Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tiếng Trung 1 – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tiếng Trung 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1 - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: A: 你觉得这件衣服怎么样? B: 我觉得颜色有点_____, 款式还可以。

  • A. 太好
  • B. 深了
  • C. 漂亮
  • D. 不错

Câu 2: Chọn câu có ngữ pháp đúng trong các câu sau về thứ tự từ trong câu hỏi lựa chọn:

  • A. 你喝还是咖啡喝茶?
  • B. 咖啡还是茶你喝?
  • C. 你喝咖啡还是喝茶?
  • D. 喝茶还是咖啡你喝?

Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 他_____每天早上六点起床跑步,已经坚持一年了。

  • A. 偶尔
  • B. 有时
  • C. 常常
  • D. 都

Câu 4: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về thời gian: Tôi đã học tiếng Trung được ba tháng rồi.

  • A. 我学习汉语三个月了。
  • B. 我学了三个月汉语了。
  • C. 三个月汉语我学习了。
  • D. 汉语我学习了三个月。

Câu 5: Trong câu "这本书很有意思。(Zhè běn shū hěn yǒu yìsi)", "意思 (yìsi)" có nghĩa là gì?

  • A. Ý kiến
  • B. Ý nghĩa
  • C. Thú vị
  • D. Cảm ơn

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng trợ từ ngữ khí "了 (le)" để diễn tả sự thay đổi trạng thái:

  • A. 天气冷了。
  • B. 我吃了饭了。
  • C. 他去了商店了。
  • D. 这是我的书了。

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: A: 你喝咖啡吗? B: _____,我不喝咖啡,我喝茶。

  • A. 是
  • B. 不
  • C. 对
  • D. 可以

Câu 8: "请问,去火车站怎么走?(Qǐngwèn, qù huǒchēzhàn zěnme zǒu?)" Câu này thường được dùng trong tình huống nào?

  • A. Chào hỏi
  • B. Xin lỗi
  • C. Hỏi đường
  • D. Cảm ơn

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 我_____觉得这个电影很好看。

  • A. 很
  • B. 太
  • C. 非常
  • D. 真

Câu 10: Phân loại các từ sau theo loại từ: 高兴 (gāoxìng), 学习 (xuéxí), 书 (shū), 的 (de)

  • A. Tính từ, Động từ, Danh từ, Trợ từ
  • B. Động từ, Tính từ, Danh từ, Giới từ
  • C. Danh từ, Động từ, Tính từ, Liên từ
  • D. Tính từ, Danh từ, Động từ, Trợ từ

Câu 11: Chọn câu có sử dụng đúng lượng từ:

  • A. 一个人只猫
  • B. 一本本书
  • C. 一辆个人
  • D. 一件本书

Câu 12: "我叫李明,今年二十岁。(Wǒ jiào Lǐ Míng, jīnnián èrshí suì.)" Câu này dùng để làm gì?

  • A. Hỏi thăm sức khỏe
  • B. Cảm ơn
  • C. Xin lỗi
  • D. Tự giới thiệu

Câu 13: Chọn câu hỏi đúng để hỏi về giá cả:

  • A. 你是谁?
  • B. 你在哪儿?
  • C. 这个多少钱?
  • D. 你喜欢什么?

Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: A: 你家有几_____人? B: 我家有四口人。

  • A. 个
  • B. 口
  • C. 位
  • D. 名

Câu 15: Chọn câu trần thuật đúng về vị trí: Ngân hàng ở phía trước trường học.

  • A. 银行在学校的前面。
  • B. 学校的前面在银行。
  • C. 银行前面在学校。
  • D. 前面银行在学校。

Câu 16: Trong câu "我每天都看电视。(Wǒ měitiān dōu kàn diànshì.)", "都 (dōu)" có vai trò gì?

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ địa điểm
  • C. Nhấn mạnh tính toàn bộ/lặp lại
  • D. Biểu thị mức độ

Câu 17: Chọn câu sử dụng đúng giới từ "在 (zài)" chỉ địa điểm:

  • A. 我学习在家。
  • B. 我在家学习。
  • C. 家在学习我。
  • D. 学习在家我。

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với "忙 (máng - bận)":

  • A. 累 (lèi - mệt)
  • B. 快 (kuài - nhanh)
  • C. 慢 (màn - chậm)
  • D. 闲 (xián - rảnh)

Câu 19: "你认识这个人吗?(Nǐ rènshi zhège rén ma?)" Câu trả lời phù hợp nhất là:

  • A. 认识 / 不认识
  • B. 是 / 不是
  • C. 好 / 不好
  • D. 去 / 不去

Câu 20: Chọn câu sử dụng đúng câu chữ "是...的 (shì...de)" nhấn mạnh thời gian:

  • A. 我是学生。
  • B. 书是我的。
  • C. 我是昨天买的书。
  • D. 我买书是昨天。

Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 虽然今天下雨,_____我们还是要去公园。

  • A. 因为
  • B. 但是
  • C. 所以
  • D. 如果

Câu 22: Chọn câu hỏi đúng để hỏi về nghề nghiệp:

  • A. 你是谁?
  • B. 你叫什么名字?
  • C. 你家在哪儿?
  • D. 你是做什么工作的?

Câu 23: "对不起 (Duìbùqǐ - Xin lỗi)" thường được dùng khi nào?

  • A. Xin lỗi
  • B. Cảm ơn
  • C. Chào hỏi
  • D. Tạm biệt

Câu 24: Chọn câu sử dụng đúng trợ từ động thái "着 (zhe)" để diễn tả trạng thái tiếp diễn:

  • A. 我看了书。
  • B. 他去了商店。
  • C. 门开着。
  • D. 下雨了。

Câu 25: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 我_____要学习汉语,还要学习英语。

  • A. 因为
  • B. 虽然
  • C. 如果
  • D. 不但

Câu 26: "谢谢 (Xièxie - Cảm ơn)" Câu đáp lại lịch sự thường là:

  • A. 再见
  • B. 不客气
  • C. 对不起
  • D. 没关系

Câu 27: Chọn câu có sử dụng đúng bổ ngữ trình độ:

  • A. 他汉语说得很好。
  • B. 他说汉语很。
  • C. 汉语他说很好。
  • D. 很好他说汉语。

Câu 28: "请进 (Qǐng jìn - Mời vào)" thường được dùng trong tình huống nào?

  • A. Chào hỏi
  • B. Xin lỗi
  • C. Mời vào
  • D. Cảm ơn

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa với "高兴 (gāoxìng - vui vẻ)":

  • A. 生气 (shēngqì - tức giận)
  • B. 难过 (nánguò - buồn)
  • C. 害怕 (hàipà - sợ hãi)
  • D. 快乐 (kuàilè - vui vẻ)

Câu 30: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: A: 你吃米饭_____吃面条? B: 我吃米饭。

  • A. 和
  • B. 跟
  • C. 还是
  • D. 或者

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: A: 你觉得这件衣服怎么样? B: 我觉得颜色有点_____, 款式还可以。

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Chọn câu có ngữ pháp đúng trong các câu sau về thứ tự từ trong câu hỏi lựa chọn:

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 他_____每天早上六点起床跑步,已经坚持一年了。

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chọn cách diễn đạt đúng nhất về thời gian: Tôi đã học tiếng Trung được ba tháng rồi.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong câu '这本书很有意思。(Zhè běn shū hěn yǒu yìsi)', '意思 (yìsi)' có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng trợ từ ngữ khí '了 (le)' để diễn tả sự thay đổi trạng thái:

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: A: 你喝咖啡吗? B: _____,我不喝咖啡,我喝茶。

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: '请问,去火车站怎么走?(Qǐngwèn, qù huǒchēzhàn zěnme zǒu?)' Câu này thường được dùng trong tình huống nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 我_____觉得这个电影很好看。

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phân loại các từ sau theo loại từ: 高兴 (gāoxìng), 学习 (xuéxí), 书 (shū), 的 (de)

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chọn câu có sử dụng đúng lượng từ:

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: '我叫李明,今年二十岁。(Wǒ jiào Lǐ Míng, jīnnián èrshí suì.)' Câu này dùng để làm gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Chọn câu hỏi đúng để hỏi về giá cả:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: A: 你家有几_____人? B: 我家有四口人。

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Chọn câu trần thuật đúng về vị trí: Ngân hàng ở phía trước trường học.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong câu '我每天都看电视。(Wǒ měitiān dōu kàn diànshì.)', '都 (dōu)' có vai trò gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chọn câu sử dụng đúng giới từ '在 (zài)' chỉ địa điểm:

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Chọn từ trái nghĩa với '忙 (máng - bận)':

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: '你认识这个人吗?(Nǐ rènshi zhège rén ma?)' Câu trả lời phù hợp nhất là:

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chọn câu sử dụng đúng câu chữ '是...的 (shì...de)' nhấn mạnh thời gian:

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 虽然今天下雨,_____我们还是要去公园。

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Chọn câu hỏi đúng để hỏi về nghề nghiệp:

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: '对不起 (Duìbùqǐ - Xin lỗi)' thường được dùng khi nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Chọn câu sử dụng đúng trợ từ động thái '着 (zhe)' để diễn tả trạng thái tiếp diễn:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 我_____要学习汉语,还要学习英语。

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: '谢谢 (Xièxie - Cảm ơn)' Câu đáp lại lịch sự thường là:

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chọn câu có sử dụng đúng bổ ngữ trình độ:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: '请进 (Qǐng jìn - Mời vào)' thường được dùng trong tình huống nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Chọn từ đồng nghĩa với '高兴 (gāoxìng - vui vẻ)':

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Trung 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: A: 你吃米饭_____吃面条? B: 我吃米饭。

Xem kết quả