Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?
- A. Trăng ơi từ đâu đến?
- B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
- C. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
- D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
Câu 2: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với câu tục ngữ
- A. Uống nước nhớ nguồn
- B. Ăn cháo đá bát
- C. Tham sống sợ chết
- D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
Câu 3: Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với các từ còn lại?
- A. Bao la
- B. Mênh mông
- C. Vô tận
- D. Nhỏ bé
Câu 4: Trong câu
- A. Nghĩa gốc
- B. Nghĩa chuyển
- C. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
- D. Không xác định được
Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau:
- A. tinh thần
- B. ý chí
- C. quyết tâm
- D. sức mạnh
Câu 6: Câu nào sau đây là câu ghép?
- A. Hôm nay trời đẹp.
- B. Bạn Lan học rất giỏi.
- C. Trời mưa và gió thổi mạnh.
- D. Tôi thích đọc sách.
Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ nào được lặp lại nhiều nhất và biện pháp lặp từ đó có tác dụng gì:
- A. Từ "tiếng", tăng tính nhạc điệu
- B. Từ "nhớ sao", nhấn mạnh nỗi nhớ
- C. Từ "rừng", gợi không gian núi rừng
- D. Từ "chiều", tả thời gian
Câu 8: Sắp xếp các từ sau theo trật tự tăng dần về mức độ biểu cảm: yêu, thích, quý, mến.
- A. yêu, quý, thích, mến
- B. thích, yêu, quý, mến
- C. quý, mến, thích, yêu
- D. thích, mến, quý, yêu
Câu 9: Chọn câu văn diễn đạt đúng quan hệ nhân quả:
- A. Mặc dù trời mưa nhưng tôi vẫn đi học.
- B. Nếu trời mưa thì tôi sẽ ở nhà.
- C. Vì trời mưa nên tôi ở nhà.
- D. Trời mưa hay không thì tôi vẫn đi học.
Câu 10: Từ
- A. Bé đang ăn cơm.
- B. Nước ăn mòn đá.
- C. Tàu ăn sâu vào bờ.
- D. Ảnh hưởng của rượu ăn vào máu.
Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:
- A. Sai từ "bài thơ", sửa thành "những bài thơ"
- B. Sai từ "giúp", sửa thành "làm"
- C. Sai từ "qua", bỏ từ "qua"
- D. Câu không có lỗi sai
Câu 12: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
- A. Sinh viên
- B. Xinh xắn
- C. Tươi cười
- D. Đất nước
Câu 13: Đâu là câu tục ngữ có sử dụng biện pháp so sánh?
- A. Điếc không sợ súng
- B. Chó treo mèo đậy
- C. Khôn nhà dại chợ
- D. Khỏe như voi
Câu 14: Giải thích nghĩa của từ
- A. Kỷ niệm là nhớ lại một điều gì đó.
- B. Kỷ niệm là sự kiện đáng nhớ trong quá khứ, thường được ghi nhớ và trân trọng.
- C. Kỷ niệm là một món quà tặng.
- D. Kỷ niệm là một ngày lễ.
Câu 15: Chọn từ trái nghĩa với từ
- A. Tỉ mỉ
- B. Chu đáo
- C. Cẩu thả
- D. Kỹ lưỡng
Câu 16: Trong câu
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Nhân hóa
Câu 17: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:
- A. Câu trần thuật
- B. Câu nghi vấn
- C. Câu cầu khiến
- D. Câu cảm thán
Câu 18: Tìm từ đồng nghĩa với từ
- A. Lười biếng
- B. Chậm chạp
- C. Cẩu thả
- D. Chăm chỉ
Câu 19: Trong câu
- A. Chủ ngữ
- B. Bổ ngữ
- C. Vị ngữ
- D. Trạng ngữ
Câu 20: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:
- A. Chăm chỉ
- B. Trầm trồ
- C. Trong trẻo
- D. Trung thành
Câu 21: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu trong câu ca dao:
- A. So sánh
- B. Ẩn dụ
- C. Hoán dụ
- D. Nói quá
Câu 22: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
- A. Sử trí
- B. Xử lý
- C. Xử trí
- D. Sử lý
Câu 23: Trong câu
- A. Hoán dụ
- B. Ẩn dụ
- C. So sánh
- D. Nhân hóa
Câu 24: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu thành ngữ:
- A. Thuận buồm xuôi gió
- B. Nhanh như cắt
- C. Chậm như rùa
- D. Yếu như sên
Câu 25: Xác định từ loại của từ
- A. Danh từ
- B. Động từ
- C. Tính từ
- D. Đại từ
Câu 26: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ ghép đẳng lập?
- A. Nhà ở
- B. Ăn uống
- C. Bàn học
- D. Cá bơi
Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết phong cách ngôn ngữ chủ yếu của đoạn văn:
- A. Sinh hoạt
- B. Nghệ thuật
- C. Khoa học
- D. Chính luận
Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng quy tắc?
- A. Tôi thích đọc sách, truyện; báo.
- B. Hôm nay trời đẹp, tôi đi chơi.
- C. Mặt trời lặn; bóng tối bao trùm.
- D. Bạn Lan rất giỏi, bạn ấy lại còn xinh.
Câu 29: Từ
- A. Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.
- B. Bé vẫy tay chào tạm biệt.
- C. Cô ấy là tay hòm chìa khóa trong nhà.
- D. Mọi việc đều do một tay anh ấy lo liệu.
Câu 30: Chọn từ không thuộc nhóm từ chỉ phẩm chất đạo đức:
- A. Trung thực
- B. Hiền lành
- C. Cao thượng
- D. Thông minh