Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong câu “Tiếng Việt rất giàu và đẹp.”, từ “giàu” và “đẹp” thể hiện đặc điểm nào của tiếng Việt?
- A. Khả năng biểu đạt âm thanh và hình ảnh.
- B. Khả năng vay mượn và biến đổi từ vựng.
- C. Khả năng biểu đạt nội dung và giá trị thẩm mỹ.
- D. Khả năng giao tiếp linh hoạt trong mọi hoàn cảnh.
Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Dù gặp nhiều ..., nhưng với sự quyết tâm, anh ấy đã đạt được thành công.”
- A. thuận lợi
- B. khó khăn
- C. thử thách
- D. cơ hội
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?
- A. Mặt trời mọc đỏ rực như một quả cầu lửa.
- B. Cây cầu này dài như con rắn.
- C. Thời gian trôi nhanh như chó chạy ngoài đồng.
- D. Thuyền về bến đậu – lại về với em.
Câu 4: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây”?
- A. Uống nước nhớ nguồn.
- B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- C. Ăn cháo đá bát.
- D. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Câu 5: Trong đoạn văn sau: “Mùa xuân là mùa của sự sống. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Chim hót líu lo. Muôn hoa khoe sắc.”, câu nào là câu chủ đề?
- A. Mùa xuân là mùa của sự sống.
- B. Cây cối đâm chồi nảy lộc.
- C. Chim hót líu lo.
- D. Muôn hoa khoe sắc.
Câu 6: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: “nhân hậu, hiền lành, độc ác, từ bi”?
- A. nhân hậu
- B. hiền lành
- C. độc ác
- D. từ bi
Câu 7: Trong câu: “Để đạt được ước mơ, chúng ta cần phải cố gắng và kiên trì.”, liên từ “và” có tác dụng gì?
- A. Thể hiện quan hệ tương phản.
- B. Thể hiện quan hệ bổ sung.
- C. Thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.
- D. Thể hiện quan hệ lựa chọn.
Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: “Bài văn của bạn ... nhưng vẫn còn mắc một số lỗi nhỏ.”
- A. khá tệ
- B. chưa đạt yêu cầu
- C. tạm được
- D. tương đối tốt
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
- A. Hôm nay trời nắng đẹp.
- B. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.
- C. Bạn học sinh kia rất chăm chỉ.
- D. Cuốn sách này rất hay.
Câu 10: Từ “xuân” trong câu “Mùa xuân đến rồi!” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
- A. Nghĩa gốc.
- B. Nghĩa chuyển.
- C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển.
- D. Không xác định được.
Câu 11: Trong các cách sắp xếp từ sau, cách nào sắp xếp theo thứ tự tăng dần về mức độ biểu cảm?
- A. buồn bã, đau khổ, thất vọng
- B. yêu thích, quý mến, kính trọng
- C. lo lắng, sợ hãi, kinh hoàng
- D. vui vẻ, hạnh phúc, sung sướng
Câu 12: Chọn từ trái nghĩa với từ “hòa bình” trong các từ sau:
- A. yên tĩnh
- B. ổn định
- C. hữu nghị
- D. chiến tranh
Câu 13: Trong câu “Bạn Lan học giỏi nhất lớp.”, cụm từ “giỏi nhất lớp” đóng vai trò gì trong câu?
- A. Chủ ngữ.
- B. Vị ngữ.
- C. Bổ ngữ.
- D. Trạng ngữ.
Câu 14: Câu tục ngữ “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” khuyên chúng ta điều gì?
- A. Chọn môi trường sống và bạn bè tốt.
- B. Cần cù, chịu khó học tập.
- C. Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- D. Tiết kiệm tiền bạc.
Câu 15: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?
- A. bàn ghế
- B. giáo viên
- C. ăn uống
- D. đi lại
Câu 16: Trong đoạn thơ sau: “Quê hương là cầu tre nhỏ/ Mẹ về nón lá nghiêng che”, hình ảnh “nón lá nghiêng che” gợi tả điều gì?
- A. Sự vất vả của mẹ.
- B. Thời tiết nắng nóng.
- C. Phong cảnh làng quê.
- D. Tình yêu thương, che chở của mẹ.
Câu 17: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất nghĩa của câu thành ngữ “Nước chảy đá mòn”?
- A. Nước chảy xiết làm đá bị cuốn trôi.
- B. Sức mạnh của nước có thể làm thay đổi hình dạng đá.
- C. Sự kiên trì, nhẫn nại có thể vượt qua mọi khó khăn.
- D. Đá bị mòn theo thời gian do tác động của nước.
Câu 18: Trong câu: “Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi công viên.”, cặp quan hệ từ “nếu…thì…” thể hiện quan hệ gì?
- A. Quan hệ tăng tiến.
- B. Quan hệ điều kiện - giả thiết.
- C. Quan hệ tương phản.
- D. Quan hệ nhân quả.
Câu 19: Từ “lá” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?
- A. Lá cây xanh mướt.
- B. Một lá thư gửi vội.
- C. Chiếc thuyền ba lá.
- D. Lá phổi khỏe mạnh.
Câu 20: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các từ sau:
- A. nhỏ bé
- B. hẹp hòi
- C. mênh mông
- D. chật chội
Câu 21: Câu văn nào sau đây sử dụng dấu chấm than đúng chức năng?
- A. Hôm nay là ngày 2 tháng 9.
- B. Bạn tên là gì.
- C. Tôi thích đọc sách.
- D. Ôi, cảnh đẹp quá!
Câu 22: Trong câu: “Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học.”, cặp quan hệ từ “tuy…nhưng…” thể hiện quan hệ gì?
- A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
- B. Quan hệ bổ sung.
- C. Quan hệ tương phản.
- D. Quan hệ lựa chọn.
Câu 23: Từ “đi” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?
- A. Tôi đi học mỗi ngày.
- B. Thời gian trôi đi nhanh quá.
- C. Chúng ta cùng nhau đi dạo.
- D. Anh ấy đi công tác xa.
Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “... , bạn nên xem xét kỹ lưỡng trước khi quyết định.”
- A. Trong mọi trường hợp
- B. Để đạt kết quả tốt
- C. Vì lợi ích chung
- D. Mặc dù khó khăn
Câu 25: Trong các câu sau, câu nào là câu trần thuật?
- A. Bạn có khỏe không?
- B. Hãy im lặng!
- C. Tôi rất thích nghe nhạc.
- D. Bạn đi đâu đấy?
Câu 26: Từ nào sau đây không phải là từ láy?
- A. lung linh
- B. xinh xắn
- C. rì rào
- D. học hành
Câu 27: Trong câu: “Cuốn sách này rất hay và bổ ích.”, từ “bổ ích” có nghĩa là gì?
- A. Có giá trị về mặt vật chất.
- B. Có ích lợi, giúp mở rộng kiến thức hoặc kỹ năng.
- C. Mang lại niềm vui và sự giải trí.
- D. Có hình thức đẹp và hấp dẫn.
Câu 28: Chọn từ có tiếng chứa vần “ươn”:
- A. tươi
- B. xanh
- C. vườn
- D. hoa
Câu 29: Câu văn nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc kép?
- A. Bài thơ “Sóng” của Xuân Diệu rất hay.
- B. Cô giáo khen: “Em làm bài tốt lắm!”
- C. Đây là tác phẩm “ Chí Phèo ” của Nam Cao.
- D. Chúng ta cần phải “cố gắng” hơn nữa.
Câu 30: Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ đơn vị?
- A. cái
- B. nhanh
- C. xanh
- D. chạy