Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiếng Việt Thực Hành - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?
- A. Trăng ơi từ đâu đến?
- B. Người ta là hoa đất.
- C. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
- D. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Câu 2: Xác định thành ngữ nào sau đây có nghĩa gần nhất với việc "giữ bí mật tuyệt đối"?
- A. Nước đổ lá khoai
- B. Chín bỏ làm mười
- C. Bịt miệng ăn tiền
- D. Khẩu phật tâm xà
Câu 3: Trong đoạn văn sau, từ nào là từ Hán Việt?
- A. Thiên nhiên
- B. Cây cối
- C. Xanh tươi
- D. Quanh năm
Câu 4: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” khuyên chúng ta điều gì?
- A. Phải biết quý trọng thức ăn
- B. Nên trồng nhiều cây xanh
- C. Cần biết ơn người đã giúp đỡ mình
- D. Phải chăm sóc cây cối để có quả ngon
Câu 5: Chọn từ trái nghĩa với từ “cẩn thận” trong các phương án sau:
- A. Tỉ mỉ
- B. Chu đáo
- C. Kỹ lưỡng
- D. Cẩu thả
Câu 6: Câu văn “Mùa xuân đến, hoa đào nở rộ.” là câu đơn hay câu ghép?
- A. Câu đơn
- B. Câu ghép
- C. Câu đặc biệt
- D. Không xác định được
Câu 7: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?
- A. Lung linh
- B. Ríu rít
- C. Đi lại
- D. Xinh xắn
Câu 8: Chọn từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các phương án sau:
- A. Nhỏ bé
- B. Mênh mông
- C. Hẹp hòi
- D. Vừa phải
Câu 9: Dấu câu nào thường được dùng để ngăn cách các vế trong câu ghép?
- A. Dấu chấm phẩy (;)
- B. Dấu chấm than (!)
- C. Dấu phẩy (,)
- D. Dấu chấm hỏi (?)
Câu 10: Trong câu “Những quyển sách này rất hữu ích cho việc học tập của bạn.”, bộ phận nào là chủ ngữ?
- A. Những quyển sách này
- B. rất hữu ích
- C. cho việc học tập
- D. của bạn
Câu 11: Từ “ăn” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?
- A. Nó ăn ảnh lắm.
- B. Bé đang ăn cơm.
- C. Nước ăn mòn đá.
- D. Lãi mẹ ăn lãi con.
Câu 12: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: “Tuy Lan học giỏi nhưng bạn ấy lại rất kiêu căng.”
- A. Sai từ “học giỏi”, sửa thành “giỏi học”.
- B. Sai từ “kiêu căng”, sửa thành “khiêm tốn”.
- C. Sai cặp quan hệ từ “Tuy…nhưng”, sửa thành “Mặc dù…nhưng” hoặc “Tuy…nhưng vẫn”.
- D. Câu không có lỗi sai.
Câu 13: Trong các câu sau, câu nào là câu cảm thán?
- A. Bạn tên là gì?
- B. Hãy làm bài tập đầy đủ nhé!
- C. Hôm nay trời đẹp.
- D. Ôi, cảnh đẹp quá!
Câu 14: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
- A. Chân chính
- B. Trung thực
- C. Sửng sốt
- D. Giản dị
Câu 15: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “... như cá gặp nước”.
- A. Thuận lợi
- B. Khó khăn
- C. Bình thường
- D. Nguy hiểm
Câu 16: Giải thích nghĩa của từ “kỷ niệm” bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
- A. Kỷ niệm là nhớ lại chuyện cũ.
- B. Kỷ niệm là dấu vết, vật gợi lại một sự việc đáng nhớ đã qua.
- C. Kỷ niệm là một ngày lễ quan trọng.
- D. Kỷ niệm là một món quà tặng.
Câu 17: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu:
“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”
- A. So sánh
- B. Nhân hóa
- C. Ẩn dụ và điệp ngữ
- D. Hoán dụ
Câu 18: Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:
- A. Trường học
- B. Trang giấy
- C. Trái tim
- D. Chăm chỉ
Câu 19: Câu văn nào sau đây sử dụng dấu chấm phẩy đúng?
- A. Tôi thích đọc sách, truyện; còn em gái tôi thích xem phim.
- B. Tôi thích đọc sách; em gái tôi thích xem phim; anh trai tôi thích chơi thể thao.
- C. Tôi thích đọc sách, em gái tôi thích xem phim.
- D. Tôi thích đọc sách. Em gái tôi thích xem phim.
Câu 20: Xác định từ loại của từ “đẹp” trong câu “Cô ấy rất đẹp.”
- A. Danh từ
- B. Động từ
- C. Tính từ
- D. Quan hệ từ
Câu 21: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào là từ ghép đẳng lập?
- A. Quần áo
- B. Nhà máy
- C. Học sinh
- D. Bàn học
Câu 22: Chọn câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa:
- A. Cây cầu bắc qua sông.
- B. Trăng tròn như chiếc mâm.
- C. Gió lay cành trúc, lá桃花 rơi đầy sân.
- D. Những ngôi nhà cao tầng mọc lên san sát.
Câu 23: Từ nào sau đây có nghĩa khái quát nhất?
- A. Xe máy
- B. Ô tô
- C. Xe đạp
- D. Phương tiện giao thông
Câu 24: Trong câu “Để đạt điểm cao, bạn cần phải chăm chỉ học tập.”, cụm từ “để đạt điểm cao” đóng vai trò gì?
- A. Chủ ngữ
- B. Trạng ngữ chỉ mục đích
- C. Vị ngữ
- D. Bổ ngữ
Câu 25: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại:
- A. Bút chì
- B. Bút bi
- C. Quyển vở
- D. Bút mực
Câu 26: Câu tục ngữ nào nói về giá trị của lời nói?
- A. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- B. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
- C. Đói cho sạch, rách cho thơm
- D. Lời nói gói vàng
Câu 27: Từ “tay” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa chuyển?
- A. Anh ấy là một tay guitar cừ khôi.
- B. Bé đang cầm tay mẹ.
- C. Rửa tay trước khi ăn cơm.
- D. Tay em bé rất mềm mại.
Câu 28: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh, có nghĩa: “sách, đọc, em, thích, rất”
- A. Đọc sách em rất thích.
- B. Em rất thích đọc sách.
- C. Thích đọc sách em rất.
- D. Sách đọc em rất thích.
Câu 29: Trong các câu sau, câu nào là câu nghi vấn dùng để hỏi?
- A. Giá mà tôi có nhiều tiền hơn!
- B. Bạn hãy đi ra ngoài ngay!
- C. Bạn có khỏe không?
- D. Tôi tự hỏi liệu ngày mai trời có mưa không.
Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: “Uống nước nhớ nguồn, ... nhớ công.”