Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Pháp - Đề 08
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Pháp bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
- A. Paris
- B. Berlin
- C. Rome
- D. Londres
Câu 2: Chia động từ
- A. ai
- B. suis
- C. es
- D. est
Câu 3: Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu:
Câu 4:
- A. Tạm biệt
- B. Chúc ngủ ngon
- C. Xin lỗi
- D. Xin chào
Câu 5: Chọn dạng đúng của tính từ sở hữu:
- A. ma
- B. mon
- C. mes
- D. le mien
Câu 6: Tìm từ đồng nghĩa với
- A. triste
- B. joyeux
- C. fâché
- D. ennuyé
Câu 7: Chọn câu hỏi đúng để hỏi về tên của ai đó:
- A. Quel âge as-tu?
- B. Où habites-tu?
- C. Comment tu t"appelles?
- D. Qu"est-ce que tu fais?
Câu 8: Hoàn thành câu sau với đại từ nhân xưng phù hợp:
- A. Je
- B. Tu
- C. Il
- D. Nous
Câu 9: Chọn mạo từ xác định đúng:
Câu 10:
- A. Xin chào
- B. Cảm ơn
- C. Xin lỗi
- D. Không có gì
Câu 11: Chọn dạng số nhiều đúng của danh từ
- A. animals
- B. animauxs
- C. animaux
- D. animo
Câu 12: Tìm từ trái nghĩa với
- A. énorme
- B. haut
- C. large
- D. petit
Câu 13:
- A. Tạm biệt
- B. Xin chào
- C. Hẹn gặp lại
- D. Chúc mừng
Câu 14: Chọn giới từ thích hợp để chỉ thời gian:
- A. en
- B. dans
- C. sur
- D. à
Câu 15: Chia động từ
- A. ai
- B. as
- C. avons
- D. avez
Câu 16: Chọn tính từ phù hợp để mô tả
- A. beau
- B. grand
- C. fort
- D. belle
Câu 17:
- A. Xin vui lòng
- B. Cảm ơn bạn
- C. Không có gì
- D. Xin lỗi
Câu 18: Chọn dạng phủ định đúng của câu:
- A. Il pas parle français.
- B. Il ne parle pas français.
- C. Ne il parle pas français.
- D. Il non parle français.
Câu 19: Chọn đại từ chỉ định đúng:
- A. ce
- B. cette
- C. celui
- D. celles
Câu 20:
- A. Xin chào
- B. Cảm ơn
- C. Không có gì
- D. Xin lỗi
Câu 21: Chọn dạng quá khứ phân từ của động từ
- A. mangé
- B. manges
- C. mangeant
- D. manger
Câu 22: Tìm từ có nghĩa gần nhất với
- A. arbre
- B. logement
- C. ville
- D. rue
Câu 23:
- A. Chào buổi sáng
- B. Chào buổi chiều
- C. Chào buổi tối
- D. Chúc ngủ ngon
Câu 24: Chọn liên từ thích hợp để kết hợp hai mệnh đề:
- A. et
- B. mais
- C. ou
- D. donc
Câu 25: Chia động từ
- A. allez
- B. vas
- C. va
- D. allons
Câu 26: Chọn trạng từ phù hợp để bổ nghĩa cho động từ:
- A. lent
- B. bien
- C. mauvais
- D. vite
Câu 27:
- A. Bonjour
- B. Excusez-moi
- C. Merci
- D. Au revoir
Câu 28: Chọn dạng câu hỏi đảo ngữ đúng:
- A. Tu aimes-?
- B. Aimes tu-?
- C. Est-ce que aimes-tu?
- D. Aimes-tu
Câu 29: Chọn từ chỉ nghề nghiệp phù hợp:
- A. professeur
- B. actrice
- C. chanteuse
- D. infirmière
Câu 30:
- A. Tạm biệt
- B. Hẹn sớm gặp lại
- C. Chúc ngủ ngon
- D. Xin chào