "to be" ở thì quá khứ đơn để hoàn thành câu:

  • A. is
  • B. am
  • C. was
  • D. were

Câu 9: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:

  • A. warm
  • B. cold
  • C. lukewarm
  • D. cool

Câu 10: Hoàn thành đoạn hội thoại sau: A:

  • A. How
  • B. What
  • C. Where
  • D. When

Câu 11: Chọn mạo từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. the
  • B. a
  • C. an
  • D. no article

Câu 12: Chọn đại từ nhân xưng thích hợp để hoàn thành câu:

  • A. He
  • B. She
  • C. It
  • D. They

Câu 13: Xác định thì của động từ trong câu sau:

  • A. Thì hiện tại đơn
  • B. Thì tương lai đơn
  • C. Thì quá khứ đơn
  • D. Thì hiện tại tiếp diễn

Câu 14: Chọn từ chỉ số lượng thích hợp để hoàn thành câu:

  • A. much
  • B. little
  • C. some
  • D. a little

Câu 15: Đọc đoạn hội thoại sau và trả lời câu hỏi: A:

  • A. a school
  • B. a hospital
  • C. a supermarket
  • D. a bank

Câu 16: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu:

  • A. stayed
  • B. will stay
  • C. would stay
  • D. stays

Câu 17: Chọn liên từ thích hợp nhất để nối hai mệnh đề sau:

  • A. and
  • B. but
  • C. because
  • D. or

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. dislike
  • B. hate
  • C. mind
  • D. enjoy

Câu 19: Tìm câu hỏi tương ứng với câu trả lời:

  • A. Can you swim?
  • B. Do you swim?
  • C. Are you swim?
  • D. Have you swim?

Câu 20: Chọn từ khác loại so với các từ còn lại trong nhóm:

  • A. apple
  • B. banana
  • C. orange
  • D. carrot

Câu 21: Điền vào chỗ trống với từ thích hợp:

  • A. singer
  • B. writer
  • C. dancer
  • D. teacher

Câu 22: Chọn câu diễn đạt cùng nghĩa với câu sau:

  • A. John is taller than Peter.
  • B. Peter is as tall as John.
  • C. John is shorter than Peter.
  • D. Peter is not as tall as John.

Câu 23: Hoàn thành câu hỏi:

  • A. What
  • B. Where
  • C. When
  • D. How

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi:

  • A. I am fine.
  • B. My favorite color is blue.
  • C. I am a student.
  • D. I like cats.

Câu 25: Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân: b**ea**ch, br**ea**d, r**ea**d, t**ea**cher

  • A. beach
  • B. bread
  • C. read
  • D. teacher

Câu 26: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. to keep
  • B. keeping
  • C. keep
  • D. kept

Câu 27: Tìm từ gần nghĩa nhất với từ

  • A. sad
  • B. angry
  • C. tired
  • D. joyful

Câu 28: Chọn dạng so sánh nhất đúng của tính từ

  • A. best
  • B. goodest
  • C. better
  • D. more good

Câu 29: Đọc đoạn văn ngắn sau và chọn tiêu đề phù hợp nhất:

  • A. My Favorite Pet
  • B. All About Cats
  • C. Keeping Animals
  • D. The Life of a Cat

Câu 30: Trong tình huống bạn muốn mời bạn bè đi uống cà phê, bạn sẽ nói câu nào lịch sự nhất?

  • A. Coffee now!
  • B. Let"s go coffee.
  • C. Would you like to go for a coffee?
  • D. Go get coffee.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "She _______ to the radio every morning while making breakfast."

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và chọn phương án sửa đúng: "Despite of the rain, we decided to go for a picnic."

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn câu hỏi phù hợp nhất cho câu trả lời sau: "I'm from Vietnam."

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau: "The old house was completely **dilapidated** after years of neglect."

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "My name is Tom. I work as a teacher in a primary school. I usually get up at 6 a.m., have breakfast, and go to school by bus. I love my job because I enjoy working with children." - Câu hỏi: What does Tom do?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn giới từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "The book is _______ the table."

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa: "is / cat / the / table / under / the"

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn hình thức đúng của động từ 'to be' ở thì quá khứ đơn để hoàn thành câu: "They _______ very happy to see us yesterday."

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu sau: "The coffee is too **hot** to drink."

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hoàn thành đoạn hội thoại sau: A: "_______ are you?" B: "I'm fine, thank you."

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn mạo từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "She is _______ honest woman."

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn đại từ nhân xưng thích hợp để hoàn thành câu: "_______ are students at this school."

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định thì của động từ trong câu sau: "They will travel to Paris next summer."

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn từ chỉ số lượng thích hợp để hoàn thành câu: "There are _______ apples in the basket."

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc đoạn hội thoại sau và trả lời câu hỏi: A: "Excuse me, where is the nearest post office?" B: "Go straight ahead, then turn left. It's on your right, next to the bank." - Câu hỏi: What is next to the post office?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu: "If it rains, I _______ (stay) at home."

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn liên từ thích hợp nhất để nối hai mệnh đề sau: "He is tired _______ he stayed up late last night."

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "I _______ playing football in my free time."

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tìm câu hỏi tương ứng với câu trả lời: "Yes, I can swim."

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn từ khác loại so với các từ còn lại trong nhóm: "apple, banana, orange, carrot"

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Điền vào chỗ trống với từ thích hợp: "A _______ is a person who writes books."

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn câu diễn đạt cùng nghĩa với câu sau: "Peter is taller than John."

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hoàn thành câu hỏi: "_______ do you go to school? - By bus."

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi: "What is your favorite color?"

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân: b**ea**ch, br**ea**d, r**ea**d, t**ea**cher

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "We should _______ our environment clean."

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tìm từ gần nghĩa nhất với từ "happy":

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn dạng so sánh nhất đúng của tính từ "good":

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn văn ngắn sau và chọn tiêu đề phù hợp nhất: "Cats are very clean animals. They often groom themselves. They like to eat fish and meat. Many people keep cats as pets."

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Anh 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong tình huống bạn muốn mời bạn bè đi uống cà phê, bạn sẽ nói câu nào lịch sự nhất?

Xem kết quả