Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tiếng Việt Thực Hành – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tiếng Việt Thực Hành

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng nghĩa của từ “trọng yếu”?

  • A. Bài tập thể dục buổi sáng có vai trò trọng yếu đối với sức khỏe.
  • B. Chiếc áo này có màu sắc trọng yếu, rất hợp với bạn.
  • C. Vấn đề bảo vệ môi trường là một nhiệm vụ trọng yếu của toàn xã hội.
  • D. Ông ấy là một người trọng yếu, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.

Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải ___________ và kiên trì theo đuổi mục tiêu.”

  • A. nỗ lực hết mình
  • B. quyết tâm cao độ
  • C. cố gắng tối đa
  • D. hăng hái nhiệt tình

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa chuyển?

  • A. “Những ngọn đèn điện đã thức giấc, tỏa ánh sáng vàng dịu xuống phố phường.”
  • B. “Tiếng gió thổi vi vu qua hàng cây.”
  • C. “Bầu trời trong xanh không một gợn mây.”
  • D. “Hàng quán bắt đầu mở cửa đón khách.”

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

  • A. Phải biết quý trọng thành quả lao động của mình.
  • B. Cần phải siêng năng làm việc để có quả ngọt.
  • C. Cần biết ơn những người đã tạo ra thành quả cho mình hưởng thụ.
  • D. Phải trồng nhiều cây xanh để có nhiều quả ăn.

Câu 5: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và chọn cách sửa đúng nhất: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng mà cô ấy học giỏi.”

  • A. Sai ở từ “nhưng mà”, sửa thành “và”.
  • B. Sai ở từ “nhưng mà”, sửa thành “nhưng”.
  • C. Sai ở từ “tuy”, sửa thành “vì”.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

  • A. lung linh
  • B. rì rào
  • C. nhỏ nhẹ
  • D. mênh mông

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh.

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực cả một góc trời.
  • B. Thời gian trôi nhanh như bóng câu qua cửa sổ.
  • C. Những ngôi nhà cao tầng mọc lên san sát.
  • D. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.

Câu 8: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”?

  • A. khó khăn
  • B. sung sướng
  • C. vui vẻ
  • D. may mắn

Câu 9: Trong câu “Cuốn sách này rất hay.”, thành phần nào là chủ ngữ?

  • A. Cuốn sách này
  • B. rất hay
  • C. cuốn sách
  • D. này rất hay

Câu 10: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

  • A. chăm chỉ
  • B. cần cù
  • C. năng động
  • D. lười biếng

Câu 11: Câu văn “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” thể hiện điều gì?

  • A. Tả cảnh đẹp mùa xuân.
  • B. Kêu gọi mọi người trồng cây vào mùa xuân.
  • C. Thể hiện truyền thống tốt đẹp của dân tộc và ý nghĩa của việc trồng cây.
  • D. Hướng dẫn cách trồng cây vào mùa xuân.

Câu 12: Cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự kính trọng đối với người lớn tuổi?

  • A. “Này ông/bà, giúp tôi việc này với.”
  • B. “Thưa ông/bà, xin phép ông/bà giúp tôi việc này ạ.”
  • C. “Ê ông/bà, làm cái này cho tôi đi.”
  • D. “Ông/bà kia ơi, giúp tôi một tay.”

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Em học bài và làm bài tập.
  • C. Bạn Lan rất thông minh.
  • D. Trời mưa to, đường phố ngập lụt.

Câu 14: Từ “xuân” trong câu “Tuổi xuân xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 15: Chọn cách sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa: “học, siêng năng, sinh viên, rất, cần cù”.

  • A. Sinh viên học rất siêng năng cần cù.
  • B. Học sinh viên rất cần cù siêng năng.
  • C. Sinh viên rất siêng năng cần cù học.
  • D. Cần cù siêng năng sinh viên rất học.

Câu 16: Dòng nào sau đây chứa các từ láy tượng thanh?

  • A. ầm ĩ, róc rách, tí tách
  • B. xinh xắn, đáng yêu, dễ thương
  • C. nhanh nhẹn, hoạt bát, lanh lợi
  • D. xanh tươi, mơn mởn, bát ngát

Câu 17: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Miêu tả cảnh vật
  • B. Kể diễn biến câu chuyện
  • C. Biểu cảm trực tiếp
  • D. Giải thích sự vật, hiện tượng

Câu 18: Đâu là câu hỏi tu từ trong các câu sau?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Mấy giờ rồi?
  • C. Ai mà không muốn hạnh phúc?
  • D. Bạn tên là gì?

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... công việc này khó khăn, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm hoàn thành.”

  • A. Và
  • B. Tuy
  • C. Vì
  • D. Nhưng

Câu 20: Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” có ý nghĩa gì?

  • A. Sức mạnh của thiên nhiên rất lớn.
  • B. Cần phải biết quý trọng nguồn nước.
  • C. Đá có thể bị bào mòn bởi nước.
  • D. Sự kiên trì, nhẫn nại sẽ vượt qua mọi khó khăn.

Câu 21: Trong các loại văn bản sau, loại nào thường dùng để tường thuật lại một sự việc, sự kiện?

  • A. Văn bản nghị luận
  • B. Văn bản biểu cảm
  • C. Văn bản tường trình
  • D. Văn bản thuyết minh

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

  • A. sử lý
  • B. xử lý
  • C. sử trí
  • D. xử trí

Câu 23: Đâu là câu văn có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

  • A. Cô ấy nói: “Tôi rất vui.”
  • B. Đây là tác phẩm “Truyện Kiều”.
  • C. Hôm nay trời “đẹp” quá!
  • D. Theo nhà văn Nam Cao, “văn chương là thứ khí giới thanh cao và đắc lực.”

Câu 24: Từ “ăn” trong câu “Ăn năn hối cải” mang nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Cả hai nghĩa
  • D. Không phải cả hai

Câu 25: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là quan hệ từ trái nghĩa?

  • A. to lớn - vĩ đại
  • B. nhanh chóng - mau lẹ
  • C. cao - thấp
  • D. xinh đẹp - mỹ lệ

Câu 26: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: “Trời mưa rất to.”

  • A. Mưa như trút nước.
  • B. Mưa rất là lớn.
  • C. Mưa to kinh khủng.
  • D. Mưa lớn dữ dội.

Câu 27: Biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong câu thơ nào?

  • A. “Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”
  • B. “Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho anh nằm.”
  • C. “Quê hương là chùm khế ngọt.”
  • D. “Trăng tròn như chiếc đĩa bạc.”

Câu 28: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

  • A. bàn
  • B. ghế
  • C. đi
  • D. tủ

Câu 29: Trong câu “Em bé cười rất tươi.”, từ “tươi” bổ nghĩa cho từ nào?

  • A. cười
  • B. bé
  • C. rất
  • D. em

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng từ Hán Việt không đúng cách.

  • A. Chúng ta cần phải nỗ lực hơn nữa để đạt thành tích cao.
  • B. Đây là một quyết định vô cùng hệ trọng và nhẹ dạ.
  • C. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.
  • D. Bài văn của em được cô giáo biểu dương.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng nghĩa của từ “trọng yếu”?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “Để đạt được thành công, chúng ta cần phải ___________ và kiên trì theo đuổi mục tiêu.”

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào được sử dụng với nghĩa chuyển?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xác định lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau và chọn cách sửa đúng nhất: “Tuy Lan rất xinh đẹp, nhưng mà cô ấy học giỏi.”

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp tu từ so sánh.

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong câu “Cuốn sách này rất hay.”, thành phần nào là chủ ngữ?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chọn từ trái nghĩa với từ “siêng năng”.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Câu văn “Mùa xuân là Tết trồng cây, làm cho đất nước càng ngày càng xuân.” thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự kính trọng đối với người lớn tuổi?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Từ “xuân” trong câu “Tuổi xuân xanh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Chọn cách sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa: “học, siêng năng, sinh viên, rất, cần cù”.

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Dòng nào sau đây chứa các từ láy tượng thanh?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong đoạn văn tự sự, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Đâu là câu hỏi tu từ trong các câu sau?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “... công việc này khó khăn, nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm hoàn thành.”

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Thành ngữ “Nước chảy đá mòn” có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong các loại văn bản sau, loại nào thường dùng để tường thuật lại một sự việc, sự kiện?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đâu là câu văn có sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Từ “ăn” trong câu “Ăn năn hối cải” mang nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là quan hệ từ trái nghĩa?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Chọn câu văn diễn đạt đúng nhất ý: “Trời mưa rất to.”

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong câu thơ nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại:

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong câu “Em bé cười rất tươi.”, từ “tươi” bổ nghĩa cho từ nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Chọn câu văn có sử dụng từ Hán Việt không đúng cách.

Xem kết quả